Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

đề + đáp án thi thử đại học môn hóa học 2013 việt trì lần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (214.41 KB, 14 trang )

SỞ GD & ĐT PHÚ THỌ
TRƯỜNG THPT VIỆT TRÌ
ĐỀ THI KHẢO SÁT ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 128
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O =
16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si =28; P =31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39;Ca = 40; Cr = 52;
Fe = 56;
Ni = 59; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137; Sn = 118,7;
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Thuỷ phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp
gồm 28,48 gam Ala, 32gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala .Giá trị m là
A. 88,2 B. 81,54 C. 90,6 D. 111,74
Câu 2: Cho các dung dịch muối sau: Na
2
CO
3
, AlCl
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COOK, CH


3
NH
3
Cl,
CuSO
4
, NaHCO
3
, NH
4
NO
3
, BaCl
2
, K
2
SO
4
, C
2
H
5
ONa, NaAlO
2
. Số dung dịch muối có
môi trường không phải trung tính là:
A. 9 B. 12 C. 10 D. 11
Câu 3: Hỗn hợp X có khối lượng 9,28 gam gồm N
2
và H

2
(N
2
được lấy dư so với H
2
).
Nung nóng X một thời gian trong bình kín có xúc tác thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối
so với He bằng 2,68. Biết hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH
3
đạt 28%. Thành phần
phần trăm về khối lượng của hỗn hợp X là
A. 84,48% và 15,52%B. 90,52% và 9,48% C. 28% và 72% D. 30% và 70%
Câu 4: Cho từng chất C, Fe, BaCl
2
, , Fe
3
O
4
, FeCO
3
, FeS, H
2
S, HI, AgNO
3
, HCl, Na
2
SO
3
,
FeSO

4
lần lượt tác dụng với H
2
SO
4
đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa -
khử là:
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 5: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. ZnCl
2
, AlCl
3,
NaAlO
2
, NaHCO
3
, H
2
NCH
2
COOH
B. AlCl
3
, H
2
O, NaHCO
3
, Zn(OH)
2,

ZnO
C. Al, NaHCO
3
, NaAlO
2
, ZnO, Be(OH)
2
D. H
2
O, Zn(OH)
2
, HOOC-COONa, H
2
NCH
2
COOH, NaHCO
3
Câu 6: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4);
metylamin (5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
A. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) B. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6) D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
Câu 7: Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung
dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì
có 1 phân tử điện li)
A. y = x+2 B. y = 2x C. y = x-2 D. y = 100x
Câu 8: Hợp chất X được tạo ra từ ancol đơn chức và amino axit chứa một chức axit và

một chức amin. X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. để đốt cháy
hoàn toàn 0,89 gam X cần vừa đủ 1,2 gam O
2
và tạo ra 1,32 gam CO
2
, 0,63 gam H
2
O.
Khi cho 0,89 gam X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M rồi cô cạn thì khối lượng
chất rắn khan thu được là
A. 0,97 gam B. 1,37 gam C. 8,75 gam D. 8,57 gam
Câu 9: Trong tự nhiên Cu tồn tại hai loại đồng vị là
63
Cu và
65
Cu.Nguyên tử khối trung
bình của Cu bằng 63,546. Biết số Avogađro = 6,022.10
23
, số nguyên tử
63
Cu có trong 32
gam Cu là
A. 2,205.10
23
B. 1,503.10
23
C. 3,0115.10
23
D. 12,046.10
23

Câu 10: Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ :
Propen
2
0
(1:1)
500
Cl
C
+
→
X
NaOH
+
→
Y
2
ddBr
→
Z
/
2
KOH ROH
HBr
+

→
T
0
,CuO t+
→

Q
Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với
dung dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 60,4 gam B. 82 gam C. 43,2 gam D. 75,4 gam
Câu 11: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có CTPT CH
6
O
3
N
2
tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH
đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,8 B. 12,5 C. 8,5 D. 15
Câu 12: Cho cân bằng sau:
3 2 5 3 2 5 2 C
CH COOH+C H OH CH COOC H + H O ; K 4=
ˆ†
‡ ˆ
Khi cho 1 mol axit tác dụng với 1,6 mol ancol, khi hệ đạt đến trạng thái cân bằng thì
hiệu suất của phản ứng là
A. 50% B. 66,67% C. 33,33% D. 80%
Câu 13: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H
2
và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian
với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ

Y sục từ từ vào dung dịch Brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của
m là:
A. 8,0 B. 16,0 C. 32,0 D. 3,2
Câu 14: Cho 0,5 gam hỗn hợp X gồm Li, Na, K vào nước thu được 2 lít dung dịch có pH
= 12. Trộn 8 gam hỗn hợp X và 5,4 gam bột Al rồi cho vào nước đến phản ứng hoàn toàn
có V lít khí thoát ra(đktc).Giá trị của V là:
A. 10,304 B. 8,064 C. 11,648 D. 8,160
Câu 15: Một hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500ml
dung dịch KOH 1M. Sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 muối của hai axit
cacboxylic và một ancol. Cho toàn bộ lượng ancol thu được ở trên tác dụng với Na dư,
sinh ra 3,36 lit H
2
( đktc). Hỗn hợp X gồm:
A. một este và một ancol B. một axit và một este
C. một axit và một ancol D. hai este
Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Khi điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn ta thu được khí H
2
ở Anôt
B. Cu, Fe, Ni là nhóm kim loại có thể điều chế được theo cả 3 phương pháp: thuỷ
luyện, nhiệt luyện, điện phân.
C. Để làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al
2
O
3
, khi điện phân nóng chảy Al
2
O
3
người

ta cho thêm 3NaF.AlF
3
vào.
D. Sự khác nhau về bản chất giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là cách dịch
chuyển electron từ kim loại ăn mòn sang môi trường.
Câu 17: Khi cho một loại cao su Buna-S tác dụng với brom(trong CCl
4
) người ta nhận
thấy cứ 1,05 gam cao su đó có thể tác dụng hết với 0,8g brom. Tỉ lệ giữa số mắt xích
butadien và stiren trong loại cao su nói trên là
A. 3:4 B. 3:2 C. 2:3 D. 4:4
Câu 18: Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime tạo ra do phản ứng trùng hợp là
A. Tơ nilon-6,6, poli(metyl metacrylat) , thuỷ tinh plexiglas, tơ nitron
B. Cao su, tơ lapsan, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron
C. Tơ lapsan, tơ axetat, thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, polietilen
D. Cao su, tơ capron , thuỷ tinh plexiglas, poli(vinyl) clorua, tơ nitron
Câu 19: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k) 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn
4 chất, mỗi chất 1 mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất
X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của phản ứng này là
A. 33,44. B. 29,26 C. 58,51 D. 40,96.
Câu 20: Chỉ dùng thêm Cu(OH)
2
có thể phân biệt được tất cả các dung dịch riêng biệt
sau trong dãy nào sau đây?
A. Glucozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic
B. Glucozơ, glixerol, lòng trắng trứng, ancol etylic
C. Lòng trắng trứng, glucozơ, fructozơ, glixerol
D. Saccarozơ, glixerol, anđehit axetic, ancol etylic
Câu 21: Cho phản ứng: K
2

Cr
2
O
7
+ K
2
SO
3
+ KHSO
4
 K
2
SO
4
+ Cr
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O. Sau
khi cân bằng tổng các hệ số (nguyên, tối giản) của phương trình thu được là:
A. 41 B. 21 C. 19 D. 25
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (gồm glucozơ, anđehit fomic, axit axetic)
cần 2,24 lít O
2
(đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)
2

(dư), thấy
khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là
A. 3,1 B. 12,4 C. 4,4 D. 6,2
Câu 23: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH
2
-CH
2
OH (X); HOCH
2
-CH
2
-
CH
2
OH (Y);
HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (Z); CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(R); CH
3
-CHOH-CH

2
OH (T).
Những chất tác dụng được với Cu(OH)
2
tạo thành dung dịch màu xanh lam là
A. Z, R, T B. X, Z, T C. X, Y, R, T D. X, Y, Z, T
Câu 24: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch
sau:
N
2
(k) + 3H
2
(k) ↔ 2NH
3
(k). ∆H = -92 kJ
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân
bằng chuyển dịch theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac: (1) Tăng nhiệt độ; (2) Tăng áp
suất; (3) Thêm chất xúc tác; (4) Giảm nhiệt độ; (5) Lấy NH
3
ra khỏi hệ
A. (2), (3), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (1), (2), (3), (5). D. (2), (4), (5).
Câu 25: Cho sơ đồ sau :
MnO
2
+ HCl đặc(t
0
) khí X + …  (1) ; Na
2
SO
3

+ H
2
SO
4
(đặc, t
0
)  khí Y + …
(2) ;
NH
4
Cl + NaOH (t
0
)  khí Z + ….(3) ; NaCl (r) + H
2
SO
4
(đặc, t
0
cao)  khí
G + …. (4) ;
Cu + HNO
3
(đăc, nóng)  khí E + …. (5) ; FeS + HCl (t
0
)  khí F + ….
(6) ;
Những khí tác dụng được với dung dịch NaOH ở điều kiện thường là ?
A. X, Y, G, E, F B. X, Y, Z,G C. X, Y, G D. X, Y, Z, G, E, F
Câu 26: Cho hỗn hợp khí X (gồm 0,009 mol NO
2

và 0,0015 mol O
2
) phản ứng hoàn toàn
với nước thu được dung dịch Y (chứa một chất tan) và V ml (đktc) khí không màu duy
nhất. Trộn Y với dung dịch chứa 0,01 mol NaOH thu được 200 ml dung dịch Z. Gía trị
của V và pH của dung dịch Z lần lượt là
A. 67,2 và 12,3 B. 67,2 và 12 C. 22,4 và 2 D. 22,4 và 12
Câu 27: Cho dòng H
2
đi qua ống sứ đựng 0,2 mol hỗn hợp FeO và Fe
2
O
3
nung nóng sau
một thời gian thu được 1,89 gam H
2
O

và 22,4 gam hỗn hợp chất rắn X. Hoà tan hoàn toàn
chất rắn X trong dung dịch HNO
3
thu được V lit khí NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
Giá trị của V là
A. 2,24 B. 0,75 C. 3,73 D. 4,48
Câu 28: R là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp electron ngoài cùng là np
2n+1
(n là số
thứ tự của lớp electron). Có các nhận xét sau về R:
(I) Tổng số hạt mang điện của nguyên tử R là 18. (II) Số electron ở lớp ngoài cùng
trong nguyên tử R là 7.

(III) Công thức của oxit cao nhất tạo ra từ R là R
2
O
7.

(IV) Dung dịch NaR tác dụng với dung dịch AgNO
3
tạo kết tủa. Số nhận xét đúng là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 29: Đốt 15,2 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe trong khí Cl
2
thu được hỗn hợp chất rắn
Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 3,2 gam kim loại. Dung dịch Z tác dụng
được với tối đa 0,1 mol KMnO
4
trong dung dịch H
2
SO
4
(không tạo ra SO
2
). Phần trăm
khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,915% B. 64,00% C. 36,842% D. 66,667%
Câu 30: Cho 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm C
2
H
2
và H
2

qua bột niken nung nóng thu
được hỗn hợp Y chỉ chứa 3 hiđrocacbon. Y có tỉ khối so với H
2
là 14,25. Cho Y tác dụng
với dung dịch nước brom dư. Số mol brom phản ứng là
A. 0,075 B. 0,225 C. 0,75 D. 0,0225
Câu 31: A là hỗn hợp khí gồm SO
2
và CO
2
có tỷ khối hơi so với H
2
là 27. Dẫn a mol hỗn
hợp khí A qua bình đựng 1 lít dd NaOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được
m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m=116a B. m=141a C. m=105a D. m=103.5a
Câu 32: Cho 6,9 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức (Y và Z) tác dụng với Na dư
thu được 1,68 lít H
2
(đktc). Còn khi oxi hoá 6,9 gam hỗn hợp X bởi CuO dư, nung nóng
thu được hỗn hợp T gồm 2 sản phẩm hữu cơ tương ứng với Y và Z. Cho T tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
thì thu được 43,2 gam Ag. Công thức hai ancol
trong axit là:
A. CH
3
OH và CH

3
CH(CH
3
)CH
2
OH B. CH
3
OH và CH
3
CH(OH)CH
2
CH
3
C. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CH
2
CH
3
OH D. CH
3
OH và CH
3
CH(OH)CH
3
Câu 33: Cho sơ đồ: X

 →
+
2
2H
Y
 →
+
CuO
Z
→
+
2
O
Axit 2-metylpropanoic. X có thể là
chất nào?
A. OHC − C(CH
3
) – CHO B. CH
3
−CH(CH
3
)−CH
2
OH
C. CH
3
– CH(CH
3
) – CHO D. CH
2

= C(CH
3
) – CHO
Câu 34: Trong số các chất: H
2
O, CH
3
COONa, Na
2
HPO
3
, NaH
2
PO
3
, Na
2
HPO
4
, NaHS,
Al
2
(SO
4
)
3
, NaHSO
4
, CH
3

COONH
4
, Al(OH)
3
, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-
CH
2
NH
3
Cl, số chất lưỡng tính là
A. 8. B. 9. C. 10. D. 7.
Câu 35: Cho các phản ứng:
K
2
Cr
2
O
7
+ 14HBr → 3Br
2
+ 2KBr + 2CrBr
3
+ 7H
2
O
Br
2
+2NaI → 2NaBr + I
2
Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tính oxi hoá: I
2
> Br
2
B. Tính oxi hoá: I
2
>
−2
72
OCr
C. Tính khử:

Br
> Cr
3+
D. Tính khử: Cr
3+
>

I
Câu 36: Thủy phân dung dịch chứa 34,2 gam mantozơ một thời gian. Lấy toàn bộ sản
phẩm thu được sau phản ứng thủy phân cho tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, sau phản ứng hoàn toàn thu được 31,32 gam Ag. Hiệu suất của phản ứng thủy
phân mantozơ là:
A. 45% B. 25% C. 50% D. 55%
Câu 37: Điện phân với điện cực trơ 500ml dung dịch CuSO
4

đến khi thu được 1,12 lít khí
(đktc) ở anot thì dừng lại. Ngâm một lá sắt vào dung dịch sau điện phân đến khi phản ứng
hoàn toàn thì thấy lá sắt tăng 0,8 gam. Nồng độ mol của dung dịch CuSO
4
ban đầu là
A. 0,4M B. 3,6M C. 1,8M D. 1,5M
Câu 38: Cho các phản ứng sau :
-Nhôm cacbua phản ứng với nước; -Canxi cacbua phản ứng với dung dịch
HCl;
-Natri axetat tác dụng với vôi tôi xút ; -Bạc axetylua phản ứng với dung dịch
HCl;
-Đun nóng metanol với H
2
SO
4
đặc ở 170
o
C; -Đun nóng etanol với H
2
SO
4
đặc ở
170
o
C.
Có bao nhiêu trường hợp tạo ra hiđrocacbon:
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 39: Cho Fe
3
O

4
vào dung dịch HCl (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho các hóa chất
sau: Cu, Mg, Ag, AgNO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, NaOH, NH
3
. Hãy cho biết có bao nhiêu
hóa chất tác dụng được với dung dịch X.
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 40: Hợp chất X có chứa vòng benzen và có CTPT là C
7
H
6
Cl
2
. Thủy phân X trong
NaOH đặc, ở nhiệt độ cao, áp suất cao thu được chất Y có công thức C
7
H
7
O
2
Na. Hãy cho
biết X có bao nhiêu CTCT:

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
II. PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng(phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dung dịch chứa z mol
CuSO
4
. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù
hợp cho kết quả trên
A. z

x + y B. x

z C. x < z

x + y D. x

z
Câu 42: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al
3+
, 0,2 mol Mg
2+
, 0,2 mol NO
3
-
, x mol Cl
-
, y
mol Cu
2+

- Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được 86,1 gam kết
tủa
- Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu
được là
A. 25,3 gam B. 26,4 gam C. 21,05 gam D. 20,4 gam
Câu 43: Cho hỗn hợp gồm x mol FeS
2
và 0,2 mol Cu
2
S tác dụng với HNO
3
loãng đun
nóng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO.
Giá trị của x là:
A. 0,2 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,6
Câu 44: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dd A gồm Na
2
CO
3
và NaHCO
3
thì thu
được 1,008 lít khí (đktc) và dd B. Cho dd B tác dụng với dd Ba(OH)
2
dư thì thu được
29,55 g kết tủa. Nồng độ mol của Na
2
CO

3
và NaHCO
3
trong dd A lần lượt là:
A. 0,21M và 0,18M B. 0,18M và 0,26M C. 0,2M và 0,4M D. 0,21M và 0,32M
Câu 45: Hãy cho biết những chất nào sau đây có khi hiđro hóa cho cùng sản phẩm ?
A. etilen, axetilen và propanđien B. but-1-en; buta-1,3-đien; vinyl axetilen
C. etyl benzen, p-Xilen, stiren D. propen, propin, isobutilen
Câu 46: Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H
2
đi qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y gồm hai chất hữu cơ. Đốt
cháy hết Y thì thu được 11,7 gam H
2
O và 7,84 lít khí CO
2
(ở đktc). Phần trăm theo thể
tích của H
2
trong X là
A. 65,00% B. 53,85% C. 46,15% D. 35,00%
Câu 47: Cho các hạt vi mô: O
2-
, Al
3+
, Al, Na, Mg
2+
, Mg. Dãy nào sau đây được xếp đúng
thứ tự bán kính hạt?
A. Al

3+
< Mg
2+
< Al < Mg < Na < O
2-
B. Na < Mg < Al < Al
3+
<Mg
2+
< O
2-
C. Na < Mg < Mg
2+
< Al
3+
< Al < O
2-
D. Al
3+
< Mg
2+
< O
2-
< Al < Mg < Na
Câu 48: Cấu hình electron của một ion X
3+
là: 1s
2
2s
2

2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
. Trong bảng tuần hoàn
các nguyên tố hoá học, nguyên tố X thuốc:
A. Chu kỳ 4, nhóm VIII A B. Chu kỳ 4, nhóm VIII B
C. Chu kỳ 4, nhóm II B D. Chu kỳ 3, nhóm VIII B
Câu 49: Đun 1 mol hỗn hợp C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH (tỷ lệ mol tương ứng là 3:2) với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C thu được m gam ete, biết hiệu suất phản ứng của C
2
H
5

OH là 60% và của
C
4
H
9
OH là 40% . Giá trị của m là
A. 53,76 gam B. 23,72 gam C. 19,04 gam D. 28,4 gam
Câu 50: Cho dãy các chất: CH
4
, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C

6
H
5
OH (phenol), C
6
H
6
(benzen), CH
3
CHO. Số chất trong dãy phản ứng được
với nước brom là
A. 6 B. 5 C. 8 D. 7
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các chất sau: H
2
O, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH, C
6
H
5
OH. Chiều tăng
dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là
A. H
2
O,C

2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH.
B. H
2
O, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
C. C
2
H
5
OH, H
2
O, C

6
H
5
OH, HCOOH, CH
3
COOH.
D. C
2
H
5
OH, H
2
O, C
6
H
5
OH, CH
3
COOH, HCOOH.
Câu 52: Có 6 gói bột riêng biệt có màu tương tự nhau: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2
O và
hỗn hợp Fe + FeO. Thuốc thử để phân biệt được 6 gói bột trên là:
A. dd H

2
SO
4
loãng B. dd HNO
3
đặc C. dd HCl D. dd H
2
O
2
Câu 53: Hợp chất X có công thức phân tử C
4
H
8
O
3
. Cho 10,4 gam X tác dụng với dung
dịch NaOH (vừa đủ) thu được 9,8 gam muối. công thức cấu tạo đúng của X là
A. CH
3
CH(OH)-COOCH
3
. B. HOCH
2
COOC
2
H
5
.
C. HCOOCH
2

CH
2
CHO D. CH
3
COOCH
2
CH
2
OH
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm Fe
x
O
y
và Cu bằng dung dịch H
-
2
SO
4
đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở
đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Phần trăm khối lượng của Cu
trong X là
A. 65,57% B. 39,34% C. 13,11% D. 26,23%
Câu 55: Trung hoà 8,2 gam hỗn hợp gồm axit fomic và một axit đơn chức X cần 100 ml
dung dịch NaOH 1,5M. Nếu cho 8,2 gam hỗn hợp trên tác dụng với một lượng dư dung
dịch AgNO
3

trong NH

3
, đun nóng thì thu được 21,6 gam Ag. Tên gọi của X là
A. axit metacrylic B. axit acrylic C. axit etanoic D. axit propanoic
Câu 56: Hỗn hợp khí A gồm CO và H
2
có tỉ khối đối với hiđro bằng 4,25, hỗn hợp khí B
gồm O
2
và O
3
có tỉ khối đối với H
2
là 20. Để đốt cháy hoàn toàn 10V lít khí A cần lượng
thể tích hỗn hợp khí B là: (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)
A. 6V B. 4V C. 8V D. 10V
Câu 57: Điện phân dung dịch chứa x mol CuSO
4
và y mol NaCl (với điện cực trơ, màng
ngăn xốp). Để dung dịch sau điện phân làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng
thì điều kiện của x và y là
A. x > 2y B. 2y = x C. y > 2x D. y < 2x
Câu 58: X là một tripeptit được tạo thành từ 1 aminoaxit no, mạch hở có 1 nhóm -COOH
và 1 nhóm -NH
2
.Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần 2,025 mol O
2
thu đươc sản phẩm
gồm CO
2
,H

2
O
,
N
2
. Vậy công thức của amino axit tạo nên X là
A. H
2
NCH
2
COOH B. H
2
NC
2
H
4
COOH C. H
2
NC
3
H
6
COOH D. H
2
NC
4
H
8
COOH
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Các peptit và protein có phản ứng màu biure, hòa tan Cu(OH)
2
cho hợp chất có màu
xanh lam đặc trưng
B. Anilin tác dụng vừa đủ với dd HCl, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với NaOH
lại thu được anilin
C. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn anilin nhưng lại yếu hơn etylamin
D. Các amino axit là những chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng
chảy cao
Câu 60: Cho 3 kim loại X,Y,Z biết E
o
của 2 cặp oxihoa - khử X
2+
/X = -0,76V và Y
2+
/Y =
+0,34V. Khi cho Z vào dung dịch muối của Y thì có phản ứng xẩy ra còn khi cho Z vào
dung dịch muối X thì không xẩy ra phản ứng. Biết E
o
của pin X-Z = +0,63V. Tính E
o
của
pin tạo bởi hai điện cực kim loại Y và Z
A. +2,49V B. +0,47 V C. +0,21V D. +1,73V

HẾT
ĐÁP ÁN
1B 2C 3A 4D 5D 6B 7A 8D 9A 10B
11B 12D 13B 14A 15B 16A 17C 18D 19B 20B
21D 22D 23B 24D 25A 26D 27A 28C 29C 30A

31C 32B 33D 34A 35C 36A 37C 38C 39C 40C
41C 42D 43C 44A 45B 46C 47D 48B 49B 50A
51D 52C 53B 54D 55B 56A 57C 58A 59A 60B
TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 50 câu)
Họ, tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . …………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H= 1; C= 12; O= 16; N= 14; Si= 28; P= 31; S= 32;
Cl= 35,5; Br= 80; Na= 23; K= 39; Mg= 24; Ca= 40; Al= 27; Fe= 56; Cu= 64; Zn= 65; Ag= 108.
Câu 1.
Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 191,8. Xà phòng hóa 1
tấn mẫu chất béo nói trên (hiệu suất bằng a%) thu được 885,195 kg
muối natri của axit béo
. Biết
5% khối lượng chất béo này không phải là triaxyl glixerol hoặc axit béo. Gía trị của a là
A.
95.
B.
89,79.
C.
90.
D.
99,72.
Câu 2.
Tỉ khối hơi của este X, mạch hở (chứa C, H, O) đối với hỗn hợp khí (CO, C
2
H
4
) có giá trị

trong khoảng (2,5 ; 2,6). Cho 10,8 gam este X tác dụng với dung dịch NaOH dư (hiệu suất bằng
80%) thu được hỗn hợp Y. Cho Y tác dụng hoàn tòan với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu
được khối lượng bạc là
A.
51,84 gam.
B.
32,4 gam.
C.
58,32 gam.
D.
25,92 gam.
Câu 3.
Trong tự nhiên Cl tồn tại chủ yếu ở 2 dồng vị
37
Cl và
35
Cl. Thành phần phần trăm về khối
lượng của
35
Cl trong muối AlCl
3

A.
59,83%.
B.
19.66%.

C.
75%.
D.
58.99%.
Câu 4.
Một loại mùn cưa chứa 60% xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất ancol etylic. Nếu
dùng 1 tấn mùn cưa trên có thể sản xuất được bao nhiêu lít cồn 70
o
?(biết hiệu suất của quá trình là
70%, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml).
A.
298,125 lít.
B.
542,734 lít.
C.
425,926 lít.
D.
365,675 lít.
Câu 5.
Tỉ khối hơi của anđehit X đối với H
2
bằng 27. Cho 8,1 gam X tác dụng với dung dịch
[Ag(NH
3
)
2
]OH dư. Số mol [Ag(NH
3
)
2

]OH phản ứng là
A.
0.3 mol.
B.
0,35 mol.
C.
0,45 mol.
D.
0,6 mol.
Câu 6.
Cho các chất: etan, etyl clorua, etylamin, etyl axetat, axit axetic, anđehit axetic, axeton,
ancol etylic, phenol. Số chất tạo được liên kết hiđro liên phân tử là
A.
2.
B.
3.
C.
4.
D.
5.
Câu 7.
Hỗn hợp X gồm CuSO
4
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)

3
có chứa 21,92% S về khối lượng. Lấy 200
gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được 93,6 gam chất rắn. Thành phần phần trăm về khối lượng của
FeSO
4
trong hỗn hợp X là
A.
41,8%.
B.
34,2%.
C.
19%.
D.
30,4%.
Câu 8.
Có bao nhiêu gam KClO
3
tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO
3
bão
hòa ở 80
o
C xuống 20
o
C. Biết độ tan của KClO
3
ở 80
o
C và 20

o
C lần lượt là 40 gam/100 gam nước và
8 gam/100 gam nước.
A.
80 gam.
B.
170 gam.
C.
95 gam.
D.
115 gam.
Câu 9.
Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin
(5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm dần lực
bazơ là:
A.

(4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).
B.
(4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
C.

(1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).
D.

(9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
Câu 10.

Số đồng phân cấu tạo ứng với các công thức phân tử C
4

H
9
Cl, C
4
H
10
O, C
4
H
11
N lần lượt
là:
Mã đề: 142
A.
4; 6; 8.
B.
4; 7; 8.
C.
4; 4; 8.
D.
4; 5; 7.
Câu 11.
Thủy phân hoàn toàn 22,2 gam một nitrua kim loại bằng nước tạo ra khí X. Oxi hóa X
(với hiệu suất 80%) bằng O
2
(xúc tác Pt) thu được 5,376 lít (đktc) NO. Kim loại trong nitrua là
A.
Mg.
B.
Ca.

C.
Na.
D.
Al.
Câu 12.
Hỗn hợp khí O
2
, SO
2
có tỉ lệ thể tích tương ứng là 1:2. Đưa hỗn hợp vào tháp tổng hợp,
sau phản ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Thành phần phần trăm về thể tích
của SO
3
trong hỗn hợp sau phản ứng là
A.
33,333%.
B.
11,111%.
C.
66,667%.
D.
22,222%.
Câu 13.

Khí thải của một nhà máy có chứa các chất: HCl, HF, SO
2
, N
2
, Cl
2

, H
2
S. Để loại bỏ khí độc
trước khi xả ra khí quyển người ta dùng
A.
dung dịch KMnO
4
.
B.
dung dịch Br
2
.
C.
dung dịch CaCl
2
.
D.
dung dịch
Ca(OH)
2
.
Câu 14.
Trong số các chất: axetyl clorua, anhiđrit axetic, axit nitric, brom, kali hiđroxit, axit
axectic, anđehit fomic. Số chất phản ứng được với phenol là
A.
7.
B.
4.
C.
5.

D.
6.
Câu 15.
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố R trong oxit cao nhất và trong hợp
chất khí với hiđro tương ứng là a% và b%, với a:b = 0,425. Tổng số electron trên các phân lớp p
của nguyên tử R là
A.
10.
B.
8.
C.
9.
D.
11.
Câu 16.
Chất X có công thức phân tử là C
4
H
6
O
2
và chỉ chứa một loại nhóm chức. Từ X và các chất
vô cơ cần thiết bằng 3 phản ứng liên tiếp có thể điều chế được cao su Buna. Vậy số công thức cấu tạo
của X thỏa mãn điều kiện trên là
A.
4.
B.
1.
C.
3.

D.
2.
Câu 17.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp D (gồm Fe
3
O
4
và FeO với số mol bằng nhau) vào
dung dịch H
2
SO
4
loãng, dư, thu được dung dịch X. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 400 gam
dung dịch Br
2
2%. Gía trị của m là
A.
30,4.
B.
11,6.
C.
15,2.
D.
22,8.
Câu 18.
Cho các polime sau: nhựa rezol (1), nhựa bakelit (2), xenlulozơ (3) , amilozơ (4),
amilopectin (5), cao su thiên nhiên (6), cao su lưu hóa (7). Những polime cấu trúc mạng không gian
là:
A.
(2), (7).

B.
(5), (7).
C.
(2), (6), (7).
D.
(2), (5), (7).
Câu 19.
Cho 900 ml dung dịch X (chứa HCl 0,7M và H
2
SO
4
0,05M) tác dụng vừa đủ với V ml
dung dịch KMnO
4
0,15M. Gía trị của V là
A.
525.
B.
600.
C.
840.
D.
1680.
Câu 20.
Cho V lít (đktc) CO
2
vào 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và Na
2
CO
3

0,4M, thu
được dung dịch X chứa 29,97 gam hỗn hợp muối. Gía trị của V là
A.
3,36.
B.
5,60.
C.
5,04.
D.
6,048.
Câu 21.
Xét cân bằng: N
2
O
4
(k) ↔ 2NO
2
(k) ở 25
o
C. Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân
bằng mới, nếu nồng độ của N
2
O
4
tăng lên 36 lần thì nồng độ của NO
2

A.
giảm xuống 6 lần.
B.

tăng lên 18 lần.
C.
tăng lên 6 lần.
D.
giảm xuống
18 lần.
Câu 22.
Dãy gồm các hợp chất ion là:
A.
NH
4
NO
3
, NaH, KF, CuSO
4
.
B.
HF, Al(NO
3
)
3
, CaH
2
, NaOH, MgO.
C.
BeH
2
, FeS, C
2
H

5
NH
3
Cl, Na
3
N.
D.
HNO
3
, Na
2
HPO
4
, CaCO
3
, H
2
Cr
2
O
7.
Câu 23.
Công thức đơn giản nhất của axit cacboxylic X (có mạch cacbon không phân nhánh) là
CHO. Số nguyên tử hiđro trong gốc hiđrocacbon của phân tử X là
A.
5.
B.
4.
C.
2.

D.
3.
Câu 24.
Điện phân dung dịch X chứa 0,3 mol AgNO
3
và 0,1 mol Cu(NO
3
)
2
với anot làm bằng
Cu trong thời gian 11580 giây, cường độ dòng điện I = 5A. Khối lượng kim loại tạo ra ở catot là
A.
58 gam.
B.
38,8 gam.
C.
48,4 gam.
D.
42 gam.
Câu 25.
Hỗn hợp X gồm Mg (0,1 mol), Al (0,04 mol), Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung
dịch HNO
3
, sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO
3
tham gia
phản ứng là
A.
0,62 mol.
B.

1,24 mol.
C.
0,6975 mol.
D.
0,775 mol.
Câu 26.
Phát biểu sai là:
A.
Các phân tử và ion: CH
4
, CCl
4
, NH
4
+
đều có cấu trúc hình tứ diện đều.
B.
Gốc tự do etyl và gốc ankyl etyl đều có điện tích quy ước bằng 1
C.
Các phân tử: etilen, đivinyl, benzen đều có cấu trúc phẳng.
D.
4 nguyên tử C của phân tử but-2-in đều thuộc cùng một đường thẳng.
Câu 27.
Trong số các chất: H
2
O, CH
3
COONa, Na
2
HPO

3
, NaH
2
PO
3
, Na
2
HPO
4
, NaHS, Al
2
(SO
4
)
3
,
NaHSO
4
, CH
3
COONH
4
, Al(OH)
3
, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-CH
2
NH
3
Cl, số chất lưỡng
tính là

A.
7.
B.
9.
C.
8.
D.
10.
Câu 28.
Trong số các chất: canxi cacbua, canxi oxit, nhôm cacbua, nhôm sunfua, natri hiđrua,
natri peoxit, Kali, flo, ure. Số chất khi tác dụng với nước có thể sinh ra chất khí là
A.
7.
B.
6.
C.
5
D.
8.
Câu 29.
Cho m gam ancol X tác dụng hết với Na thu được 0,1 mol H
2
. Mặt khác, oxi hóa m gam
ancol X bằng CuO dư thu được sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với lượng dư AgNO
3
/NH
3

thu được 0,8 mol Ag.
Thành phần phần trăm về khối lượng của cacbon trong X là

A.
38,71%.
B.
52,17%.
C.
60%
D.
37,5%.
Câu 30.
Trong số các chất: anđehit axetic, anđehit fomic, anđehit oxalic, axeton, axit fomic, natri
fomat, etyl fomat. Có bao nhiêu chất thỏa mãn điều kiện sau: Khi cho tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO
3
/NH
3
, sản phẩm muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH hoặc với
dung dịch H
2
SO
4
đun nóng đều có khí vô cơ thoát ra.
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Câu 31.

Thực hiện phản ứng vôi tôi xút (hiệu suất bằng 100%) đối với 32,2 gam hỗn hợp X gồm
2 muối natri của 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Nung Y với một ít xúc
tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có khả năng làm
mất màu nước brom. Hai muối trong X là
A.
(COONa)
2
và C
2
H
2
(COONa)
2
.
B.
HCOONa và (COONa)
2
.
C.
(COONa)
2
và C
2
H
3
COONa.
D.
HCOONa và C
2
H

3
COONa.
Câu 32.
Các hóa chất được sử dụng trong quá trình phân biệt các dung dịch Na
2
SO
3
, Na
2
CO
3
,
NaHCO
3
, NaHSO
3

A.
dung dịch CaCl
2
và dung dịch HCl.
B.
dung dịch CaCl
2
và dung dịch Br
2
.
C.
dung dịch Ca(OH)
2

và dung dịch Br
2
.
D.
dung dịch Ca(OH)
2
và dung dịch HCl.
Câu 33.
Trong số các câu sau:
a) Các chất: amoniac, etylamin, hiđro, ancol metylic đều khử được đồng (II) oxit khi nung nóng.
b) Propen và xiclopropan khi cộng brom đều cho cùng một sản phẩm.
c) Các chất rắn: kẽm hiđroxit, bạc oxit, bạc clorua đều tan được trong dung dịch amoniac đậm
đặc.
d) Khi cho dung dịch natri stearat vào dung dịch canxi hiđrocacbonat có kết tủa tạo thành.
e) Stiren và toluen đều có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím.
Số câu đúng là
A.
3.
B.
5.
C.
4.
D.
2.
Câu 34.

Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:
N
2
(k) + 3H

2
(k)

2NH
3
(k).

H = -92 kJ
Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch
theo chiều thuận tạo ra nhiều amoniac:
(1) Tăng nhiệt độ.
(2) Tăng áp suất.
(3) Thêm chất xúc tác.
(4) Giảm nhiệt độ.
(5) Lấy NH
3
ra khỏi hệ
A.
(2), (3), (4), (5).
B.
(1), (2), (3), (5).
C.
(2), (4), (5).
D.
(2), (3), (5).
Câu 35.
Có các dung dịch loãng của các muối sau: MgCl
2
, AlCl
3

, FeCl
3
, FeCl
2
, CdCl
2
, BaCl
2
,
CuCl
2
. Khi cho dung dịch Na
2
S

vào các dung dịch muối trên. Số trường hợp phản ứng sinh ra
chất kết tủa là
A.
5.
B.
6.
C.
7.
D.
4.
Câu 36.
Cho phản ứng sau: KMnO
4
+ C
6

H
12
O
6
+ H
2
SO
4
→ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ CO
2
+
H
2
O, với hệ số các chất trong phương trình hóa học là những số nguyên tối giản. Tổng hệ số của
các chất phản ứng là
A.
164.
B.
197.
C.
65.
D.
29.
Câu 37.

Cho luồng khí hiđro qua ống đựng 32 gam Fe
2
O
3
đốt nóng. Sau một thời gian, thấy khối
lượng chất rắn trong ống còn lại là 29,6 gam gồm Fe
3
O
4
, FeO, Fe và Fe
2
O
3
dư. Đem toàn bộ chất rắn
này hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
dư, thấy thoát ra V lít (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy
nhất. Gía trị của V là
A.
1,12.
B.
2,24.
C.
4,48.
D.
6,72.
Câu 38.

Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần chỉ số octan là:
A.

Ankan không nhánh, xicloankan không nhánh, anken không nhánh, ankan có nhánh, anken có
nhánh,xicloankan có nhánh, aren.
B.
Ankan không nhánh, xicloankan không nhánh, anken không nhánh, xicloankan có nhánh,
ankan có nhánh, anken có nhánh, aren.
C.
Ankan không nhánh, xicloankan không nhánh, anken không nhánh, ankan có nhánh,
xicloankan có nhánh, anken có nhánh, aren.
D.
Ankan không nhánh, anken không nhánh, xicloankan không nhánh, xicloankan có nhánh,
ankan có nhánh, anken có nhánh, aren.
Câu 39.
Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic,
benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ
hơn so với benzen là
A.
7.
B.
9.
C.
8.
D.
6.
Câu 40.
Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O
2
thu được m gam hỗn
hợp chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H
2
SO

4
đặc, nóng, thu được dung dịch Z
(chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO
2
duy nhất. Gía
trị của m là
A.
34,85.
B.
20,45.
C.
38,85.
D.
31,25.
Câu 41.
Cho hỗn hợp khí X (gồm 0,009 mol NO
2
và 0,0015 mol O
2
) phản ứng hoàn toàn với
nước thu được dung dịch Y (chứa một chất tan) và V ml (đktc) khí không màu duy nhất. Trộn Y
với dung dịch chứa 0,01 mol NaOH thu được 200 ml dung dịch Z. Gía trị của V và pH của dung
dịch Z lần lượt là
A.
22,4 và 12.
B.
67,2 và 12,3.
C.
22,4 và 2.
D.

67,2 và 12.
Câu 42.
Cho 27,15 gam tyrosin tác dụng với 225 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho
X tác dụng với 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Tổng khối lượng chất rắn khan
thu được khi cô cạn cẩn thận dung dịch Y là
A.
40,9125 gam.
B.
49,9125 gam.
C.
52,6125 gam.
D.
46,9125 gam.
Câu 43.
Cho 15,5 gam photpho tác dụng vừa đủ với 74,55 gam clo. Toàn bộ các chất sau phản
ứng được hòa tan vào một lượng nước dư thu được dung dịch X.
Để trung hòa dung dịch X cần số
mol NaOH là
A.
3,0 mol.
B.
2,6 mol.
C.
3,4 mol.
D.
3,6 mol.
Câu 44.
Một nonapeptit có công thức là Arg-Pro-Pro-Gly- Phe- Ser- Pro- Phe- Arg. Khi thủy phân
không hòan toàn peptit này có thể thu được tối đa số tripeptit mà thành phần có chứa gốc
phenylalanin (Phe) là

A.
4.
B.
5.
C.
3.
D.
6.
Câu 45.
Cho m gam Cu tác dụng với dung dịch chứa Fe(NO
3
)
3
và HCl, sau phản ứng thu được
dung dịch X (chứa 2 chất tan) và 20,16 lít (đktc) khí NO. Gía trị lớn nhất của m là
A.
86,4.
B.
105,6.
C.
96,0.
D.
172,8.
Câu 46.

Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Cho anđehit axetic tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi trường axit
vô cơ loãng thu được chất hữu cơ Y.
2) Cho etyl bromua tác dụng với Mg trong dung môi ete:
-Lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với CO

2
thu được chất Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl
thu được chất hữu cơ T.
- Nếu lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với nước thu được chất hữu cơ Q.
Các chất Y,T,Q lần lượt là:
A.
Axit propionic, etyl clorua, etan.
B.
Axit propionic, etyl clorua, ancol etylic.
C.
Axit lactic, axit propionic, ancol etylic.
D.
Axit lactic, axit propionic, etan.
Câu 47.

Trong số các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, chất không phản ứng được với
H
2
/Ni, t
o

A.
fructozơ.
B.
saccarozơ.
C.
glucozơ.
D.
mantozơ.
Câu 48.

Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon X
1
, X
2
, X
3
thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp khí Y
gồm O
2
, O
3
(tỉ khối Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích V
X
: V
Y
= 1,5 : 3,2 rồi
đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO
2
và hơi nước với tỉ lệ thể tích tương ứg là 1,3 :
1,2. Tỉ khối của hỗn hợp X so vơí H
2

A.
12.
B.
10.
C.
14.
D.
16.

Câu 49.
Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng và cùng kích thước vào cốc (1) dựng dung dịch
HCl dư và cốc (2) đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl
2
. (Hai dung dịch HCl có cùng
nồng độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng?
A.
Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).
B.
Lượng khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2).
C.
Ở cốc (1) xảy ra sự ăn mòn hóa học, ở cốc (2) có xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
D.
Kẽm ở cốc (2) tan nhanh hơn ở cốc (1).
Câu 50.
X là quặng hematit chứa 60% Fe
2
O
3
. Y là quặng manhetit chứa 69,6% Fe
3
O
4
. Cần trộn
X, Y theo tỉ lệ khối lượng như thế nào để được quặng Z mà từ 1 tấn quặng Z có thể điều chế
được 0,5 tấn gang chứa 96% sắt?
A. 3/4. B. 2/5. C. 2/3. D. 3/5.
ĐÁP ÁN MÔN: HÓA HỌC - KHỐI A, B

Đáp án mã đề: 142

1C 2C 3D 4C 5C 6C 7D 8A 9B 10B
11B 12D 13D 14D 15A 16C 17C 18A 19B 20C
21C 22A 23C 24D 25D 26B 27C 28A 29D 30C
31C 32B 33C 34C 35B 36C 37B 38B 39A 40D
41A 42B 43C 44B 45C 46D 47B 48A 49B 50B

×