Sở giáo dục & đào tạo Hng Yên Đề thi .
Trờng THPT Khoái Châu
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề thi thử Đại học môn Vật lý
(Đề 1)
Câu 1 :
Một vật dao động điều hoà có vận tốc cực đại bằng 0,08m/s.Nếu gia tốc cực đại của nó bằng
0,32m/s
2
thì chu kì và biên độ dao động của nó bằng
A.
/ 4
(s); 0,01(m) B.
/ 2
(s); 0,02(m)
C.
3/2(s); 0,03(m)
D.
2(s); 0,02(m)
Câu 2 :
Một lăng kính có chiết suất n =
3
, tiết diện thẳng là 1 tam giác đều. Chiếu 1 tia sáng nằm
trong tiết diện thẳng vào một mặt bên, khi có góc lệch cực tiểu thì góc tới là:
A. 75
0
B. 45
0
C. 60
0
D. 30
0
Câu 3 :
Sóng siêu âm
A.
Có thể nghe đợc nhờ máy trợ thính
B.
Không thể nghe đợc
C.
Có thể nghe đợc bởi tai ngời binh thờng
D.
Có thể nghe đợc nhờ mircô
Câu 4 :
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 1,2mm , khoảng
cách từ 2 khe đến màn là 2,0 m.Ngời ta chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc
1
=0,48
à
m và
2
=0,60
à
m vào hai khe.Khoảng cách ngắn nhất giữa các vị trí mà vân sáng 2 bức xạ trùng
nhau là :
A. 6mm B. 4,8mm C. 4mm D. 2,4mm
Câu 5 :
Một ngời khi đeo kính có D = 1 dp sát mắt thì có thể nhìn rõ ảnh của các vật cách mắt từ 25 cm
đến 1 m. Độ biến thiên độ tụ của thủy tinh thể từ trạng thái không điều tiết đến trạng thái điều
tiết tối đa là:
A.
-4 dp
B.
-3 dp
C.
3 dp
D.
4 dp
Câu 6 :
Một máy tăng thế có số vòng cuộn thứ cấp gấp đôI số vòng cuộn sơ cấp.Cuộn sơ cấp có độ tự
cảnL=
H
10
và điện trở trong r=1000
.Nối cuộn sơ cấp với nguồn có tần số 50Hz và hiệu
điện thế hiệu dụng U.Cho rằng từ thông không bị thất thoát ra ngoài lõi.Tìm hiệu điện thế hiệu
dụng ở 2 đầu cuộn thứ cấp để hở
A.
U3
B.
U
C.
2U
D.
U2
Câu 7 :
Chiếu ánh sáng trắng có bớc sang từ 0,40
à
m đến 0,75
à
m vào hai khe trong thí nghiệm
Young.Hỏi tại vi trí ứng với vân sáng bậc 3 của ánh sáng tím còn có vân sáng của những ánh
sáng đơn sắc nào nằm trùng ở đó
A. 0,48
à
m B. 0,60
à
m C. 0,55
à
m D. 0,72
à
m
Câu 8 :
Trong dao động điều hoà động năng của vật biến thiên ?
A.
Tuần hoàn xung quanh giá trị E
0đ
B.
Tuần hoàn xung quanh giá trị
2
od
E
C.
điều hoà xung quanh giá trị E
0đ
D.
điều hoà xung quanh giá trị
2
od
E
Câu 9 :
Coi con lắc đồng hồ là một con lắc đơn. Biết hệ số nở dài của thanh treo = 3. 10
- 5
K
-
-1
và
đồng hồ chạy đúng ở 30
0
C. Đem đồng hồ vào phòng lạnh ở -5
0
C. Sau một tuần lễ đồng hồ chạy
nhanh chậm bao nhiêu ?
A.
Nhanh 317,52 giây
B.
Nhanh 468,12 giây
C.
Chậm 317,52 giây
D.
Chậm 468,12 giây
1
Câu 10 :
Một thấu kính hội tụ bằng thuỷ tinh có chiết suất 1.5.tiêu cự f trong không khí .Khi nhúng TK
trên ngập hoàn toàn trong một chất lỏng có chiết suất 2. Thì tiêu cự và bản chất của nó là;
A. 2f,phân kì B. 2f,hội tụ C. 3f,hội tụ D. 3f,phân kì
Câu 11 :
Cho mạch R,L,C nối tiếp. u=100
2
sint(V). Với R=100
; L=
H
1
;C=
F
4
10
. Còn
biến thiên. Giá trị cực đại của U
L
khi
thay đổi là:
A. 150
2
V B. 150V C. 200
3
V D.
3
200
V
Câu 12 :
Nếu ghép sát một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự 80 cm với một thấu kính phân kì tiêu cự có độ
lớn bằng 50cm thì độ tụ của hệ thấu kính tạo thành bằng
A.
+0,75D
B.
-0,75D
C.
-0,65D
D.
+0,65 D
Câu 13 :
Một sợi dây dài l=2m, 2 đầu cố định.Ngời ta kích thích để có sóng dừng xuất hiện trên dây.Bớc
sóng dài nhất bằng :
A.
1m
B.
Không xác định d-
ợc vì không đủ
điều kiện
C.
4m
D.
2m
Câu 14 :
Vật kính và thị kính của một kính thiên văn có tiêu cự là 160cm và 5cm.Khoảng cách giữa hai
kính và độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 155cm và 32 B. 150cm và 30 C. 168cm và 40 D. 165cm và 32
Câu 15 :
Một vật đặt trớc thấu kính hội tụ, tiêu cự 20cm và cách thấu kính 25cm.Một gơng cầu lõm tiêu
cự 15cm đặt sau thấu kính 120cm. ảnh của vật qua quang hệ là
A. Thật ,cùng chiều B. ảo ,ngợc chiều C. ảo,cùng chiều D. Thật ,ngợc chiều
Câu 16 :
Phát biểu nào dới đây đúng
A.
Cả ánh sáng và sóng âm đều có thể truyền trong chân không
B.
Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng ngang
C.
Sóng âm trongkhông khí là sóng dọc,trong khi ánh sáng là sóng ngang
D.
Cả ánh sáng và sóng âm trong không khí đều là sóng dọc
Câu 17 :
Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau đợc đặt cách nhau một khoảng x trên đờng kính của
một vòng tròn bán kính R (x<< R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều
có bớc sóng
và x=
0,5
. tính số điểm dao động cực đại trên vòng tròn
A. 22 B. 24 C. 20 D. 26
Câu 18 :
Một ngời cận thị có giới hạn nhìn rõ cách mắt từ 10-50cm. Đặt mắt sát sau một kính lúp để
quan sát một vật nhỏ. Khi đó phạm vi ngắm chừng là
Cmd
33
40
=
. Tiêu cự kính lúp là :
A.
4 cm
B.
7 cm
C.
6 cm
D.
5 cm
Câu 19 :
Cờng độ dòng điện trong mạch LC có dạng i=I
0
sin2
T
t
.Tìm thời điểm đầu tiên khi năng l-
ợng từ trờng trong cuộn cảm bằng một nửa năng lợng toàn bộ của mạch dao động
A.
12
T
B.
16
T
C.
6
T
D.
8
T
Câu 20 :
Một thấu kính hội tụ tạo ra ảnh rõ nét của một vật trên màn.nếu che một nửa thấu kính bằng vật
không trong suốt thì
A.
Vẫn thấy cả ảnh nhng độ sáng giảm đi
B.
Vẫn thấy cả ảnh với độ sáng nh cũ
C.
ảnh sẽ biến mất
D.
chỉ nhìn thấy nửa ảnh
Câu 21 :
Năng lợng sóng truyền trong 1 đơn vị thời gian qua một diện tích nhỏ S
1
vuông góc với phơng
truyền sóng bằng E
1
.Nừu trong diện tích S
1
xét một diện tích S
2
=S
1
:4 và cho biên độ sóng tăng
gấp đôi thì năng lợng sóng truyền trong một đơn vị thời gian qua S
2
bằng bao nhiêu:
A.
E
1
:2
B.
E
1
:
2
C.
E
1
D.
2
E
1
Câu 22 :
Một vật đợc đặt trớc một gơng cầu lõm, tiêu cự f, cho ảnh ảo cao bằng2 lần vật .Để nhận đợc
ảnh thật cũng cao bằng 2 lần vật,thì phải dịch chuyển vật một khoảng bằng:
A. f B. 2f/3 C. f/2 D. 3f/2
Câu 23 :
Một vật dao động điều hoà với chu kì bằng 2a. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng
2
đến điểm có li độ bằng một nửa biên độ là
A.
1/3 s
B.
1/6s
C.
1/2 s
D.
1/4 s
Câu 24 :
Một sóng điện từ trong chân không có tần số f
1
thì có bớc sóng
1
. Một sóng điện từ khác
cũng trong chân không có tần số f
2
= 2 f
1
thì có bớc sóng
2
là:
A.
2
1
B.
4
1
C.
2
1
D.
2
1
Câu 25 :
Khoảng cách a giữa vật và ảnh thật của nó qua thấu kính hội tụ luôn là;
A. a=2f B. a
4f C. a=f D. a<4f
Câu 26 :
Trong đoạn mạch xoay chiều,hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cờng độ dòng điện trong
mạch lần lợt là u=50sin100
t
(V)và i=50 sin (100
/ 3t
+
)(A).Công suất tiêu thụ trong mạch
là
A.
1250W
B.
625W
C.
2500W
D.
312,5W
Câu 27 :
Góc tới hạn đối với phản xạ toàn phần tại mặt phân cách giữa không khí và một môi trờng là
30
0
. 0043hiết suât của môi trờng là
A. 2 B. 1/2 C. 2/3 D. 3/2
Câu 28 :
Không có sự truyền năng lợng trong
A.
Trong sóng chạy dọc
B.
Trong sóng dừng
C.
Trong sóng chạy ngang
D.
Sóng điện từ
Câu 29 :
Hai thấu kính có tiêu cự lần lợt là f
1
và f
2
. Thấu kính tơng đơng với hai thấu kính trên ghép sát
có độ tụ bằng
A.
1 2
1 2
.
f f
f f
+
B. (f
1
+ f
2
)/2 C.
1 2
1 2
.
f f
f f
+
D. f
1
+ f
2
.
Câu 30 :
Một ngời mắt không có tật quan sát một vật qua kính lúp có tiêu cự 5 cm trong trạng thái ngắn
chừng ở cực cận.Biết rằng mắt ngời đó có khoảng thấy rõ ngắn nhất là 25 cm và kính đặt sát
mắt.Độ bội giác của kính lúp và độ phóng đại ảnh qua kính lúp lần lợt là
A.
5 và 6
B.
6 và 5
C.
5 và 5
D.
6 và 6
Câu 31 :
Cho mạch R,L,C nối tiếp. u
LR
và u
RC
vuông pha với nhau khi:(Với
1
=
LR
2
=
RC
)
A. tg
1
+ tg
2
=3 B.
2
1
tg
tg
=1 C. tg
1
- tg
2
=1 D. tg
1
.tg
2
=-1
Câu 32 :
Một cuộn cảm có cảm kháng là là 31 ôm và điện trở thuần là 8 ôm đợc mắc nối tiếp với một tụ
điện có dung kháng 25 ôm,sau đó mắc vào một nguồn điện xoay chiều 110V.hệ số công suất
là:
A.
0.64
B.
0.80
C.
0.56
D.
0.33
Câu 33 :
Trong mạch dao động LC,nếu điện dung của tụ điện giảm đi 4 lần thì để cho tần số cộng hởng
vẫn không thay đổi thì phải tăng độ tự cảm L lên
A.
2 lần
B.
4 lần
C.
8 lần
D.
0,25 lần
Câu 34 :
Ngoại lực cỡng bức tác dụng vào viên bi của con lắc lò xo có dạng F=F
1
sin
t+F
2
sin2
t.Tần
số góc của dao động riêng của con lắc lò xo bằng
0
. Cho rằng lực cản nhỏ . Các trờng hợp
xảy ra cộng hởng là
A.
=
0
B.
=
0
và 2
=
0
C. 2
=
0
D.
=3
0
Câu 35 :
ánh sáng không có tính chất sau:
A.
Có vận tốc lớn vô hạn
B.
Có thể truyền trong chân không
C.
Có thể truyền trong môi trờng vật chất
D.
Có mang theo năng lợng
Câu 36 :
Khi quan sát một bong bang xà phòng dới ánh sáng mặt trời ta they có nhiều vằn với các màu
sắc sặc sỡ.Đó là kết quả của:
A.
Hiện tợng tán sắc ánh sáng
B.
Hiện tợng phản xạ ánh sáng
C.
Hiện tợng khúc xạ ánh sáng
D.
Hiện tợng giao thoa ánh sáng
Câu 37 :
Trong các sóng sau, sóng nào không truyền đợc trong chân không
3
A. Sóng ánh sáng B. Sóng điện từ C. Sóng siêu âm D. Sóng Vô tuyến
Câu 38 :
Âm do nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về
A. Độ cao B. Độ to C. Cả A-B-C D. Âm sắc
Câu 39 :
Một vật dao động điều hoà theo phơng trình : x=3sin(5
6
t
)+1 (cm). Trong giây đầu tiên
vật qua vị trí x=1 cm là:
A.
4 lần
B.
3 lần
C.
6 lần
D.
5 lần
Câu 40 :
Đơn vị nào dới đay không có đơn vị thứ nguyên nh henry
A.
1/(fara.giây)
B.
Tesla.met
2
/ampe
C.
Jun/(ampe)
2
D.
ôm .giây
Câu 41 :
Vật sáng AB đợc gơng cầu lõm cho ảnh thật AB cách nhau 1,5f. Độ phóng đại ảnh là:
A.
2 và 0,5
B.
-4 và -1
C.
-2 và -0,5
D.
4 và 1
Câu 42 :
Tính chất nào sau đây liên quan tới trờng điện từ là sai?
A.
Từ trờng luôn có đờng sức khép kín
B.
Điện trờng do các điện tích đứng yên sinh ra không bao giờ có đờng sức khép kín
C.
Cả điện trờng và từ trờng đều có cờng độ giảm theo khoảng cách từ nguồn theo quy luật tỉ lệ nghịch
với bình phơng
D.
Điện trờng do từ trờng biến thiên sinh ra luôn có đờng sức khép kín
Câu 43 :
Một sóng chạy truyền dọc theo trục x đợc mô tả bởi phơng trình y(x,t)=8sin2
( )
0,5 4 / 4x t
(cm) trong đó x tính bằng m, t tính bằng s.Vận tốc truyền sóng là
A. 8 (m/s) B. 4 (m/s) C. 1/4 (m/s) D. 0.5(m/s)
Câu 44 :
Cho mạnh R,L,C nối tiếp với L biến thiên. Biết U=120V ; f=50Hz ; R=480
. Khi L=
6,9
H
thì U
L
cực đại. Giá trị của điện dung là :
A.
F
12
10
3
B.
F
6,9
10
4
C.
F
6
10
3
D.
F
8,4
10
4
Câu 45 :
Một sóng ngang đợc mô tả bởi phơng trình y=y
0
sin
(0,02x-2t) trong đó x,y đợc đo bằng cm
và t đo bằng s.Bớc sóng đo bằng cm là:
A.
5
B.
100
C.
200
D.
50
Câu 46 :
Một vật dao động điều hoà với tần số bằng 5 Hz.Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ
bằng -0,5a (a là biên độ dao động) đến vị trí có li độ bằng 0,5a là
A.
1/10 s
B.
1/30 s
C.
1/20 s
D.
1/15 s
Câu 47 :
Một sóng ngang đợc mô tả bởi phơng trình
y=y
0
sin
( )
2 /ft x
trong đó x,y đợc đo bằng cm và t đo bằng s.Vận tốc dao động của phần
tử môi trờng lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng, nếu
A.
0
/ 2
y
=
B.
0
2
y
=
C.
0
/ 4
y
=
D.
0
y
=
Câu 48 :
Một điểm sáng S đặt trớc mặt lồi của một thấu kính phẳng lồi và cách thấu kính 20 cm.biết rằng
tiêu cự của Tk là 15cm và mặt phẳng của thấu kính đợc tráng bạc.ảnh của S sẽ ở;
A.
Cùng phía với S và cách thấu kính 12cm
B.
Cùng phía với S và cách TK 60 cm
C.
Cùng phía với S và cách thấu kính 30cm
D.
Khác phía với S và cách thấu kính 60cm
Câu 49 :
Một vật nhỏ ,khối lợng m,đợc treo vào một lò xo nhẹ ở nơi có gia tốc rơi tự do bằng 9,8 m/s
2
.
Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn bằng 5,0 cm.Kích thích để vật dao động điều
hoà.Thơi gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có li độ bằng nửa biên độ là
A.
7,5.10
-2
s
B.
0,22 s
C.
7,5.10
-2
s
D.
0,11 s
Câu 50 :
Dùng một máy ảnh có f = 10 cm để chụp ảnh 1 ngời chạy theo phơng vuông góc với trục chính
cách máy 100m có v =18 km/h. Để vệt nhòa của ảnh trên phim không quá 1 mm thì thời gian
mở cửa sập tối đa là:
A.
300 ms
B.
196,37 ms
C.
199,98 ms
D.
200 ms
4
Môn Ly 12 moi (Đề số 1)
L u ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài.
Cách tô sai:
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tô kín một ô tròn tơng ứng với phơng
án trả lời. Cách tô đúng :
01 28
02 29
03 30
04 31
05 32
06 33
07 34
08 35
09 36
10 37
11 38
12 39
13 40
14 41
15 42
16 43
17 44
18 45
19 46
20 47
21 48
22 49
23 50
24
25
26
27
5