Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

3 de dap an thi thu dai hoc trang k2pinet nam 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.25 MB, 18 trang )

19h30 thứ 7 hàng tuần trên www.k2pi.net

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
2x  m
Câu 1. Cho hàm số y 
, có đồ thị là  Hm  , m là tham số thực.
x2
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số  Hm  khi m  1 .
I.

b. Tìm tất cả các giá trị của m để đường thẳng d:y  x  3 cắt đồ thị  Hm  tại hai điểm phân biệt A, B sao
cho tích khoảng cách từ hai điểm A và B đến đường thẳng  : x  2y  1  0 bằng 2 .
sin x  3  2 cos x   cos 2x  2 cos x  1  2
1.
Câu 2. Giải phương trình
cos3x
4

Câu 3. Giải phương trình  2  
x






x 1 1 

9x 2  14x  25
.
3x  3  4 2x  1




2



Câu 4. Tính tích phân I  x sin x  5sin x  x cos x  dx .

6

Câu 5. Cho lăng trụ đứng ABC.A' B'C' có đáy là ABC tam giác vng tại B, BC  a, AC  2a . Gọi M là
trung điểm của AC và N là điểm nằm trên BC sao cho 2BN  CN . Góc tạo bởi hai mặt phẳng  C' MN  và

 ABC

là  với cos 

2
. Tính thể tích khối chóp B'.BAMN và khoảng cách giữa hai đường thẳng BM,
4

C' N theo a.

Câu 6. Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 

4a  2c  b  c 
1    1    6 .
b 
b  a a


 ac
bc
ab 
2

.
a  b  2c 
 b  c  a  c  2a  b  



PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu 7a. Trong mặt phẳng với hệ tọa đô Oxy cho hình bình hành ABCD với A  3;6  . Biết tam giác ABC có
II.

AB.AC  60 2 và nội tiếp trong đường trịn có tâm I 1;3 , bán kính R  5 . Hình chiếu của điểm A xuống

cạnh BC thuộc đường thẳng d : x  2y  3  0 . Hãy tìm tọa độ các đỉnh B,C, D biết hồnh độ hình chiếu của A
lớn hơn 1 và hoành độ điểm B bé hơn hoành độ điểm C .
Câu 8a. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD . Biết
A 1;2;3  , B 1;1;2  và C  3;0;1 . Tìm tọa độ điểm D biết D thuộc mặt phẳng  P  : x  y  2z  1  0 .
n 4

3n 3 
 n
Câu 9a. Tìm hệ số của x trong khai triển P  x   1 
với x  0 . Biết n là số nguyên dương
x

x
8
 4

n
thỏa mãn điều kiện A2  3Cn 2  C3 1  A2 1  2n .
n
n
n
B. Theo chương trình Nâng cao.
2
2
Câu 7b. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn  C  :  x  2    y  3  4 và hai điểm A  2; 1 ,

B  2; 5 . Một đường kính MN thay đổi sao cho các đường thẳng AM, AN cắt tiếp tuyến tại B lần lượt tại P

và Q . Hãy tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MPQ biết điểm H nằm trên đường thẳng d : x  y  3  0 .
Câu 8b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A 1;0;2  , B  0;1; 2 . Tìm tọa độ điểm
 1 4 10 
C sao cho tam giác ABC nhận điểm H   ; ;  làm trực tâm.
 7 7 7 
Câu 9b. Trong một cuộc họp chi đồn có 10 học sinh tham gia gồm 6 học sinh trường A trong đó có bạn Đại
và 4 học sinh trường B trong đó có bạn Học. Hỏi có bao nhiêu các xếp 10 học sinh đó trên một ghế dài có 10
chỗ ngồi sao cho giữa hai học sinh trường A ngồi gần nhau là hai học sinh trường B đồng thời bạn Đại và bạn
Học không ngồi gần nhau.
--------------------------------------Hết--------------------------------------


19h30 thứ 7 - trên www.k2pi.net


PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y  x3  3  m  1 x 2  m  1 có đồ thị là  Cm  , m là tham số thực.
I.

a. Khảo sát và vẽ đồ thị  C0  khi m  0.

b. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đồng biến trong khoảng  x1 ;x 2  thỏa x 2  x1  2014 .



 31

 2x   cos3x .
Câu 2. Giải phương trình sin  2x    sin 3x  cos 
4
4



Câu 3. Giải phương trình x3  3x 2  x  2  2x  11  2x 2 x  4 .
0

Câu 4. Tính tích phân I 



1

x  x2  2


x

2

2



2

dx.

Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AD  a 3,AC  AB  a . Hình chiếu
vng góc của S xuống mặt phẳng  ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ACD . Gọi M, N lần lượt là
trung điểm của SA,BC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AC,SD bằng

3a 95
. Tính thể tích của khối
38

chóp M.ABNG theo a .
Câu 6. Cho a, b,c là các số thực thỏa mãn a2  b2  c 2  1  ab  bc  ca . Chứng minh rằng

 a  b  c 4  54abc  5  9 ab  bc  ca   2 a  b  c .
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn.
Câu 7a. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , trên tia Ox lấy điểm A , trên tia Oy lấy điểm B và trên tia
OA lấy điểm C sao cho AC  2OB . Gọi M là một điểm trong tam giác ABC sao cho tam giác ABM đều.
Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác ABC biết rằng ABO  150 và bán kính đường trịn ngoại tiếp tam
giác ABC bằng 2  3 .

Câu 8a. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi M là điểm cố định của họ mặt phẳng  Pa  đi qua với mọi



 

 



a , biết rằng  Pa  : a2  2a x  a2  a y  a2  1 z  6a2  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng đi qua M và

chứa trục Oy .
Câu 9a. Gọi X là biến cố ngẫu nhiên có phân bố nhị thức T  x  2;0,4  . Lập bảng phân bố xác suất của biến
x 3

cố X , biết x là nghiệm của phương trình 3

x 1
7 2

 441 .

B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu 7b. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vng tại A có đường cao AO . Gọi  C

là đường tròn tâm A , đường kính OD . Tiếp tuyến của  C tại D cắt CA tại E  8;8 . Đường thẳng vng
góc với ED tại E và đường thẳng đi qua A , vng góc với EB cắt nhau tại M  8; 2  . Viết phương trình

đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC biết đường thẳng EB có phương trình 4x  3y  8  0 .

Câu 8b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A  4; 1;1 ,B  3;1; 1 và C 1;2; 4  . Gọi    là
mặt phẳng đi qua hai điểm A,B và cùng phương với Ox . Tìm tọa độ điểm đối xứng của C qua mặt phẳng
  .

1  log 6 y 4  9  5 x

Câu 9b. Giải hệ phương trình  x
2
5  2 log 6 y  log 6 y  6  21






--------------------------------------Hết--------------------------------------


19h30 thứ 7 - trên www.k2pi.net

I.
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1. Cho hàm số y   x 4  2 x 2  5 , có đồ thị là C  .
a. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số C  .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị C  biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai điểm

A, B sao cho 24OA  OB .
 cos x  cot x 
Câu 2. Giải phương trình 3 
  cos2x=5s inx  4.

 cot x  cos x 
 y2  2x  1  1  x  2 1  y

Câu 3. Giải hệ phương trình 
.
2
 y  x  y  1   y  2  1  x  1.

3
4

3  4x
dx .
0 (5  4 x ) 1  x
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật cạnh AB  2a, AD  4a . Hình chiếu vng góc của
điểm S xuống mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho BH  3AH . Gọi M, N lần lượt là trung điểm
7
của BC và SD. Biết góc tạo bởi mặt phẳng (SMD) và mặt phẳng đáy là  với cos 
. Tính thể tích khối chóp
65
S.HNM và khoảng cách từ D đến mặt phẳng SMC  .
Câu 4. Tính tích phân I  

Câu 6. Cho các số thực thỏa mãn 0  z  y  1, 0  z  x  1, 2 x  3 y  5z  8.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  2 x 2  3 y 2  5z 2 .
II.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B.
A.
Theo chương trình Chuẩn.
Câu 7a. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC với A(2;3); B(2;1);C (6;3) . Gọi D là giao điểm của đường phân

giác trong BAC với BC. Tìm điểm M (có hồnh độ hữu tỉ) thuộc đường trịn C  :  x  3   y  1  25 sao cho
2

2

SMDC  2SADB ?
x y 1 z
x 1 y z  2
.

 và 2 :
 
2
1 1
1
2
1
Viết phương trình mặt phẳng (P) vng góc với đường thẳng 1 , cắt trục Oz và đường thẳng  2 theo một đoạn
Câu 8a. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng 1 :
thẳng có độ dài bằng

5.

x
 3
3
 x  x  log 2 y  8 y  2 y  1

Câu 9a. Giải hệ phương trình 
2

 3 7x  8  7  8 y  x

6

B.
Theo chương trình Nâng cao.
Câu 7b. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC nội tiếp một đường trịn có A(2;9). Trung điểm của BC là
3 5
D  ;  . Biết BC vuông góc với đường thẳng 3x  y  2013  0. Gọi M là điểm tùy ý thuộc cung nhỏ BC. Điểm
2 2
P, Q tương ứng là điểm đối xứng của M qua AC và AB. Biết phương trình đường thẳng chứa PQ là y=6. Tìm tọa độ
các đỉnh B, C của tam giác ABC.
Câu 8b. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A  2;4; 1 , B  0; 2;1 và đường thẳng

x 1 y  2 z 1


. Viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A, B và có tâm I nằm trên đường thẳng .
2
1
1
Câu 9b. Giải bất phương trình log 2 log 4 x   log 4 log 2 x   2.
:

--------------------------------------Hết--------------------------------------



×