Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

quản trị nhà hàng, khách sạn, quản trị lữ hành

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.61 KB, 4 trang )



(Chuyên ngành: Quản trị Nhà hàng Khách sạn; Quản trị Lữ hành)
(Đào tạo theo hệ thống tín chỉ)
(Ban hành tại Quyết định số: 114/ĐT-DYD ngày 15 tháng 5 năm 2009 của Hiệu trưởng trường
Đại học Yersin Đà Lạt; CTGD được bổ sung, chỉnh sửa và cập nhật đến tháng 3/2011)
1. Mục tiêu đào tạo:
Đào tạo cử nhân kinh tế có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe, người
học được trang bị kiến thức cơ bản vững chắc (thuộc các lãnh vực khoa học xã hội- nhân văn,
kinh tế, ngoại ngữ…) và được cung cấp kiến thức ngành cùng với kỹ năng chuyên sâu nghề
nghiệp,…
- Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng- Khách sạn: cung cấp những kiến thức, kỹ năng về
quản trị doanh nghiệp - khách sạn, nhà hàng, các khu nghỉ dưỡng. Sinh viên tốt nghiệp ngành
quản trị Nhà hàng - khách sạn còn có khả năng hoạch định chiến lược và các chính sách, kế hoạch
kinh doanh của doanh nghiệp và tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh đã đề ra.
- Chuyên ngành Quản trị Lữ hành: được trang bị thêm những kiến thức về Việt Nam học,
về văn hóa, về đất nước - con người của các nước trên Thế giới. Cử nhân chuyên ngành Quản trị
Lữ hành có kỹ năng chuyên sâu về tổ chức, thiết kế tour và điều hành tour du lịch.
Sinh viên tốt nghiệp có thể làm việc trên các cương vị cán bộ quản lý của các cơ sở du lịch
nhà nước cũng như công ty du lịch, các hãng lữ hành nội địa và quốc tế; người thiết kế, tổ chức và
điều hành tour du lịch, hướng dẫn viên du lịch…
2. Thời gian đào tạo: 4 năm.
3. Khối lƣợng kiến thức toàn khoá: 135 tín chỉ.
4. Đối tƣợng tuyển sinh: Tuyển học sinh tốt nghiệp THPT, THBT…căn cứ quy chế tuyển
sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp: Theo Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ
chính quy theo hệ thống tín chỉ (ban hành kèm theo QĐ số 43/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15 tháng 8
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ GDĐT)
6. Thang điểm : Thực hiện theo Quy chế 43/2007/QĐ-BGDĐT.
7. NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH
7.1 Cấu trúc kiến thức của chƣơng trình đào tạo


Stt TÊN HỌC PHẦN
Tổng
tín chỉ
Tín chỉ
Bắt buộc Tự chọn
1
Kiến thức giáo dục đại cƣơng: (40%)
(chưa kể GDTC và GDQP)
54 46 8/12
2
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: (60%)
Trong đó:
81 69 12/21
- Kiến thức cơ sở ngành 18 18
- Kiến thức ngành 34 34
- Kiến thức chuyên ngành 17 12 5/9
- Thực tập chuyên môn 5 5
- Khoá luận (hoặc các chuyên đề chuyên sâu
thay khóa luận)
7 7/12
Tổng số tín chỉ
(chưa kể 10 tín chỉ GDTC và GDQP)
135 115 20/33
7.2. Chƣơng trình và kế hoạch đào tạo: 8 học kỳ (135 tín chỉ + 10 tín chỉ GDTC &
GDQP)
Stt

học
phần
Tên học phần

Số
Tín
chỉ
(Trong
đó thực
hành)
HỌC KỲ
I II III IV V VI VII VIII
Số tín chỉ
135
+10

17
+1
18
+1
17
+8
21 16 17 17 12

I- Kiến thức đại cƣơng, kiến thức ngành


1 71901 Tiếng Anh căn bản 1 4 4
2 91101
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác
– Lênin 1
2 2
3 91161 Giáo dục thể chất 1 1 (1) 1
4 91201

Tin học đại cương 3
(1)
3


5 91221 Toán cao cấp C1 3 3

6
91701
Pháp luật đại cương 2 2

7 41201 Quản trị học 3 3

8 71902 Tiếng Anh căn bản 2 4

4

9 91102
Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác
– Lênin 2
3

3

10 91162 Giáo dục thể chất 2 1

1

11
91601

Lịch sử Việt Nam đại cương 2

2

12
91706
Phương pháp nghiên cứu khoa học B 2

2

13
91711
Mỹ học đại cương 2

2

14
41911 Kinh tế vi mô B (Du lịch) 2


2

15
81101 Tổng quan du lịch 3

3


16
71983 Tiếng Anh Du lịch 1 4




4

17
91105
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2

2

18 91163 Giáo dục thể chất 3 1

1

19
91151 Giáo dục quốc phòng (HP1)
2

2

20
91152 Giáo dục quốc phòng (HP2)
2

2

21
91153 Giáo dục quốc phòng (HP3)
2


2

22
91154 Giáo dục quốc phòng (HP4)
1

1

23
81301 Quản trị chất lượng du lịch 2



2

24 91521 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 2

2

25 91611 Cơ sở văn hóa Việt Nam 3

3


* HP tự chọn: 4/6 tín chỉ






26
41922
Kế toán đại cương B (DL) 2

(2)

27
91721
Xã hội học 2


(2)

28
91425
Dân số và môi trường 2


(2)

29
71984 Tiếng Anh Du lịch 2 4



4

30
91111 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng

sản Việt Nam
3

3

31
91615
Văn hóa Đông Nam Á 3

3

32
41912 Kinh tế vĩ mô B (Du lịch) 2



2

33
81401 Kế toán du lịch 2



2

34
81411 Thực tế đợt 1 3
(3)



3



* HP tự chọn: 4/6 tín chỉ






35
91605
Dân tộc học đại cương 2

(2)

36
91725
Tôn giáo học đại cương 2


(2)

37
41905
Marketing căn bản B (Du lịch) 2


(2)


38
71995 Tiếng Anh (TOEIC) 2




2

39
81501 Quy hoạch du lịch 3




3

40
81506 Địa lý du lịch thế giới 2




2

Stt

học
phần
Tên học phần

Số
Tín
chỉ
(Trong
đó thực
hành)
HỌC KỲ
I II III IV V VI VII VIII
Số tín chỉ
135
+10

17
+1
18
+1
17
+8
21 16 17 17 12
41
81515 Luật du lịch 2




2

42
81521 Tổ chức sự kiện 2





2

43 81531 Tin học du lịch 3 (1)



3

44
81525 Du lịch sinh thái 2




2

45
81412 Thực tế đợt 2 3




3

46
81505 Địa lý du lịch Việt Nam 2





2

47
81601 Marketing du lịch 2




2

48
81605 Kinh tế du lịch 3




3

49
81611 Văn hóa Du lịch 3




3

50

81615 Thống kê du lịch 2




2

51
81621 Tâm lý lãnh đạo và quản trị 2




2



II- Kiến thức chuyên ngành (Chọn 1
trong 2 chuyên ngành)







1. Quản trị Nhà nhà hàng – Khách sạn






52
81701 Quản trị khu vui chơi giải trí 2




2

53
81705 Quản trị nhà hàng – Bar 3




3

54
81711 Quản trị lưu trú Khách sạn và Khu
nghỉ dưỡng
3




3

55
81715 Quản trị lễ tân Khách sạn và Khu nghỉ

dưỡng
2




2

56
81721 Quản trị nhân sự trong du lịch 2




2


* Tự chọn 5/9 tín chỉ:







57
81725 Tiền tệ và thanh toán quốc tế (3)





(3)

58
81731 Du lịch MICE (2)




(2)

59
81735 Quản trị RESORT (2)




(2)

60
81741 Nghiệp vụ bán hàng (2) (1)


(2)



2. QT Lữ hành






61
81751 Tuyến điểm du lịch 3 (1)


3

62
81755
Nghiệp vụ hướng dẫn
2 (1)


2

63
81761
Quản trị lữ hành
3 (1)


3

64
81765
Thiết kế và điều hành Tour
2 (1)



2

65
81771 Lịch sử văn minh thế giới 2


2



* Tự chọn 5/9 tín chỉ:






66
81752
Marketing tuyến điểm du lịch
(2) (1)


(2)

67
81775
Kỹ năng hoạt náo
(2)



(2)

68
81781
Bản đồ du lịch
(2)


(2)

69
81785 Kiến trúc Việt Nam với phát triển Du lịch (3)


(3)



III. Thực tập, khoá luận hoặc HP bổ sung





70
81899 Thực tập tại cơ sở 5




5


* Tự chọn 7/12 tín chỉ :





71
91999 Khoá luận tốt nghiệp (7)




(7)
72
81801 Chuyên đề chuyên sâu về kinh doanh
Lưu trú
(3)




(3)
73
81805 Chuyên đề chuyên sâu về kinh doanh
Lữ hành
(3)




(3)
74
81811 Chuyên đề chuyên sâu về du lịch bền vững (2)




(2)
75
81815 Chuyên đề chuyên sâu về du lịch sinh thái (2)




(2)
76
81821 Chuyên đề chuyên sâu về quy hoạch
(2)



(2)
Stt

học
phần
Tên học phần

Số
Tín
chỉ
(Trong
đó thực
hành)
HỌC KỲ
I II III IV V VI VII VIII
Số tín chỉ
135
+10

17
+1
18
+1
17
+8
21 16 17 17 12
du lịch

Ghi chuù: Chương trình và kế hoạch trên có thể được chỉnh sửa cho phù hợp với yêu cầu đào tạo

×