Chương I
Chương
I
GIỚI THI
Ệ
U VỀ QU
Ả
N
Ệ
TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Lợithế cạnh tranh
Lợi
thế
cạnh
tranh
Ả Ấ
G 1950
–
1960 S
Ả
N XU
Ấ
T
G
1970
1980
TÀI CHÍNH
G
1970
–
1980
TÀI
CHÍNH
G
1980
MARKETING
G
1980
MARKETING
G 1990+ CON NGƯỜI
–
Q
UẢN TR
Ị
Q Ị
Triết lý 3P: Person – Product - Profit
Tài nguyên là hữu hạn – Sức sáng tạo là vô hạn.
(Posco, BMW, GE, Toshiba, Samsung…)
(Posco,
BMW,
GE,
Toshiba,
Samsung…)
Quản trị hiệu quả nguồn nhân lực = chìa
khóa để giải phóng sức sáng tạo, nâng cao
ứ ht h
s
ứ
c cạn
h
t
ran
h
.
Các cách tiếpcậnvề quảntrị con người
Các
cách
tiếp
cận
về
quản
trị
con
người
trong doanh nghiệp
Quản trị nguồn nhân lực
Quản trị theo các mối
quan hệ con người
Quản trị trên cơ sở
khoa học
Quản trị hành chính,
nhân viên
Quảntrị hành chính nhân viên
Quản
trị
hành
chính
,
nhân
viên
• Giải quyết các vấn đề hành chính, sự vụ
theo quy định hoặctheoyêucầucủacấp
theo
quy
định
hoặc
theo
yêu
cầu
của
cấp
trên
• Bộ phận nhân sự thụ động và mờ nhạt
Quảntrị trên cơ sở khoa học
Quản
trị
trên
cơ
sở
khoa
học
- Chia nhỏ quá trình sản
x
uất
,
lo
ạ
ibỏ
cửđộng thừa Định mứccụ thể,huấn
luyện
phương
pháp
làm
việc
tốt
nhất
luyện
phương
pháp
làm
việc
tốt
nhất
Tuyển
chọn
kỹ
càng
tách
công
nhân
-
Tuyển
chọn
kỹ
càng
,
tách
công
nhân
khỏichứcnăng quảnlý
- Đảmbảo điềukiệnlàmviệcphùhợp
và trả lươn
g
có khu
y
ếnkhích
g
y
Quản trị theo các mối quan hệ
con người
Xây
dựng
mối
quan
hệ
con
người
dựa
trên
-
Xây
dựng
mối
quan
hệ
con
người
dựa
trên
sự tin cậy, tạobầukhôngkhítâmlýtốt
đ
ẹp
.
ẹp
-Pháttriểns
ự
tham
g
ia đón
g
g
ó
p
củacấ
p
ự
g
g
gp
p
dướivàvaitròcôn
g
đoàn.
ể
-Hoànthiệnphon
g
cách lãnh đạo: hi
ể
u
biết tâm lý, giao tiếptốtvàbiếtcáchđộng
viên
viên
.
Quảntrị nguồn nhân lực
Quản
trị
nguồn
nhân
lực
Nhân
lực
là
tài
sản
quý
của
doanhnghiệp
-
Nhân
lực
là
tài
sản
quý
của
doanhnghiệp
cần đượcquantâmđầutư và phát triển.
M
tiê
ủ
dh
hiệ
à
á
hâ
-
M
ục
tiê
uc
ủ
a
d
oan
h
n
ghiệ
pv
à
c
á
n
hâ
n
cùng đượcthỏamãn.
-Tạomôitrường làm việcphùhợp.
Quản
trị
nguồn
nhân
lực
là
bộ
phận
quan
-
Quản
trị
nguồn
nhân
lực
là
bộ
phận
quan
trọng trong chiếnlượckinhdoanhcủa
doanh n
g
hi
ệp
g ệp
Quản trị nguồn nhân lực là một
h
ệ
t
h
ố
n
g
các
ki
ế
n
t
h
ức,
các
ệ t ố gcác ế t ức, các
nguyên tắc và các phương pháp
khoa học đã được đúc rút và
khoa
học
đã
được
đúc
rút
và
kiểm nghiệm qua thực tế để thực
hiệncácchứcnăng quảnlýcon
hiện
các
chức
năng
quản
lý
con
người, tạo động lực và liên kết
ố á ộ ủ
ph
ố
i hợp c
á
c hoạt đ
ộ
ng c
ủ
a họ
Quảntrị nguồn nhân lực: là hệ
thống
các
triết
lý
,
chính
sách
và
thống
các
triết
lý
,
chính
sách
và
hoạt động chứcnăng về thu hút,
đào
tạo
-
phát
triển
và
duy
trì
con
đào
tạo
-
phát
triển
và
duy
trì
con
người trong mộttổ chứcnhằm
đạt
được
kết
q ả
tối
ư
cho
cả
tổ
đạt
được
kết
q
u
ả
tối
ư
u
cho
cả
tổ
chứclẫn nhân viên.
Tăng năng suất lao động
và hiệuquả hoạt động
Hai
mục
và
hiệu
quả
hoạt
động
của tổ chức
mục
tiêu
ơ
c
ơ
bản:
Đáp ứng nhu cầu và tạo điều
kiện để mỗi người phát huy
tối đanăng lực cá nhân
tối
đa
năng
lực
cá
nhân
Ba nhóm chức năn
g
cơ bản của QTNNL
g
Thu
hút
nguồn
nhân
lực
:
Hoạch
định
và
Thu
hút
nguồn
nhân
lực
:
Hoạch
định
và
tuyểndụng
Đào tạo và phát triển: Hướng nghiệp, huấn
luyện, đào tạokỹ năng, bồidưỡng và nâng
caotrình đ
ộ
lành n
g
hề
,
c
ậ
pnh
ậ
tkiếnthức
Sử
d
à
ả
lý
ồ
hâ
l
Kí h
Sử
d
ụng v
à
qu
ả
n
lý
ngu
ồ
nn
hâ
n
l
ực:
Kí
c
h
thích, động viên, thiếtlậpvàcủng cố các
mối
quan
hệ
tốt
đẹptrong
doanh
nghiệp
mối
quan
hệ
tốt
đẹptrong
doanh
nghiệp
Mô hình quảntrị nguồn nhân lực
T
hu hút
Mô
hình
quản
trị
nguồn
nhân
lực
nhân lực
Mục tiêu
QTNNL
ĐT-PT
nhân lực
Duy trì
nguồn NL
nhân
lực
Đòi hỏi của n
g
ười lao đ
ộ
n
g
đối
g ộ g
với Doanh Nghiệp
Mức tối
thiểu
-Trả lương hợp lý, đầy đủ, đúng kỳ hạn.
- Đảm bảo điều kiện làm việc an toàn
Đốixử đúng vớiquanhệ người
người
-
Đối
xử
đúng
với
quan
hệ
người
–
người
- Đượcthamgia,đóng góp vào các chính
áh
á
q ết
định
q ản
lý
ủ
DN
Hơnnữa
s
á
c
h
,c
á
c
q
uy
ết
định
q
u
ản
lý
c
ủ
a
DN
- Đượctạo điềukiệnpháttriểncácnăng lực
cá
nh
â
n
cá
â
-Tự khẳng định mình
Đòi hỏi của Doanh N
g
hi
ệp
đối
g ệp
với người lao động
Mức tối
thiể
- Hoàn thành nhiệm vụ được giao, đạt tiêu
chuẩn định mức quy định.
thiể
u
-Chấp hành đún
g
nội quy, quy chế của
doanh nghiệp.
-
Có trách nhiệmvớicôngviệc
Hơnnữa
-
Có
trách
nhiệm
với
công
việc
.
- Sáng tạo, cảitiến
hiệ
h ế
ắ
bó
iá
-N
hiệ
t
h
uy
ế
t,
gắ
n
bó
, tự
giá
c,
-Chủđộng họchỏi
Không
bất
mãn
Mức
tối
Mức
tối
Không
bất
mãn
Mức
tối
thiểu
Mức
tối
thiểu
Hơnnữa
Hơnnữa
Thoả mãn
Nhân viên
Nhân
viên
thoả mãn
và hăng
Thực hiện
công việc
ố
và
hăng
hái hơn
t
ố
t hơn
Khen thưởn
g
Năn
g
suất và
g
và ghi nhận
công lao của
ỗi ời
g
hiệu quả của
doanh nghiệp
Ch
m
ỗi
n
g
ư
ời
C
ao
h
ơn
Môi trường bên trong:
ầ
ì
ứ
ê
Sự hì h
t
ầm
nh
ìn
,
s
ứ
mạn
g
,
mụ
c
ti
êu
,
chiếnlược, cơ cấuvàvănhoá
t
ổ
chứ
c
Sự
hì
n
h
thành và
cách thức
Môi trường bên ngoài:
hí h
t ị
ă
há
ã
hội
ki h
tế
cách
thức
quản trị NNL
c
hí
n
h
t
r
ị
,
v
ăn
h
o
á
,
x
ã
hội
,
ki
n
h
tế
,
kỹ thuật, công nghệ (vĩ mô); thị
trườn
g
,
khác
h
hàn
g
,
đố
i
th
ủ
c
ạ
n
h
g
,
g
,
ạ
tranh, nhà cung cấp,chính quyền
địaphương (tác nghiệp)
A
i th
ự
chi
ệ
n
ự
ệ
các hoạt động về QTNNL ?
¾
Quảntrị con người là trách
nhi
ệm
củ
a
m
ọi
cấ
p
q
uả
n
l
ý
ệ
ọ
p
q
ý
chứ không chỉ củariêngbộ
p
h
ận
nhâ
n
s
ự
.
p ậ
ự
ỗ
Vậy:
-
Cán b
ộ
quản lý ở m
ỗ
i b
ộ
ph
ậ
n
(quản lý trực tuyến) làm gì ?
-
Cán b
ộ
phòn
g
Q
LNNL (quản lý
chức năng) làm gì ?
Ví
d
ụ
về s
ự
phốih
ợ
p
g
iữa
hai
phía
tong
iệc
t ển
hai
phía
t
r
ong
việc
t
uy
ển
dụng
người
mới
!
dụng
người
mới
!
1. Nhà
q
uảntr
ị
tr
ự
ctu
y
ến đ
ị
nh rõ các
p
hẩm
q
ị
ự
y
ị
p
chấtcầncóđể đáp ứng đượcyêucầucủa
công việc.
2. Phòng nhân sự thu hút, khai thác các
nguồn
ƯCV
có
chất
lượng
bằng
cách
phỏng
nguồn
ƯCV
có
chất
lượng
bằng
cách
phỏng
vấnsànglọcsơ bộ,thựchiệncáckiểmtra
trắc
nghiệm
cần
thiết
.
trắc
nghiệm
cần
thiết
.
3. Phòng nhân sự chuyểnnhững ngườitốt
nhấtchocánb
ộ
quảnlýở b
ộ
ph
ậ
ncần
người để họ phỏng vấnvàlựachọnlần
ối
cu
ối
.
Vai trò của các QTV trựctuyến
Vai
trò
của
các
QTV
trực
tuyến
1. Sắpxếpngườivàođúng chỗ.
2
Hội
hậ
hâ
iê
ới
(
Đị h
hướ
hướ
2
.
Hội
n
hậ
pn
hâ
n
viê
nm
ới
(
Đị
n
h
hướ
n
g
,
hướ
n
g
dẫn, huấnluyện).
3
Xây
dựng
sự
hợp
tác
và
phát
triển
quan
hệ
3
.
Xây
dựng
sự
hợp
tác
và
phát
triển
quan
hệ
êm đẹp trong công việc.
4. Giớithi
ệ
u
v
à
g
iải thích các chính sách của
ệ
g
công ty.
5. Kiểmsoátchi phívề lao động trong bộ phận
ì
m
ì
nh
6. Phát triểnnăng lựccủamỗi nhân viên.
7
Bảo
vệ
sức
khỏe
và
điều
kiện
làm
việc
của
7
.
Bảo
vệ
sức
khỏe
và
điều
kiện
làm
việc
của
nhân viên.
Th
ự
c tế hi
ệ
n na
y
, các CB
Q
L tr
ự
c
ự ệ yQự
tiếp thực hiện vai trò của mình …
Chưanhậnthứcrõvai
trò
Quản
lý
NNL
Chưa
tốt
vì
trò
Quản
lý
NNL
Nhậnthứcrõnhưng
thiếu
kỹ
năng
thực
Chưa
tốt
,
vì
thiếu
kỹ
năng
thực
hiện
Có
kỹ
ă
hư
Có
kỹ
n
ă
ng n
hư
ng
thiếumôitrường hỗ
tr
ợ
ợ
VAI TRÒ CỦA PHÒNG QTNNL
VAI
TRÒ
CỦA
PHÒNG
QTNNL
1. Thiếtlậphoặc tham gia thiếtlậpcácchính
áh
ề
ồ
hâ
lự
s
á
c
h
v
ề
n
g
u
ồ
nn
hâ
n
lự
c
2
Thực
hiện
hoặc
phối
hợp
thực
hiện
các
chức
2
.
Thực
hiện
hoặc
phối
hợp
thực
hiện
các
chức
năng, các hoạt động về QTNNL trong công ty
3. Cố vấnchocáccánbộ quảnlýtrựctuyếnvề
các kỹ năng quảntrị nguồn nhân lực
4. Kiểmtra, đôn đốcviệcthựchiệncácchính
sách
thủ
tục
về
nguồn
nhân
lực
sách
,
thủ
tục
về
nguồn
nhân
lực
.