I.Mở đầu
1. Chất thải rắn (CTR)
2. Nguồn gốc CTR
•
Hộ gia đình
Rác thực phẩm, giấy, nylon, lon thiếc, rác vườn,…
•
Khu thương mại
Rác TP, giấy, nylon, lon thiếc, sơn thừa, nhớt xe, đồ điện tử hư
hỏng…
•
Công sở
Giấy, nylon, nhựa, thủy tinh, đèn hỏng, tủ hỏng, pin, dầu nhớt,…
•
Xây dựng
Gỗ, thép, bê tông,…
•
Công cộng
Giấy, nylon, lá cây,
3. Ảnh hưởng của CTR
Thành phần CTR
Khối lượng CTR tại TPHCM: 1983 – 2003
II. Nội dung
Nguồn phát sinh
Phân loại, thu gom
vận chuyển đến nơi xử lý
Xử lý
Tái chế
Phân bón Đốt Chôn lấp
1. Tái chế
2. Sản xuất Compost
Compost (phân hữu cơ) là chất mùn ổn định thu
từ quá trình phân hủy hữu cơ, không chứa
mầm bệnh, không lôi cuốn côn trùng, hổ trợ
cây trồng phát triển
2. Sản xuất Compost
Rác thải thực phẩm
Phân gia súc (PGS)
Phân hầm cầu (PHC)
Rác thải nông lâm nghiệp
2.1 Quy trình sản xuất Compost
CTR hữu cơ có
khả năng phân
hủy sinh học
Phân hủy
hiếu khí, kỵ
khí
Biogas
Compost
Chất hữu cơ+O
2
+Dinh dưỡng Tế bào VSV mới+CO
2
+H
2
O+NH
3
+H
2
S+…+Q
2.2 VSV trong sx Compost
•
Vi khuẩn:cầu, sợ, que, xoắn ốc,…
Hiếu khí, kỵ khí
C
5
H
7
NO
2
P
2
O
5
50%
Na
2
O 11%
CaO 9%
MgO 8%
K
2
O 6%
2.2 VSV trong sx Compost
•
Nấm: nguyên sinh động vật đa bào, dị dưỡng
Độ ẩm thấp
pH 2-9 (tối ưu 5-6)
•
Men: dạng sợi, cầu, elip,… đơn bào
•
Khuẩn tia
Công nghệ
kỵ khí
Công nghệ
hiếu khí
Công nghệ
hiếu khí
Công nghệ
hiếu khí
VSV kỵ khí
VSV hiếu khí
2.3 Công nghệ kỵ khí
Chất
hữu
cơ
Protein
Hydratcacbon
Lipid
A.Béo
mạch dài
Đường
đơn
A.amin
Amoniac
T/b VK
A.Béo
bay hơi
Acetat
H
2
+ CO
2
CH
4
GĐ1: Phân hủy các CHC
VSV lên men+thủy phân
GĐ1: Phân hủy các CHC
VSV lên men+thủy phân
GĐ2: Tạo acid
Acetogenic
GĐ2: Tạo acid
Acetogenic
GĐ3: Tạo metan
VK sinh metan
GĐ3: Tạo metan
VK sinh metan
2.3 Công nghệ kỵ khí
GĐ1: Closdium bipiclobacterium, Bacillus gram
m không sinh bào tử, staphy loccus,…
GĐ2:
Vi khuẩn Sản phẩm (acid) tạo
được
Bacillus cereus
Bacillus knolkampi
Bacillus megaterium
Bacterodies succigenes
Clostridium carnefectium
Clostridium cellobinharus
Clostridium dissolves
Clostridium
thermocellaseum
Pseudomonas
Ruminococcus sp.
A.acetic, A.lactic
A.acetic, A.lactic
A.acetic, A.lactic
A.acetic, A.sucinic
A.formic, A. acetic
A.lactic, Etanol, CO
2
A.formic, A.acetic
A.lactic, A.sucinic, Etanol
A.formic, A.acetic, A.lactic,
A.sucinic, Etanol
A.formic, A.acetic,A.sucinic
2.3 Công nghệ kỵ khí
GĐ3:
Vi khuẩn Sản phẩm cơ chất
Methanobacterium
omelianskii
Methanopropionicum
Methanoformicum
Methanosochngenii
Methanosuboxydans
Methanosarcina barkerli
Methanococcusvanirielli
Methanorumin anticum
Methanococcusmazei
Methanosarcinamethanica
CO
2
, H
2
, rượu bậc I và rượu
bậc II
A.Propionic
H
2
,CO
2
, A.formic
A.acetic
Acid(butyric,valeric,
capropionic)
CO
2
, H
2
, A.acetic, Metanol
H
2
, A.formic
H
2
, A.formic
Acid( acetic, butyric )
Acid( acetic, butyric )
2.3 Công nghệ kỵ khí
Nhiệt độ: 45
o
C - 55
o
C
2.3 Công nghệ kỵ khí
pH 6.6-7.6 (tối ưu 7-7.2)
•
pH ban đầu có thể tự giảm xuống 6.6 do tạo
acid
•
Đến giai đoạn sinh khí metan, pH sẽ được điều
chỉnh lại
2.3 Công nghệ kỵ khí
Dinh dưỡng: C/N≈25-30/1
Độc tố:
Chất Liều gây độc cho
VSV (mg/l)
Chất Liều gây độc
cho VSV
(mg/l)
Acid bay hơi >200 Natri 3500-5500
NH
3
1500-3000 (pH=7.6) Đồng 0.5
Sulfide >200 Cadmi 500
Canxi 2500-4500 Sắt 1750
Magie 1000-1500 Crom +3 3
Kali 2500-4500 Crom +6 500
2.3 Công nghệ kỵ khí
2.4 Công nghệ hiếu khí
•
Ổn định chất thải
•
Tiêu diệt VSV gây bệnh
•
Thu hồi dinh dượng và cải tạo đất
•
Tăng khả năng kháng bệnh cho cây trồng
2.4 Công nghệ hiếu khí
2.4 Công nghệ hiếu khí
Nhiệt độ
Độ ẩm
Dinh dưỡng (tỷ lệ C/N)
Oxy