Tải bản đầy đủ (.ppt) (52 trang)

chuyên đề hay về các loại giun sán ký sinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 52 trang )

ĐẠI CƯƠNG
Đặc điểm bệnh giun – sán:

Bệnh giun sán rất phổ biến ở nước ta (khí hậu
nhiệt đới, ý thức vệ sinh)

Giun sán xâm nhập vào cơ thể người: đường
tiêu hóa, hô hấp, muỗi chích, chui qua da

Tỉ lệ mắc bệnh giun sán ở nước ta cao (nhiễm
nhiều loại giun cùng lúc, nhiễm nặng)

Giun sán không gây hiện tượng miễn dòch cao
do đó có thể nhiễm nhiều lần.

Thời gian sống giun có hạn (giun đũa: 1 năm,
giun kim: 1-2 tháng).

Dấu hiệu biết bệnh giun sán: BCTT tăng cao,
tiêu chảy, táo bón, hiện tượng dò ứng.
ĐẠI CƯƠNG
Tác hại của giun – sán đối với cơ thể

Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy,

Rối loạn máu: thiếu máu, BCTT tăng cao

Thần kinh: co giật, mê sản…

Biến chứng nội khoa, ngoại khoa



Các bệnh khác…
Phân loại giun – sán

Lớp có vỏ cứng (thân hình ống): giun
(Nematoda)

Lớp không có vỏ cứng (thân dẹp): sán lá
(Trematoda) và sán dải (Cestoda).
GIUN
GIUN

Phân loại
Nhóm ký sinh ở ruột gồm có:

Giun đũa (Ascaris lumbricoides)

Giun kim (Enterobius vermicularis)

Giun tóc (Trichuris trichiura)

Giun móc (Ancylostoma duodenale và Necator americanus)

Giun lươn (Strongyloides stercoralis)
Nhóm ký sinh ở ruột và tổ chức Giun xoắn ( Trichinella spiralis)
Nhóm ký sinh ở máu và các tổ chức (giun chỉ)

Giun chỉ Bancroft (Wuchereria bancrofti)

Giun chỉ Mã Lai (Brugia malayi).


Loa loa.
Hình thể giun đũa trưởng thành
Giun đũa gây hiện tượng tắc ruột
Giun đũa di chuyển lạc chổ (gan)
Giun đũa gây áp xe gan
Chu trình phaùt trieån cuûa giun ñuõa
(Ascaris lumbricoides)
Giun kim ở hậu môn và ruột
Chu trình phát triển
Giun toùc caùi Giun toùc ñöïc
Chu trình phaùt trieån cuûa giun toùc (Trichuris trichiura)
AÁu truøng giun löôn di chuyeån döôùi da
Co đực (dạng tự do) Co cái (dạng tự do)
Hình cắt dọc và ngang của giun lươn trong mô
Chu trình phaùt trieån cuûa giun löôn
Ancylostoma duodenale Necator americanus
Giun móc ở niêm mạc ruột
Chu trình phát triển của giun móc
ấu trùng giun trong máu ngoại biên
Ấu trùng trong nang và mô cơ
Chu trình phát triển
GIUN XOẮN
Wuchereria bancrofti
Brugia malayi

Phù chân voi (Elephantiasis) do Brugia malayi
Phù các hạch bạch huyết toàn thân do Wuchereria bancrofti
CÁC THUỐC ĐIỀU TRỊ
Giun đũa: Pamoat pyrantel, nhóm Benzimidazol (Mebendazol, Albendazol,
Flubendazol)
Giun kim: Pyrvinium embonat, Pyrantel, nhóm Benzimidazol
Giun tóc: nhóm Benzimidazol
Giun móc: Béphénium hydroxynaphtoat, Pyrantel, Albendazol, Mebendazol
Giun lươn: Thiabendazol, Albendazol, Ivermectin
Giun xoắn: Thiabendazol, Flubendazol, Albendazole
Giun chỉ: Diethylcarbamazin, Ivermectin, Albendazol

×