Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.78 KB, 8 trang )


Giáo sinh: Lê Thị Bảo Na
Thứ bảy ngày 21 tháng 3 năm 2009

A
d
H B
Trong một bể bơi,
hai bạn Minh và An
cùng xuất phát từ A.
Minh bơi đến điểm
H, An bơi đến điểm
B. Biết H và B cùng
thuộc đường thẳng
d, AH vuông góc với
d, AB không vuông
góc với d.
Hỏi ai bơi xa hơn?
Vì sao?

§

v
u
«
n
g

g
ã
c



Đ

v
u
ô
n
g

g
ó
c
Tiết 49: QUAN HỆ GIỮA ĐƯỜNG VUÔNG GÓC VÀ ĐƯỜNG XIÊN,
ĐƯỜNG XIÊN VÀ HÌNH CHIẾU
1. Khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu của đường
xiên:
Cho điểm A không nằm trên đường thẳng d.
Hãy vẽ đường thẳng qua A vuông góc với d tại H.
Trên d lấy điểm B khác điểm H. Nối A với B.
A
d
Đ
ư

n
g

x
i
ê

n
Hình chiếu
-
AH gọi là đoạn vuông góc hay đường vuông góc
kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
H
B
-
Điểm H gọi là chân của đường vuông góc
hay hình chiếu của điểm A trên đường thẳng d.
-
Đoạn thẳng AB gọi là một đường xiên
kẻ từ điểm A đến đường thẳng d.
- Đoạn HB gọi là hình chiếu của đường xiên AB.
?1. Cho điểm A không thuộc đường thẳng d.
Hãy dùng êke để vẽ và tìm hình chiếu của điểm A trên d.
Vẽ một đường xiên từ A đến d,
tìm hình chiếu của đường xiên này trên d.
d
A
H×nh 8
§
ê
n
g

x
i
ª
n

H×nh chiÕu
K M
- Hình chiếu của điểm A trên đường thẳng d là điểm K
- Hình chiếu của đường xiên AM trên đường thẳng d là đoạn thẳng KM.

A
H
d
Đ

n
g

x
i
ê
n
B
Hình chiếu
2. Quan h gia ng vuụng gúc v ng xiờn:
?2. T mt im A khụng nm trờn ng thng d, ta cú
th k c bao nhiờu
ng vuụng gúc v bao nhiờu ng xiờn n ng
thng d?
A
d
nh lớ 1: (SGK)
GT
A


d
AH là đ ờng vuông góc
AB là đ ờng xiên
AH < ABKL
Xột ABH vuụng ti H . Theo nh lớ Py-ta-go ta cú:
AB
2
= AH
2
+ BH
2

AB
2
> AH
2
hay AB > AH
?3. Hóy dựng nh lớ Py-ta-go so sỏnh ng vuụng gúc AH v
ng xiờn AB k t im A n ng thng d.
Đ

v
u
ô
n
g

g
ó
c


H
B
Tit 49: QUAN H GIA NG VUễNG GểC V NG XIấN,
NG XIấN V HèNH CHIU
AH gi l ng vuụng gúc;
AB gi l ng xiờn;
HB gi l hỡnh chiu.
*Chú ý :Độ dài đ ờng
vuông góc AH gọi là
khoảng cách từ điểm
A đến đ ờng thẳng d.
Trong cỏc ng xiờn v ng
vuụng gúc k t mt im
ngoi mt ng thng n
ng thng ú, ng vuụng
gúc l ng ngn nht.
1. Khỏi nim ng vuụng gúc, ng xiờn, hỡnh chiu ca ng xiờn:


Đ

n
g

v
g

A
H

d
Đ

n
g

x
i
ê
n
B
Hình chiếu
1. Khái niệm đ ờng vuông góc ,đ ờng xiên hình chiếu của đ ờng xiên
2.Quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ ờng xiên
A
d
Định lí 1 : (SGK)
H
GT
A

d
AH là đ ờng vuông góc
AB là đ ờng xiên
AH < ABKL
B
3.Các đ ờng xiên và hình chiếu của chúng:
?3.Cho hình 10. Hãy sử dụng định lí Py-ta-go để suy ra: :
a) Nếu HB > HC thì AB > AC
b) Nếu AB > AC thì HB > HC

c) Nếu HB = HC thì AB = AC và ngựơc lại
AB = AC thì HB = HC.
Hình 10
H
A
B C
d
Tiết49: quan hệ giữa đ ờng vuông góc và đ ờng xiên
đ ờng xiên và hình chiếu
AH gọi là đ ờng vuông góc;
AB gọi là đ ờng xiên;
HB gọi là hình chiếu.
*Chú ý :Độ dài đ ờng
vuông góc AH gọi là
khoảng cách từ điểm
A đến đ ờng thẳng d.

Tit 49: QUAN H GIA NG VUễNG GểC V NG XIấN,
NG XIấN V HèNH CHIU
Hình 10
H
A
B C
d
Từ các suy luận trên là chứng minh của
Định lí 2 :
Trong hai đ ờng xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đ ờng thẳng đến
đ ờng thẳng đó :
a) Đ ờng xiên nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn ;
b) Đ ờng xiên nào lớn hơn thì có hình chiếu lớn hơn ;

c) Nếu hai đ ờng xiền bằng nhau thì có hình chiếu bằng nhau
Và ng ợc lại, nếu hai hình chiếu bằng nhau thì đ ờng xiên bằng nhau.
Chứng minh:
a. Nếu HB > HC thì AB > AC
Theo giả thiết ta có: HB > HC HB
2
> HC
2
(3)
Xét tam giác vuông AHB ta có:
AB
2
= AH
2
+ HB
2
(ịnh lí Py-ta-go) (1)
Xét tam giác vuông AHC ta có:
AC
2
= AH
2
+ HC
2
( ịnh lí Py-ta-go) (2)
AB
2
> AC
2
AB > AC T (1), (2)và (3)


m
S
A K B
C
P
1. Cho h×nh vÏ trªn. H·y ®iÒn vµo « trèng:
a) § êng vu«ng gãc kÎ tõ S tíi ® êng th¼ng m lµ
b) § êng xiªn kÎ tõ S tíi ® êng th¼ng m lµ
c) H×nh chiÕu cña S trªn m lµ
d) H×nh chiÕu cña AP trªn m lµ
e) H×nh chiÕu cña SB trªn m lµ
f) H×nh chiÕu cña SC trªn m lµ
SK
SA
K
AK
KB
KC
, SB, SC

4. H ớng dẫn v nhà:
a) Học thuộc các định lí về quan hệ giữa đ ờng vuông
góc và đ ờng xiên, đ ờng xiên và hình chiếu, chứng minh
lại đ ợc các định lí đó.
b) Bài tập về nhà: - bài 8, 9, 10, 11, tr 59,60 SGK.

×