Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

giáo án điên tử hình giải tích 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.41 MB, 14 trang )

CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
VỀ DỰ TIẾT HỌC
VỀ DỰ TIẾT HỌC
TiÕt 44
0 0 0

x x y y z z
a b c
− − −
= =
Phương trình tham số:
Phương trình tham số:
P.trình chính tắc:
P.trình chính tắc:
C
âu 1:
Hãy nêu các dạng phương trình đường thẳng
*)Để lập PT của đ.thẳng d
ta cần xác định:
KiÓm tra bµi cò
KiÓm tra bµi cò
0 ≠cba
ĐK:
0
222
>++ cba
ĐK:
*)Nếu đường thẳng cho dưới
dạng giao của hai mp (P) và (Q)
Một điểm thuộc d và một


véc tơ chỉ phương của d
Thì: d có véc tơ chỉ phương
cùng phương với:






→→
QP
nn ,
Nêu toạ độ vectơ
chỉ phương của
đường thẳng ?





+=
+=
+=
ctzz
btyy
atxx
0
0
0
t ∈¡

P
Q
d
d v
d v
à d’ trùng nhau
à d’ trùng nhau
C
âu 2:
Hãy nêu các vị trí tương đối của hai đường thẳng
→→→→→
=






=






⇔ 0',',
00
MMuuu
d //
d //

d’
d’
















=










→→→

0,
0',
0
'
0
MMu
uu
d v
d v
à d’ cắt nhau
à d’ cắt nhau







=















→→→
→→→
0'.',
0',
00
MMuu
uu
d v
d v
à d’ chéo nhau
à d’ chéo nhau
0'.',
00








→→→
MMuu
d’
0
M
'

0
M
u
r
'u
ur
d
d
d’
0
M
'
0
M
u
r
'u
ur
d
d’
*
u
u’
M
0
M’
0
d’
0
M

'
0
M
u
r
'u
ur
C
âu 3:
Hãy nêu các c
ông thức tính khoảng cách
0 1
1
,
( , )
M M u
d M
u
 
 
∆ =
uuuuuur
r
r
[ ]
[ ]
'
0 0
, ' .
( , ')

, '
u u M M
d
u u
∆ ∆ =
uuuuuur
r r
r r
a) Khoảng cách từ điểm M
1
đến
đường ∆ ( có M
0
thuộc ∆)
b) Khoảng cách giữa hai đường
thẳng chéo nhau ∆ và ∆’
b) Đường thẳng AB qua hai
điểm A(1;2;3)
và B(-2; 1;4)
Bài tập củng cố: ( Đọc nhanh kết quả) Phương trình đường
thẳng :
a) Đ. thẳng d

song song với d’ ⇒
Ptts của d’:

4 2
3 3
1 2
x t

y t t
z t
= +


= − ∈


= +

¡
b) Đường thẳng AB có phương
trình chính tắc là:
1
3
1
2
3
1 −
=


=

− zyx
c) d qua M(2; -1; 1) và vuông
góc với mặt phẳng
(P): 2x – z + 1 = 0
a) d qua điểm A(4;3;1)
và song song với

đ.thẳng d' :






+=
−=
+=
tz
ty
tx
23
3
21
⇒ Ptts của d là:

c) d qua M và vuông góc(P)
2 2
1
1
x t
y t
z t
= +


= − ∈



= −

¡
d
Gi¶i
*)Hình chiếu d’ của d trên mp(P) là giao tuyến của mp(P) và
mp(Q); (Q) là mặt phẳng đi qua d và vuông góc với mp(P).
Bµi tËp
Bµi tËp
M
N
P
d’
M’
N’
Q
4
5 5
2
x t
y t t
z t
=


= − ∈


= +


¡
Bài3.( Bài 27c-tr103) Viết pt hình chiếu vuông góc của d:
Trên mp (P): x + y + z – 7 = 0.





+=
+=
=
tz
ty
tx
23
48
0132 =+−+ zyx
*)Theo bài 2: (Q) có phương trình
Ta có d’ là giao tuyến của hai mặt
phẳng (P) và (Q):
0132:)(
07:)(
=+−+
=−++
zyxQ
zyxP
*) Theo bài 1: d’ có phương trình tham
số là:
a)

CMR: d
1
và d
2
chéo nhau
b)
Tính k/c giữa d
1
và d
2
:
Gi¶i
, (8;4;16)
1 2
u u
→ →
 
=
 
 
Nên :
)7;4;5(
0
0
'
MM
Ta có:

Do đó:
'

1 2 0 0
, . 168 0u u M M
→ →
 
= ≠
 
 
uuuuuuur
Gọi u
1
, u
2
lần lượt là các véc tơ chỉ phương của đường thẳng d
1
và d
2
1
2
(1;2; 1)
( 7; 2;3)
u
u










0 1
'
0 2
(8;5;8)
(3;1;1)
M d
M d







Mà:
Bài 4( 31 SGK-tr103).
Trong hệ toạ độ Oxyz
cho hai đường thẳng d
1
và d
2
lần lượt có phương trình:
1
8
: 5 2
8
x t
d y t
z t

= +


= +


= −

2
3 1 1
:
7 2 3
x y z
d
− − −
= =
'
1
2 0 0
1 2
1
2
, .
( , ) 2 21
,
u u M M
d d d
u u
→ →
→ →

 
 
 
= =
 
 
 
uuuuuuur
(đvd)
Vậy d
1
và d
2
chéo nhau
c) Viết pt đừơng vuông góc chung của d
1
và d
2
Bµi tËp
Bµi tËp
Phân tích:
∆ là giao tuyến của hai mặt phẳng (d
1
,∆) và (d
2
,∆)
C2) * Đổi pt của d
2
ra tham số
*M(theo t) thuộc d

1
, N(theo t’) thuộc d
2
* giải hệ :





=
=
→→
→→
0.
0.
2
1
uMN
uMN
Tìm được t,t’ , Tìm được MN
Bài4:( 31 SGK-tr103).
Trong hệ toạ độ Oxyz
cho hai đường thẳng d
1
và d
2
lần lượt có phương trình:
1
8
: 5 2

8
x t
d y t
z t
= +


= +


= −

C1) u

cùng phương với:






→→
21
, uu
2
3 1 1
:
7 2 3
x y z
d

− − −
= =
d
2
d
1
M
N

d cắt (α )
d nằm trong (α )
d song song với (α )
d vuông góc với : (α )
Câu 1: Vị trí tương đối của đường thẳng d :
Và mặt phẳng ( α ) : là:
5
1
3
1
2
2 −
=
+
=
− zyx
082 =−++ zyx
Câu2 :(BT:32a-tr104)
Cho đường thẳng d và mặt phẳng (α) có phương trình:
5
1

3
1
2
2
:

=
+
=
− zyx
d
082:)( =−++ zyx
α
ϕ là góc giữa d và (α) thì :
57
6
sin =
ϕ
6
sin
57
ϕ

=
21
sin
57
ϕ

=

21
sin
57
ϕ
=
*Viết ptđt khi cho dưới dạng giao của hai mặt phẳng cần:
* Các bước viết pt hình chiếu vuông góc của đthẳng d trên mp(P)
Ghi nhí
Ghi nhí
- Một điểm và một véc tơ chỉ phương.
*Viết phương trình đường thẳng cần xác định :
Tìm một điểm thoả mãn cả hai PT mp và một
véc tơ chỉ phương cùng phương với:






→→
βα
nn ,
* Các bước viết pt đường vuông góc chung của d và d’
- Viết pt mp (Q) qua d và vuông góc mp(P)
- Hình chiếu vuông góc của d trên (P) là giao tuyến của (P) và (Q)
- Đưa pt của : d và d’ về dạng pt tham số t và t’
- Giả sử M(theo t) ∈ d và M’(theot’) ∈ d’
- MM’ là đường vuông góc chung của d và d’
- Giải hệ ⇒ t, t’ ⇒ Pt đường vuông góc chung MM’






=
=

0'.'
0.'
uMM
uMM
1) Những bài khó cần vẽ hình phân tích để tìm ra hướng giải
NHỮNG CHÚ Ý KHI GIẢI CÁC BÀI TẬP
VỀ ĐƯỜNG THẲNG
2) Các ký hiệu dùng phải đặt tên
3) Những ký hiệu học sinh hay viết sai :
4) Khi viết toạ độ các điểm, các véc tơ nên viết thẳng hàng để
thuận lợi cho việc tính toán.
Bài tập về nhà : 29, 30 –trang 103
Phải viết như sau:
)3;2;1(M
),cos(
→→
vu







→→
βα
nn ,
)3,2,1(M
);cos(
→→
vu






→→
βα
nn ;
CHÚC CÁC THẦY CÔ SỨC KHỎE,
CHÚC CÁC THẦY CÔ SỨC KHỎE,
CÁC EM HỌC TỐT
CÁC EM HỌC TỐT
Gi¸o viªn: Bïi ThÞ Mai
Gi¸o viªn: Bïi ThÞ Mai
Tr êng :THPT Hoµng Quèc ViÖt
Tr êng :THPT Hoµng Quèc ViÖt

×