Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

Tiết 68: Ôn tập tiếng việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.74 MB, 27 trang )


kính chào quý thầy cô về dự giờ
Ngữ văn lớp 7B
Giáo viên: Nguyễn Thị Hồng
Tr ờng THCS Nga Thạch
Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt

Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
I. Nội dung kiến thức:
1. Từ ghép
2. Từ láy
3. Đại từ
4. Quan hệ từ:
5. Từ Hán Việt:
6. Từ đồng nghĩa
7. Từ trái nghĩa
8. Từ đồng âm
9. Thành ngữ
10. Điệp ngữ
11. Chơi chữ

Từ phức
Từ ghép
Từ láy
Từ ghép
chính phụ
Từ ghép
đẳng lập
Từ láy
toàn bộ
Từ láy


bộ phận
Từ láy
phụ âm
đầu
Từ láy
vần
áo dài Quần áo Xanh xanh Xanh xao Lác đác áo dài Quần áo áo dài Quần áo áo dài Xanh xanh Quần áo áo dài Xanh xaoXanh xanh Quần áo áo dài áo dài Quần áo áo dài Xanh xanh Quần áo áo dài Xanh xaoXanh xanhQuần áo áo dài

§¹i tõ
§¹i tõ ®Ó trá
Trá
ng êi,

vËt
Trá

l îng
Hái


l îng
Hái

ng êi,
sù vËt
Hái vÒ
ho¹t
®éng,
tÝnh
chÊt

Trá
ho¹t
®éng,
tÝnh
chÊt
§¹i tõ ®Ó hái
T«i, tao,
tí, mµy,
nã,hä…
bÊy,
bÊy
nhiªu.
vËy,
thÕ
ai,
g×,…
bao
nhiªu,
mÊy
sao,
thÕ
nµo

TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt
I. Néi dung kiÕn thøc:
1. Tõ ghÐp:
2. Tõ l¸y:
3. §¹i tõ:
4. Quan hÖ tõ:


So sánh quan hệ từ với danh từ, động từ, tính từ.
ý nghĩa và
chức năng
Danh từ, động từ,
tính từ
Quan hệ từ
ý nghĩa
Chức năng
Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
Danh từ, động từ,
tính từ
Quan hệ từ
Danh từ, động từ,
tính từ
Quan hệ từ
ý nghĩa
Danh từ, động từ,
tính từ
Quan hệ từ
ý nghĩa
Danh từ, động từ,
tính từ
Quan hệ từ
Liên kết các
thành phần của
cụm từ, của câu.
Biểu thị ý
nghĩa quan hệ.
Biểu thị ng ời,
sự vật, hoạt động,

tính chất.
Có khả năng làm
thành phần của
cụm từ, của câu

TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt
I. Néi dung kiÕn thøc:
1. Tõ ghÐp:
2. Tõ l¸y:
3. §¹i tõ:
4. Quan hÖ tõ:
5. Tõ H¸n ViÖt:

Giải nghĩa các yếu tố Hán Việt sau:
1.bạch (bạch cầu):
2. bán (bức t ợng bán thân):
3. cô (cô độc):
4. c (c trú):
5. cửu (cửu ch ơng):
6. dạ (dạ h ơng, dạ hội):
7. đại (đại lộ, đại thắng):
8. điền (điền chủ, điền công):
9. hà (sơn hà):
10. hậu (hậu vệ):
11. hồi (hồi h ơng, thu hồi):
12. hữu (hữu ích):
trắng
một nửa
một mình
c trú

chín
đêm
to, lớn
nông
sông
sau
về

Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt

Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
I. Nội dung kiến thức:
1. Từ ghép:
2. Từ láy:
3. Đại từ:
4. Quan hệ từ:
5. Từ Hán Việt:
6. Từ đồng nghĩa:

Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống
nhau. Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc vào nhiều nhóm từ đồng nghĩa
khác nhau.
Từ đồng nghĩa
Đồng nghĩa
hoàn toàn
Đồng nghĩa
không hoàn toàn
Không phân biệt
sắc thái về nghĩa

Phân biệt sắc
thái về nghĩa

Ông mất năm nao, ngày độc lập
Buồm cao đỏ sóng bóng cờ sao
Bà về năm đói, làng treo lưới
Biển động: Hòn Mê, giặc bắn vào…
(Tố Hữu)
Mất: không còn sống
Về: không còn sống
Chết
Tránh lặp lại từ “mất” mà dùng từ “về” ở câu sau để câu
thơ không bị nhàm chán, ý câu thơ trở nên phong phú.
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt

Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
I. Nội dung kiến thức:
1. Từ ghép:
2. Từ láy:
3. Đại từ:
4. Quan hệ từ:
5. Từ Hán Việt:
6. Từ đồng nghĩa:
7. Từ trái nghĩa:

Câu 3/ 193: Tìm một số từ đồng nghĩa và một số từ trái nghĩa với mỗi
từ: bé (về mặt kích thước, khối lượng), thắng, chăm chỉ.
Từ đồng nghĩa
Từ ngữ
Từ trái nghĩa


thắng
chăm chỉ
nhỏ to, lớn
được thua
siêng năng lười biếng
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt

Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
I. Nội dung kiến thức:
1. Từ ghép:
2. Từ láy:
3. Đại từ:
4. Quan hệ từ:
5. Từ Hán Việt:
6. Từ đồng nghĩa:
7. Từ trái nghĩa:
8. Từ đồng âm:

Phân biệt từ đồng âm với từ nhiều nghĩa:
Từ
đồng
âm
Từ
nhiều
nghĩa
-Từ giống nhau về âm
thanh;
-Nghĩa khác xa nhau,
không liên quan gì với

nhau.
Là từ mà các nghĩa
của nó có một mối
liên hệ ngữ nghĩa
nhất định.
Ví dụ:
Ruồi đậu mâm xôi, mâm xôi đậu
Kiến bò đĩa thịt, đĩa thịt bò
Ví dụ: chân
(1) Bộ phận dưới cùng của cơ thể con
người hay động vật, dùng để đi, đứng.
(2) Bộ phận dưới cùng của một số đồ
dùng, có tác dụng đỡ cho các bộ phận
khác (chân bàn, chân giường)
(3) Phần dưới cùng của một số vật, tiếp
giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi,
chân tường)

Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
I. Nội dung kiến thức:
1. Từ ghép:
2. Từ láy:
3. Đại từ:
4. Quan hệ từ:
5. Từ Hán Việt:
6. Từ đồng nghĩa:
7. Từ trái nghĩa:
8. Từ đồng âm:
9. Thành ngữ:


Thành ngữ là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa
hoàn chỉnh.

Xác định thành ngữ trong câu và cho biết thành ngữ ấy giữ vai trò ngữ
pháp gì trong câu?

Mưa to gió lớn làm gãy đổ cây.
/
CN VN
Thành ngữ có thể làm chủ ngữ, vị ngữ trong câu hay làm phụ ngữ
trong cụm danh từ, cụm động từ,…
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt

Bài tập 6/ 193: Tìm thành ngữ thuần Việt đồng nghĩa với mỗi thành
ngữ Hán Việt sau:
Thành ngữ Hán Việt
Thành ngữ thuần Việt
Bán tín bán nghi
Bách chiến bách thắng
Kim chi ngọc diệp
Khẩu phật tâm xà
Trăm trận trăm thắng
Nửa tin nửa ngờ
Cành vàng lá ngọc
Miệng nam mô bụng bồ dao găm
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt

Bài tập 7/ 194: Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong câu sau đây
bằng những thành ngữ có ý nghĩa tương đương.
-Bây giờ lão phải thẩn thơ giữa nơi đồng ruộng mênh mông và

vắng lặng ngắm trăng suông, nhìn sương tỏa, nghe giun kêu dế khóc.
-Bác sĩ bảo bệnh tình của anh ấy nặng lắm. Nhưng phải cố gắng
đến cùng, may có chút hi vọng.
-Thôi thì làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm về hành động sai
trái của con cái, tôi xin nhận lỗi với các bác vì đã không dạy bảo cháu
đến nơi đến chốn.
-Ông ta giàu có, nhiều tiền bạc, trong nhà không thiếu thứ gì mà
rất keo kiệt, chẳng giúp đỡ ai.
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt

Từ ngữ in đậm Thành ngữ tương đương
phải cố gắng đến cùng
đồng ruộng mênh mông và vắng lặng
làm cha làm mẹ phải chịu trách nhiệm
về hành động sai trái của con cái
giàu có, nhiều tiền bạc, trong nhà
không thiếu thứ gì
đồng không mông quạnh
còn nước còn tát
con dại cái mang
giàu nứt đố đổ vách
Bài tập 7/ 194: Hãy thay thế những từ ngữ in đậm trong câu sau đây
bằng những thành ngữ có ý nghĩa tương đương.
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt

Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
I. Nội dung kiến thức:
1. Từ ghép:
2. Từ láy:
3. Đại từ:

4. Quan hệ từ:
5. Từ Hán Việt:
6. Từ đồng nghĩa:
7. Từ trái nghĩa:
8. Từ đồng âm:
9. Thành ngữ:
10. Điệp ngữ:

ip ng l bin phỏp lp li t ng (hoc c mt cõu) lm ni
bt ý, gõy cm xỳc mnh.
Điệp ngữ nối tiếp
VD: Chuyện kể từ nỗi nhớ sâu xa
Th ơng em, th ơng em, th ơng em biết mấy.
Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
3 dạng
điệp
ngữ
3 dạng
điệp
ngữ
Điệp ngữ cách quãng
VD: Trăng lồng cổ thụ bóng lồng hoa
Điệp ngữ chuyển tiếp
VD: Cảnh khuya nh vẽ Ng ời ch a ngủ
Ch a ngủ vì lo nỗi n ớc nhà.

Tiết 68: Ôn tập tiếng Việt
I. Nội dung kiến thức:
1. Từ ghép:
2. Từ láy:

3. Đại từ:
4. Quan hệ từ:
5. Từ Hán Việt:
6. Từ đồng nghĩa:
7. Từ trái nghĩa:
8. Từ đồng âm:
9. Thành ngữ:
10. Điệp ngữ:
11. Chơi chữ:

Chơi chữ là lợi dụng đặc sắc về âm, về nghĩa của từ ngữ để tạo
sắc thái dí dỏm, hài hước,… làm câu văn hấp dẫn và thú vị.
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt
Tác giả đã sử dụng lối chơi chữ nào trong câu:
“Cô Xuân đi chợ Hạ, mua cá thu về, chợ hãy còn đông.”
A. Dùng từ đồng âm
B.Dùng cặp từ trái nghĩa
C.Dùng các từ cùng trường nghĩa
D.Dùng lối nói lái
Chơi chữ bằng cách dùng những từ chỉ tên người, tên địa
danh, tên loại cá, tính từ chỉ tính chất của phiên chợ nhưng lại
cùng trường nghĩa thời gian, gợi đến bốn mùa trong năm.
A

Hãy giải câu đố sau và cho biết câu đố sử dụng lối chơi
chữ nào?
“Ngả lưng cho thế gian ngồi
Rồi ra mang tiếng con người bất trung.”
A. Dùng từ đồng âm
B.Dùng cặp từ trái nghĩa

C.Dùng các từ cùng trường nghĩa
D.Dùng lối nói lái
Đó là cái phản (danh từ). Nhưng “phản” cũng là động từ. Động
từ “phản” đồng nghĩa với “bất trung”. Đây là lối chơi chữ dựa
vào hiện tượng đồng âm.
A
TiÕt 68: ¤n tËp tiÕng ViÖt

×