Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bài tập nâng cao hóa học 9( có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.12 KB, 20 trang )


Câu hỏi trình bày , so sánh , giải thích hiện tượng
và viết phương trình hóa học của phản ứng

Bài tập 1: Cho một luồng H
2
dư lần lượt
qua các ống đốt nóng mắc nối tiếp , mỗi
ống chứa một chất : CaO , CuO , Al
2
O
3
,
Fe
2
O
3
, Na
2
O .Sau đó lấy sản phẩm trong
mỗi ống cho tác dụng với CO
2
, dd HCl ,
dd AgNO
3
. Viết các PTHH của các phản
ứng .

Baứi giaỷi

CaO + H


2


CuO + H
2
Cu + H
2
O

Al
2
O
3
+ H
2


Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O

Na
2
O + H

2
O 2NaOH

Saỷn phaồm trong moói oỏng laứ CaO , Cu ,
Al
2
O
3 ,
Fe , NaOH .

Cho taùc duïng vôùi CO
2


CaO + CO
2
 CaCO
3


Cu + CO
2


Al
2
O
3
+ CO
2



Fe + CO
2


2NaOH + CO
2
 Na
2
CO
3
+ H
2
O

Cho taùc duïng vôùi dung dòch HCl

CaO + 2HCl  CaCl
2
+ H
2
O

Cu + HCl

Al
2
O
3

+ 6HCl  2AlCl
3
+ 3H
2
O

Fe + 2HCl  FeCl
2
+ H
2
O

NaOH + HCl  NaCl + H
2
O

Cho tác dụng với dung dòch AgNO
3

Cu + 2AgNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag

Fe + 2AgNO
3
 Fe(NO

3
)
2
+ 2Ag

Nếu AgNO
3
có dư thì :

Fe(NO
3
)
2
+ AgNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ Ag

Al
2
O
3
+ AgNO
3


Còn CaO + H

2
O  Ca(OH)
2


Sau đó:Ca(OH)
2
+2AgNO
3
 2AgOH +Ca(NO
3
)
2


Và NaOH + AgNO
3
 AgOH + NaNO
3


2AgOH  Ag
2
O + H
2
O
Màu đen

Câu hỏi trình bày , so sánh , giải thích hiện tượng
và viết phương trình hóa học của phản ứng


Bài tập 2: Một dung dòch chứa a mol NaHCO
3

và b mol Na
2
CO
3
.
Nếu thêm (a+b)mol CaCl
2
vào dung dòch  m
1

gam kết tủa .
Nếu thêm (a+b)mol Ca(OH)
2
vào dung dòchm
2
gam kết tủa . So sánh m
1
và m
2
. Gỉai thích.

Baứi giaỷi

Theõm (a+b)mol CaCl
2



CaCl
2
+ Na
2
CO
2
CaCO
3
+ 2NaCl
b b b

CaCl
2
+ NaHCO
3
khoõng phaỷn ửựng . m
1
= 100b

Theõm (a+b)mol Ca(OH)
2


Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3

CaCO
3
+ 2NaOH
b b b

Ca(OH)
2
+ NaHCO
3
CaCO
3
+ NaOH + H
2
O
a a a m
2
= 100a + 100b
Theo phửụng trỡnh m
2
> m
1




Câu hỏi điều chế

Bài tập 1 : ( Sơ đồ phản ứng )

Tìm các chất ký hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau

và hòan thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng :

A B C Khí D + ddE + kết
tủa F G M

A là hỗn hợp gồm Mg và Cu .
→
+
2
O
 →
+HCl
 →
+Na
→
+
0
t
 →
+
0
,tD

Bài giải

Mg , Cu MgO , CuO MgCl
2
,
CuCl
2

Khí H
2
+ ddNaCl + kết tủa
Mg(OH)
2

,
,Cu(OH)
2
MgO,CuO
MgO , Cu

Lưu ý : Na tác dụng với nước của dd để tạo
NaOH và giải phóng H
2
. Sau đó NaOH tác dụng
với muối tạo ra Mg(OH)
2
và Cu(OH)
2
.
→
+
2
O
 →
+HCl
 →
+Na
→

+
0
t
 →
+
0
2
t
H

Câu hỏi điều chế

Bài tập 2 : (Điều chế một chất từ các chất
bằng nhiều cách )

Hãy chọn 6 chất rắn khác nhau để khi cho
mỗi chất tác dụng với dung dòch HCl ta
thu được 6 chất khí khác nhau . Viết các
PTHH của các phản ứng .

Bài giải

Lưu ý khi giải : 6 chất khí đó có thể là các
chất khí sau đây : Cl
2
, H
2
, C
2
H

2
, O
2
, SO
2
,
CO
2
, H
2
S , NH
3


Nên 6 chất rắn là các chất có trong số các
chất sau :
MnO
2
, kim lọai đứng trước H
2
, CaC
2
,
KClO
3
, Na
2
SO
3
, FeS , Muối Amoni …


Câu hỏi phân biệt và nhận biết

Bài tập 1 : Có 4 ống nghiệm , mỗi ống
chứa một dd muối ( không trùng kim lọai
cũng như gốc axit ) là : clorua , sunfat ,
nitrat , cacbonat của các kim lọai Ba ,
Mg , K , Pb .

a/ Hỏi mỗi ống nghiệm chứa dd của muối
nào ?

b/ Nêu phương pháp phân biệt 4 ống
nghiệm đó .

Bài giải

a/ Theo tính tan của các muối thì 4 dd muối
là : BaCl
2
, Pb(NO
3
)
2
, MgSO
4
, K
2
CO
3

.

Vì : - Gốc axit CO
3
đều tạo kết tủa với Ba ,
Pb , Mg nên là dd K
2
CO
3
.
- Pb đều tạo kết tủa với gốc Cl , SO
4

nên là dd Pb(NO
3
)
2
.
- Ba tạo kết tủa với gốc SO
4
nên là dd
BaCl
2 .

Bài giải

b/ Dùng dd Na
2
S nhận ra Pb(NO
3

)
2
do có
kết tủa đen xuất hiện .Viết PTHH
Dùng dd NaOH nhận ra MgSO
4
do có
kết tủa trắng xuất hiện . Viết PTHH
Dùng dd HCl nhận ra K
2
CO
3
do có khí
CO
2
thóat ra .Viết PTHH
Còn lại là BaCl
2
.

Câu hỏi phân biệt và nhận biết

Bài tập 2 : Có 4 ống nghiệm được đánh số thứ
tự (1) , (2) , (3) , (4) , mỗi ống có chứa một
trong 4 dd sau : Na
2
CO
3
, MgCl
2

, HCl ,
KHCO
3
.Biết rằng :
-
Khi đổ ống (1)vào ống (3)thì thấy có kết tủa .
-
Khi đổ ống (3)vào ống (4)thì có khí bay lên .
Hỏi dung dòch nào được chứa trong từng ống
nghiệm ? (HS Gỉoi Tỉnh BĐ 01-02)

Bài giải

Dung dòch (3) vừa tạo kết tủa vừa tạo khí
bay ra khi tác dụng với hai dd khác nên
(3) là Na
2
CO
3
=> (1) là MgCl
2
và (4) là HCl
=> (2) là KHCO
3
. Viết PTHH .

Câu hỏi tinh chế và tách hỗn
hợp thành chất nguyên chất

Bài tập 1 : Nêu phương pháp hóa học để

tách hỗn hợp chứa : O
2
, HCl , CO
2
.
( Đề thi chuyên Lê Hồng Phong TPHCM
04-05 )

Bài giải

Dẫn hỗn hợp qua bình đựng dd Ca(OH)
2
dư , khí
oxy không tham gia phản ứng thóat ra , thu lấy .
HCl và CO
2
tham gia phản ứng hết tạo kết tủa
trắng CaCO
3
lắng xuống phía dưới và dd gồm
CaCl
2
và Ca(OH)
2
dư. Viết PTHH .Thu lấy kết tủa
trắng rửa sạch rồi cho tác dụng với dd HCl dư khí
thóat ra là CO
2
thu lấy . Viết PTHH . Cô cạn dd
CaCl

2
, Ca(OH)
2
đến khan , sau đó cho tác dụng
với H
2
SO
4
đậm đặc , đun nóng thu khí HCl .

Câu hỏi tinh chế và tách hỗn
hợp thành chất nguyên chất

Bài tập 2 : Bằng phương pháp hóa học tách
riêng từng kim lọai trong hỗn hợp gồm bột
sắt và bạc .
( Đề thi HS Gỉoi TP QN 04-05 )

Bài giải

Cho hỗn hợp tác dụng với dd HCl dư .Lọc riêng
phần không tan là Ag , dd gồm : FeCl
2
và HCl
dư . Viết PTHH .

Cho dd NaOH dư vào dd thu được có kết tủa
xuất hiện , lọc thu kết tủa là Fe(OH)
2
.Viết

PTHH .

Đem nung Fe(OH)
2
ngòai không khí đến khối
lượng không đổi thu được rắn là Fe
2
O
3
. Viết
PTHH. Cho luồng khí H
2
dư qua ống sứ có chứa
Fe
2
O
3
đun nóng ta được Fe . Viết PTHH

×