Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

cong tru da thu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (450.38 KB, 12 trang )



Kiểm tra bài cũ
Thu gọn 2 đa thức sau:
3449
22
−+−+= xyxxyxM
3)4()49(
22
−++−=
xxyxyx
355
2
−+=
xyx
732423
2
−+−−+=
xxyzyxxxyzN
74)32()23(
2
−−++−=
yxxxxyzxyz
754
2
−+−= xyxxyz
? §Ó thu gän ®a thøc ta lµm nh thÕ nµo?

Tit 57: Cng, tr a thc
1. Cng hai a thc.
Vớ d: Cng hai a thc:


v
M+N=
++=
)355(
2
xyx
)754(
2
+
xyxxyz
++=
355
2
xyx
754
2
+ xyxxyz
2 2
(5 4 ) (5 5 ) ( 3 7)x y x y x x xyz
= + + + +
355
2
+=
xyxM
754
2
+= xyxxyzN
)10(10
2
+++=

xyzxyx
Ta nói đa thức là tổng của hai
đa thức M, N.
2
10 ( 10)x y x xyz
+ + +
Em hãy giải thích
các bớc làm?

Tit 57: Cng tr a thc
1. Cng hai a thc.
Vớ d: Cng hai a thc
v
2
(5 5 3)M N x y x
+ = + +
)754(
2
+
xyxxyz
++=
355
2
xyx
754
2
+ xyxx yz
2 2
(5 4 ) (5 5 ) ( 3 7)x y x y x x xyz
= + + + +

355
2
+=
xyxM
754
2
+= xyxxyzN
)10(10
2
+++=
xyzxyx
(Bớc 1: Viết đa thức này cộng đa thức kia.)
(Bớc 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc- bỏ dấu ngoặc.)
(Bớc 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.)
(Bớc 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.)

Tiết 57 :Đ8. cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức.
Bớc 1: Viết đa thức thứ
nhất cộng đa thức thứ hai.
Bớc 2: Vận dụng quy tắc
dấu ngoặc- bỏ dấu ngoặc.
Bớc 3: áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp.
Bớc 4: Cộng, trừ các đơn
thức đồng dạng.
p dng:
Tớnh tng
5x
2

y-7xy
2
-6x
3



và 2y
3
-2x
2
y+7xy
2
(5x
2
y-7xy
2
-6x
3
)+(2y
3
-2x
2
y+7xy
2
)
= 5x
2
y-7xy
2

-6x
3
+2y
3
-2x
2
y+7xy
2
= 3x
2
y-6x
3
+2y
3

Em hãy cho biết cách
cộng hai đa thức ta làm
nh thế nào?

2. Tr hai a thc
Vớ d: Tr 2 a thc:
v
355
2
+=
xyxM
754
2
+=
xyxxyzN

M- N
+=
)355(
2
xyx
)754(
2
+
xyxxyz
+=
355
2
xyx
754
2
++
xyxxy z
)73()55()45(
22
++++=
xyzxxyxyx
409
2
++= xyzyx
49
2
+=
xyzyx
?Em hãy giải thích các bớc làm?
2

9 4x y xyz
+
Ta nói đa thức là hiệu của hai đa
thức M và N

2. Tr hai a thc
Vớ d: Tr 2 a thc:
v
355
2
+=
xyxM
754
2
+=
xyxxyzN
M- N
+=
)355(
2
xyx
)754(
2
+
xyxxyz
+=
355
2
xyx
754

2
++
xyxxyz
)73()55()45(
22
++++=
xyzxxyxyx
409
2
++= xyzyx
49
2
+=
xyzyx
(Bớc 1: Viết đa thức này trừ đa thức kia.)
(Bớc 2: Vận dụng quy tắc dấu ngoặc- bỏ dấu ngoặc.)
(Bớc 4: Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.)
(Bớc 3: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp.)

Tiết 57 : cộng, trừ đa thức
1. Cộng hai đa thức
2. Trừ hai đa thức
Ví dụ :Tìm hiệu:
4x
2
- yz+3
và 4x
2
+5y
2

-3yz+x-2
(4x
2
-yz+3) -(4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)=
(4x
2
-yz+3) -(4x
2
+5y
2
-3yz+x-2)=
= 2yz-5y
2
-x+5
= 2yz-5y
2
-x+5
= 4x
2
-yz+3 - 4x
2
-5y
2
+3yz-x+2
= 4x
2

-yz+3 - 4x
2
-5y
2
+3yz-x+2
Bớc 1: Viết đa thức
này trừ đa thức kia.
Bớc 2: Vận dụng quy tắc
dấu ngoặc- bỏ dấu ngoặc.
Bớc 4: Cộng, trừ các
đơn thức đồng dạng.
Bớc 3: áp dụng tính chất
giao hoán và kết hợp.
Lu ý : Khi bỏ ngoặc đằng tr
ớc có dấu - phải đổ dấu tất
cả các hạng tử ở trong ngoặc.

Bµi 29(SGK/ tr40) TÝnh.
a) (x+y)+(x-y)
b) (x+y)-(x-y)
Gi¶i:
a) (x+y)+(x-y)=
b) (x+y)-(x-y)=
x+y+x-y
= (x+x)+(y-y)= 2x
x+y-x+y
= (x-x)+(y+y) = 2y

Bµi tËp: §iÒn §, S vµo « trèng:
a)(-5x

2
y+3xy
2
+7)+(-6x
2
y+4xy
2
-5) =
=11x
2
y+7xy
2
+2
b)(2,4a
3
-10a
2
b)+(7a
2
b-2,4a
3
+3ab
2
)=
= -3a
2
b+3ab
2
c)(1,2x-3,5y+2)-(0,2x-2,5y+3)=
= x-6y-1

d) (x-y)+(y-z)-(x-z) = 0
§
S
§
S
TiÕt 57 : céng, trõ ®a thøc

Bµi 30 (SGK/tr40). Cho hai ®a thøc:
TÝnh M+N; M-N; N-M.
2
2
3 3 5 1
5 5 3
M xyz x xy
N x xyz xy y
= − + −
= + − + −
Em cã nhËn xÐt g× vÒ ®a thøc M-N vµ N-M?

Về nhà:

Học thuộc cách cộng, trừ các đa thức.

Làm bài tập: 30, 32, 33, 34(SGK/tr40)

Làm bài tập:29,30(SBT)

Ôn lại quy tắc cộng, trừ các số hữu tỉ.

Chú ý: Khi bỏ ngoặc đằng trớc có dấu -

phải đổi dấu tất cả các hạng tử.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×