Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Môi trường sống của thủy sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.26 MB, 22 trang )

1
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG
KHOA TỰ NHIÊN
TỔ SINH-KTNN
HỌC PHẦN THUỶ SẢN
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết Môi trường sống 2 2
Chương 1
NƯỚC- MÔI TRƯỜNG SỐNG
CỦA CÁC LOÀI THỦY SẢN
2t
Học phần Thủy sản
Giảng viên Điền Huỳnh Ngọc Tuyết
3
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
MỤC TIÊU

Sinh viên biết

- Một số đặc điểm lý hóa về
môi trường sống của các
loài thủy sản .

- Các tiêu chuẩn chất thủy
lượng nước để nuôi sản



- Đánh giá được môi trường
nước nuôi thủy sản
4
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
Nội dung

1. Tính chất lý học của nước nuôi

2. Tính chất hóa học của nước nuôi

3. Tiêu chuẩn chất lượng nước nuôi
5
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
Thảo luận 10’

1.Nêu 1 số chỉ tiêu lý học
của môi trường nước?

2.Giải thích những ảnh
hưởng của các chỉ tiêu lý
học đối với đời sốâng của
sinh vật thủy sinh?
6

Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
1. Tính chất lý học của nước nuôi thủy sản
1.1. Màu sắc
Màu xanh lá chuối non
Các yếu tố gây nên màu
nước
-
Các chất hòa tan
-
Các chất vẫn cặn
-
Thực vật phù du
-
Mùn bã hữu cơ
7
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
1.2.Nhiệt độ
- Biến động nhiệt tuân theo quy luật.
-
Thích hợp 20-30
0
C.
-
Khoảng nhiệt độ chòu đựng: 12-39

0
C
+ <15
0
Cgiảm quá trình tiêu hóa
+ nhiệt độ caomất cân bằng sinh lý
1. Tính chất lý học của nước nuôi thủy sản
8
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
1.3. Độ trong
Ảnh hưởng đến khả năng
quang hợp của thực vật phù
du và khả năng quan sát của
tôm, cá.
-
Ao: 10-40cm
-
Sông: 100cm
1. Tính chất lý học của nước nuôi thủy sản
9
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
Thảo luận 10’

1.Nêu 1 số chỉ tiêu hóa học

của môi trường nước?

2.Giải thích những ảnh
hưởng của các chỉ tiêu hóa
học đối với đời sốâng của
sinh vật thủy sinh?
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết Môi trường sống 10 10
2.1.Độ pH
2.2. Oxy hòa tan
2.3. Cacbonic hòa tan
2.4. Đạm amon
2.5. Lân phosphat
2.6. Sắt
2.7. Độ cứng
2.8. Khí độc H
2
S
2.9. Độ mặn
2.10. Hàm lượng chất hữu cơ
2. Tính chất hóa học của nước nuôi thủy sản
11
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
2. Tính chất hóa học của nước nuôi thủy sản .
2.1. pH
7
1
5 6 1498

Trung tính
Axit mạnh
Kiềm mạnh
Axit
yếu
Kiề
m
yếu
pH
12
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
Nguyên nhân gây độ pH chua (<7)
1. Thành phần đất
-
Đất sét chứa nhiều oxyt nhôm
-
Đất đổi chứa nhiều oxyt sắt
2. Quá trình tích đọng mùn hữu cơ
-
Chất hữu cơ phân hủy tạo axit
mùn và axit cacbonic
-
Đất phèn chúa nhiều sunphat
nhôm, sunphát sắt
Khử chua bằng vôi
13
Điền

Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
Nguyên nhân gây độ pH kiềm (>7)
1.Mạch nước từ hệ núi đá vôi
2. Con người bón quá nhiều
vôi
Khắc phục:Tháo nước,
thay nước, bón thêm phân
chuồng
14
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống

Nguồn bổ sung từ không khí và từ thực
vật phù du.

Hàm lượng thích hợp: 3-8mg/l

Nguyên nhân gây tiêu hao oxy
+ Thủy sinh vật hô hấp
+ Quá trình phân hủy mùn
2.3. Khí Cacbonic hòa tan
-
Tồn tại dưới dạng axít cacbonic
-
Nồng độ thích hợp: 0-40mg/l
2. Tính chất hóa học của nước nuôi thủy sản .

2.2. Độ oxy hòa tan
15
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
2.4. Đạm amôn
-
Tồn tại ở các dạng NH
4
+
, NO
3
-
, NO
2
-
Nguồn gốc
+ Nito không khí chuyển hóa qua thực
vật cộng sinh vi khuẩn.
+ Quá trình phân hủy chất hữu cơ
+ Con người bón phân
- 0-1mg/l là thích hợp, > 4mg/lô nhiễm
2. Tính chất hóa học của nước nuôi thủy sản .
2.2. Độ oxy hòa tan
2.3. Khí Cacbonic hòa tan
16
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết

Môi trường sống
2.5. Lân
-
Tồn tại ở dạng
muối phôtphat
-
Nguồn gốc
+ Từ đất
+ Quá trình phân
hủy chất hữu cơ
+ Phân bón
-
Nồng độ thích
hợp: 0.5mg/l
2. Tính chất hóa học của nước nuôi thủy sản .
2.6. Sắt
- Tồn tại ở
dạng muối sắt
2 và 3
- Nồng độ thích
hợp: 0-0.1mg/l
* Giảm hàm
lượng bằng
cách tạo
thoáng khí
17
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống

2.7. Độ cứng
-
Do có mặt Ca và
Mg
-
Cung cấp Ca cho
động vật, Mg cho
thực vật
-
Thích hợp: 5-10
0
H
(1
0
H=18mgCaCO
3
)
2. Tính chất hóa học của nước nuôi thủy sản .
2.8. Khí độc H
2
S
- Nguồn gốc: từ sự
phâh hủy xác động
vật
-Tác hại: Chiếm oxy
trong máu, gây động
vật chết ngạt, tác
động lên hệ thần
kinh làm động vật bò
tê liệt.

- Hàm lượng gây
độc:1mg/l
18
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
2.9. Độ mặn
-
Do muối NaCl
-
Các độ mặn
+ Nước ngọt: 1‰
+ Nước lợ: 1-15 ‰
+ Nước mặn:trên 15,40 ‰

2.10. Hàm lượng chất hữu cơ Khí
sunphua hydro-độ tiêu hao oxy

Thích hợp:10-20mgO2/l
2. Tính chất hóa học của nước nuôi thủy sản .
19
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống
Nhiệt độ 20-30
0
C
Màu nước Xanh nõn chuối

Oxy 5-8mg/l
CO
2
3-10mg/l
Sắt <0.3mg/l
Chất
hữu cơ
10-20mg/l
Độ
trong
10-20cm
pH 6.5-8.5
NH
4
1mg/l
PO
4
0.5mg/l
Độ cứng 5-10
0
H
H
2
S 0mg/l
3. Tiêu chuẩn chất lượng để nuôi

20
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết

Môi trường sống
Theo em yếu tố hóa học
nào là quan trọng nhất
có ý nghóa quyết đònh
đến sự sống còn của cá?
Điền Huỳnh Ngọc Tuyết Môi trường sống 21 21
Chương 1
Chương 1
NƯỚC- MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA CÁC LOÀI THỦY SẢN
NƯỚC- MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA CÁC LOÀI THỦY SẢN
MỤC TIÊU
Sinh viên biết
- Một số đặc
điểm lý hóa
về môi trường
sống của các
loài thủy sản
- Các tiêu
chuẩn chất
lượng nước để
nuôi thủy sản
- Đánh giá
được môi
trường nước
nuôi thủy sản
1. Tính chất lý
học của nước
nuôi thủy sản
2. Tính chất
hóa học của

nước nuôi
thủy sản
3. Tiêu chuẩn
chất lượng
để nuôi cá
22
Điền
Huỳnh
Ngọc Tuyết
Môi trường sống

×