Tải bản đầy đủ (.ppt) (128 trang)

Kỹ thuật nuôi thủy sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.31 MB, 128 trang )


KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
HỌC PHẦN THUỶ SẢN
HỌC PHẦN THUỶ SẢN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG
KHOA TỰ NHIÊN
TỔ SINH-KTNN




KYÕ THUAÄT NUOÂI THUÛY SAÛN

3t

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
Mục tiêu
a
-
Sinh viên biết những nguyên lý
chung và một số kỹ thuật nuôi
trồng thủy sản, kỹ thuật thu hoạch
và bảo quản sau thu hoạch
-
Biết đánh giá ao nuôi đạt yêu cầu
-
Vận dụng kiến thức vào thực tiễn

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN


KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
Nội dung
1. Những nguyên lý chung
2. Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt
3. Kỹ thuật nuôi tôm sú nước lợ
4. Nuôi trồng thủy sản biển
5. Kỹ thuật bảo quản sau thu hoạch

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
1. Chu trình chuy n hóa ể
v t ch t trong mơi ậ ấ
tr ng n cườ ướ
2. Th c n t nhiênứ ă ự
1.
Những
nguyên

chung

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
1.1.1. Th c n t nhiên c a tơm cá ứ ă ự ủ
và th c n c a các lồi cá ni ứ ă ủ
* Th c n t nhiênứ ă ự
-
Vi khu n, t o, ng v t phù du .ẩ ả độ ậ
1.
Những
nguyên


chung
1.1. Th c n t nhiênứ ă ự

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
a. Vi khu nẩ
+ Phân hủy ch t h u c trong ao ấ ữ ơ
ni
+ Tham gia vào chu trình sinh v t ậ
sinh v t bi n i v t ch t trong ậ ế đổ ậ ấ
v c n c sau khi ch t.ự ướ ế
1.1.2. Ý nghĩa của chúng
1.
Những
nguyên

chung

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
b. T o ả
- Là nguồn thức ăn rất quan trọng.
-Cung cấp oxi cho vực nước và là nguồn
thức ăn có giá trò dinh dưỡng .
- Các loài tảo lam độc có thể gây hại cho
cá và môi trường sống khi chúng phát
triển mạnh
1.1.2. Ý nghĩa của chúng
1.

Những
nguyên

chung

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
c. Động vật không xương sống ở nước
+ Đông vật phù du
+ Động vật đáy
Nguồn thức ăn chính giàu giá trò
dinh dưỡng và không thể thay
thế bởi thức ăn nhân tạo.
1.1.2. Ý nghĩa của chúng
1.
Những
nguyên

chung

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
d. Mùn bã hữu cơ
-
Ở các vực nước ngọt có đến 90%
chất hữu cơ thực vật là do tảo đơn
bào hiển vi .
-
Là môi trường sống của các vi
khuẩn

1.1.2. Ý nghĩa của chúng
1.
Những
nguyên

chung

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
1.2.1. Chia theo mặt nước
1.2.2. Nếu chia theo số loài cá
1.2.3. Chia theo mức ộ đầu tưđ
1.2 Các hình thức nuôi thủy sản ở Việt Nam
1.2 Các hình thức nuôi thủy sản ở Việt Nam
1.
Những
nguyên

chung

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
Chu trình chuyển hóa TĂ trong vực nước
+ Các chất hữu cơ mùn đáy
VSV

muối vô cơ
+ Vi khuẩn và tảo hấp thụ các chất từ nước .
+ ĐV phù du,ĐV đáy dùng tảo, VK làm TĂ
+ Chất hữu cơ của các SV là thức ăn của cá.

+ SV bùn đáy và VK phân giải các chất thải
và xác chết.
1.
Những
nguyên

chung
1
1
.3. Mối quan hệ giữa các sinh vật trong vực nước
.3. Mối quan hệ giữa các sinh vật trong vực nước

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Các điều kiện của một ao nuôi cá thòt
-
Gần nguồn nước sạch, nước không bò
chua, không bò ô nhiễm.
-
Không bò cớm rợp. Bờ chắc chắn,
mức nước ổn đònh.
-
Bờ ao phải cao hơn mức nước 0,5m
-
Có cống lấy, và tháo nước.
2. 1. Nuôi cá ao
-



Diện tích ao 200-3000m
Diện tích ao 200-3000m
2.
2.
-
Tốt nhất là ao có hình chữ nhật.
Tốt nhất là ao có hình chữ nhật.
-


Đáy là đất thòt, bằng phẳng, đáy dốc
Đáy là đất thòt, bằng phẳng, đáy dốc
về phía tháo nước.
về phía tháo nước.
-


Bùn đáy dày khoảng 20-30 cm.
Bùn đáy dày khoảng 20-30 cm.
-


Mức nước trong ao từ 1-2m.
Mức nước trong ao từ 1-2m.
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.
2.
Kỹ
Kỹ

thuật
thuật
nuôi
nuôi


nước
nước
ngọt
ngọt

KYÕ THUAÄT NUOÂI THUÛY SAÛN
KYÕ THUAÄT NUOÂI THUÛY SAÛN
Ao cá nước tĩnh
Trại

Hồng
Ân
ST

KYÕ THUAÄT NUOÂI THUÛY SAÛN
KYÕ THUAÄT NUOÂI THUÛY SAÛN
Ao cá nước tĩnh
Trại

Hồng
Ân
ST

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Chuẩn bò ao để thả cá
-
Tát cạn, vét bùn, dọn sạch cỏ rác
-
Tu sửa bờ và cống.
-
Tẩy ao và khử trùng diệt tạp (vôi bột
8-15kg)
-
Phơi ao trong 3-5ngày.
-
Bón lót xuống đáy ao.(Rải đề)
-
Lấy nước qua màng lọc, lưới … trước
khi thả 3-5ngày.
2. 1. Nuôi cá ao
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.
2.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
nuôi
nuôi



nước
nước
ngọt
ngọt

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Thả cá giống

Chọn loài cá nuôi
-
Gần nguồn nước, có sẵn rong, bèo, cỏ:
Gần nguồn nước, có sẵn rong, bèo, cỏ:
cá trắm cỏ
cá trắm cỏ
-
Có sẵn phân chuồng, thức ăn tinh bột:
Có sẵn phân chuồng, thức ăn tinh bột:
cá mè, cá trôi, cá rô phi.
cá mè, cá trôi, cá rô phi.

Mùa vụ thả cá: vụ xuân và vụ thu.
2. 1. Nuôi cá ao
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.
2.
Kỹ
Kỹ

thuật
thuật
nuôi
nuôi


nước
nước
ngọt
ngọt

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Thả cá giống

Cá giống
- Khỏe mạnh, có vây vảy hoàn chỉnh
-
Không bò sây sát, không bò mất
nhớt,
-
Cỡ cá đồng đều
-
Hoạt bát nhanh nhẹn.

Mật độ cá thả: 0,7-1 con/m
2
.
2. 1. Nuôi cá ao

2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.
2.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
nuôi
nuôi


nước
nước
ngọt
ngọt

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Thả cá giống

Tỷ lệ thả
-
Nếu nuôi cá trắm cỏ là chính
+ Trắm cỏ 50 + Mè 22
+Rô phi 10 + Chép 5.
-
Nếu nuôi rôphi là chính
+ Rôphi 50 + Mè 20

+ Rôhu và Mrigan 20
+ Trắm cỏ 5 + Chép 5
2. 1. Nuôi cá ao
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.
2.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
nuôi
nuôi


nước
nước
ngọt
ngọt

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Bón phân cho ao và cho cá ăn

Ao cá Trắm cỏ là chính
- Cỏ, lá non một lần/ngày
- Khung bằng tre 2mx2m, đặt nổi trong ao
để cho thức ăn vào.
-

Sáng sớm hoặc chiều mát ăn thức ăn
tinh 1l/ngày (không quá 3% trọng lïng)
-
Bón vôi hàng tháng 2Kg/100m
2
.
2. 1. Nuôi cá ao
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.
2.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
nuôi
nuôi


nước
nước
ngọt
ngọt

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Bón phân cho ao và cho cá ăn

Ao cá mè cá trôi hoặc cá rô phi là

chính
-
5-7 ngày bón phân chuồng hoai hoặc
phân xanh (20-25Kg phân chuồng và
15-20kg phân xanh cho 1000m
2
)
-
Cho cá ăn thức ăn tinh 1 lần/ngày vào
lúc sáng sớm hoặc chiều mát (không
quá 3% trọng lượng)
2. 1. Nuôi cá ao
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.
2.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
nuôi
nuôi


nước
nước
ngọt
ngọt

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Quản lí và chăm sóc


- Thường xuyên thăm ao
- Thường xuyên thăm ao
-
Điều chỉnh hàng ngày cho phù hợp
Điều chỉnh hàng ngày cho phù hợp
-
Vớt hết thức ăn thừa trong lồng
Vớt hết thức ăn thừa trong lồng
-
Thường xuyên kiểm tra màu nước
Thường xuyên kiểm tra màu nước
-
Theo dõi pH của ao và theo dõi
Theo dõi pH của ao và theo dõi
mực nước
mực nước
-
Mỗi tháng sục bùn đáy ao một lần
Mỗi tháng sục bùn đáy ao một lần
2. 1. Nuôi cá ao
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.
2.
Kỹ

Kỹ
thuật
thuật
nuôi
nuôi


nước
nước
ngọt
ngọt

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN

Quản lí và chăm sóc
-
Hai tháng kiểm tra sức lớn
Hai tháng kiểm tra sức lớn
của cá và bệnh tật
của cá và bệnh tật
-
Chú ýù kiểm tra bờ ao, cống ….
Chú ýù kiểm tra bờ ao, cống ….

Thu hoạch
- Đánh tỉa thả bù
- Thu hoạch một lần vào cuối vụ
2. 1. Nuôi cá ao
2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh

2.1.1. Nuôi cá ao nước tónh
2.
2.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
nuôi
nuôi


nước
nước
ngọt
ngọt

KYÕ THUAÄT NUOÂI THUÛY SAÛN
KYÕ THUAÄT NUOÂI THUÛY SAÛN
Ao cá nước chảy

KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
KỸ THUẬT NUÔI THỦY SẢN
Hình thức nuôi phù hợp với miền núi và trung du.
a. Xây dựng ao
-
Nơi thuận tiện cho việc cung cấp nước
-
Ao hình chữ nhật .diện tích ao từ 50-300m
-
Mức nước sâu 1-1,5m

-
Bờ ao chắc chắn
-
Nước sông,suối dẫn vào ao có lưới chắn
-
Đáy dốc về phía cống tiêu.

2. 1. Nuôi cá ao
2.2.1.Nuôi cá ao nước chảy
2.
2.
Kỹ
Kỹ
thuật
thuật
nuôi
nuôi


nước
nước
ngọt
ngọt

×