Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

Kỹ thuật sản xuất giống thủy sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.86 MB, 60 trang )



Sản xuất giống
Sản xuất giống
1
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM SÓC TRĂNG
KHOA TỰ NHIÊN
TỔ SINH-KTNN
HỌC PHẦN THUỶ SẢN
HỌC PHẦN THUỶ SẢN
Sản xuất giống
2
HỌC PHẦN THUỶ SẢN
HỌC PHẦN THUỶ SẢN
Chương 4
Chương 4


KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THUỶ
KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG THUỶ
SẢN
SẢN
4t
4t
Sản xuất giống
3
MỤC TIÊU BÀI HỌC
MỤC TIÊU BÀI HỌC

Xác đònh nguyên lý chung và tầm quan


trọng của việc cho cá đẻ nhân tạo.

Phân biệt các giai đoạn phát triển tuyến
sinh dục của cá.

Cơ chế sinh sản của cá.

Quy trình sản xuất cá giống nước ngọt.

Tiếp cận với những ứng dụng CNSH vào
công tác giống thuỷ sản, vận dụng những
kiến thức đã học vào thực tiễn đòa phương
và gia đình.
Sản xuất giống
4
NỘI DUNG
NỘI DUNG
1. NGUYÊN LÝ CHUNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA VIỆC CHO CÁ ĐẺ
NHÂN TẠO.
2. NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ SINH SẢN CỦA CÁC LOÀI CÁ.
3. KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÁ GIỐNG.
4. ỨùNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CÔNG TÁC GIỐNG THỦY
SẢN.
Sản xuất giống
5
Thảo luận 10’
1.
1.
Nêu các nguyên lý
Nêu các nguyên lý

chung của quá trình sinh
chung của quá trình sinh
sản của cá?
sản của cá?
2.
2.


Tầm quan trọng của
Tầm quan trọng của
việc sinh sản?
việc sinh sản?
Sản xuất giống
6
1.
1.
NGUYÊN LÝ CHUNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA
NGUYÊN LÝ CHUNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA
VIỆC CHO CÁ ĐẺ NHÂN TẠO.
VIỆC CHO CÁ ĐẺ NHÂN TẠO.
1.1. Nguyên lý chung
- Sinh sản là quá trình sinh học phức tạp bao
gồm nhiều giai đoạn: Sự phát triển và
thành thục của TSDsự đẻ trứngsự thụ
tinhsự phát triển của phôi và cá con.
- Sinh sản là quá trình thống nhất của các
mối quan hệ giữa các yếu tố sinh thái và các
yếu tố sinh lý của cá.
Sản xuất giống
7

1.
1.
NGUYÊN LÝ CHUNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA
NGUYÊN LÝ CHUNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA
VIỆC CHO CÁ ĐẺ NHÂN TẠO.
VIỆC CHO CÁ ĐẺ NHÂN TẠO.
1.1. Nguyên lý chung
1.2. Tầm quan trọng
- Trong môi trường tự nhiên, các loài
cá cóù sức sinh sản rất cao nhưng tỷ
lệ hao hụt cũng rất lớn.
- Một số loài cá nuôi không thể sinh
sản tự nhiên trong môi trường nuôi
nhân tạo.
Sản xuất giống
8
1.
1.
NGUYÊN LÝ CHUNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA
NGUYÊN LÝ CHUNG VÀ TẦM QUAN TRỌNG CỦA
VIỆC CHO CÁ ĐẺ NHÂN TẠO.
VIỆC CHO CÁ ĐẺ NHÂN TẠO.
1.1. Nguyên lý chung
1.2. Tầm quan trọng
-Không phụ thuộc
vềø con giống đánh
bắt ngoài tự nhiên
- Chủ động sản
xuất giống đáp
ứng nhu cầu mở

rộng và phát triển
nghề nuôi cá.
- Là phương
tiện nghiên cứu
di truyền, lai
tạo, chọn giống
- Tạo ra các
giống có cá
mới chất lượng
tốt.


Sản xuất giống
9
Việc nghiên cứu sinh sản nhân
tạo cá đã được các nhà khoa
học trên thế giới hết sức quan
tâm không chỉ trước đây mà
ngay cả hiện tại và tương lai.
Sản xuất giống
10

Tìm hiểu về sự sinh
Tìm hiểu về sự sinh
sản của các loài cá
sản của các loài cá
và trình bày dưới
và trình bày dưới
hình thức “ Chương
hình thức “ Chương

trình truyền hình”
trình truyền hình”
Sản xuất giống
11
2. NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ SINH SẢN CỦA CÁC LOÀI CÁ
2. NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ SINH SẢN CỦA CÁC LOÀI CÁ
2.1. Tuổi thành thục
2.2.
Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của ca
ù
2.3. Cơ chế sinh sản của cá
2.4. Các loại thuốc kích dục tố đang sử dụng
phổ biến trong sinh sản nhân tạo cá
Sản xuất giống
12
2. NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ SINH SẢN CỦA CÁC LOÀI CÁ
2. NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ SINH SẢN CỦA CÁC LOÀI CÁ
2.1. Tuổi thành thục
a.Thế nào là tuổi thành thục của cá?
b. Cho biết tuổi thành thục của một số
loài cá nuôi phổ biến? Nhận xét?
c.Các yếu tố có quan hệ mật thiết với
tuổi thành thục của cá? Vận dụng vào
việc nuôi vỗ cá bố mẹ?
Sản xuất giống
13
Chương trình
Chương trình
Khuyến ngư
Khuyến ngư



Sản xuấtgiống
Sản xuấtgiống


Chương trình truyền hình trực tiếp
Chương trình truyền hình trực tiếp
Saûn xuaát gioáng
14
0945154XXX
0945154XXX
Sản xuất giống
15
2.2. Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của cá:


Buồng trứng cá
Buồng trứng cá
Tinh sào cá
Tinh sào cá
I
I
-Tế bào sinh dục cái
-Tế bào sinh dục cái
-Buồng trứng
-Buồng trứng
-Tế bào sinh dục đực
-Tế bào sinh dục đực
-Tinh sào

-Tinh sào
II
II
-Tế bào sinh dục cái
-Tế bào sinh dục cái
-Buồng trứng
-Buồng trứng
-Tế bào sinh dục đực
-Tế bào sinh dục đực
-Tinh sào
-Tinh sào
III
III
-Tế bào sinh dục cái
-Tế bào sinh dục cái
-Buồng trứng
-Buồng trứng
-Tế bào sinh dục đực
-Tế bào sinh dục đực
-Tinh sào
-Tinh sào
IV
IV
-Tế bào sinh dục cái
-Tế bào sinh dục cái
-Buồng trứng
-Buồng trứng
-Tế bào sinh dục đực
-Tế bào sinh dục đực
-Tinh sào

-Tinh sào
V
V
-Tế bào sinh dục cái
-Tế bào sinh dục cái
-Buồng trứng
-Buồng trứng
-Tế bào sinh dục đực
-Tế bào sinh dục đực
-Tinh sào
-Tinh sào
VI
VI
-Tế bào sinh dục cái
-Tế bào sinh dục cái
-Buồng trứng
-Buồng trứng
-Tế bào sinh dục đực
-Tế bào sinh dục đực
-Tinh sào
-Tinh sào
2. NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ SINH SẢN CỦA CÁC LOÀI CÁ
2. NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ SINH SẢN CỦA CÁC LOÀI CÁ
Sản xuất giống
16
2.2. Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của cá
G
G
Đ
Đ

Buồng trứng cá
Buồng trứng cá
Tinh sào cá
Tinh sào cá
I
I
-Noãn nguyên bào
-Noãn nguyên bào
đang
đang


thời kỳ phân
thời kỳ phân
bào nguyên nhiễm, tế
bào nguyên nhiễm, tế
bào hình tròn, mắt
bào hình tròn, mắt
thường không nhìn
thường không nhìn
thấy.
thấy.
-Tuyến sinh dục rất
-Tuyến sinh dục rất
nhỏ, mảnh, trong
nhỏ, mảnh, trong
suốt, chưa phân biệt
suốt, chưa phân biệt
đực cái.
đực cái.

-Tinh nguyên bào :
-Tinh nguyên bào :
chưa quan sát được.
chưa quan sát được.
- Tuyến sinh dục là
- Tuyến sinh dục là
một dải nhỏ, không rõ
một dải nhỏ, không rõ
túi hay phiến sinh tinh,
túi hay phiến sinh tinh,
chưa phân biệt được
chưa phân biệt được
đực cái.
đực cái.
Sản xuất giống
17
2.2. Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của cá


op
op
Buồng trứng cá
Buồng trứng cá
Tinh sào cá
Tinh sào cá
I
I
I
I
-Noãn bào ở thời kỳ

-Noãn bào ở thời kỳ
sinh trưởng nguyên
sinh trưởng nguyên
sinh chất.
sinh chất.
-Buồng trứng trong
-Buồng trứng trong
suốt, có máu hồng,
suốt, có máu hồng,
mạch máu nổi rõ ở
mạch máu nổi rõ ở
vỏ buồng trứng, có
vỏ buồng trứng, có
thể quan sát bằng
thể quan sát bằng
mắt thường.
mắt thường.
-Tinh nguyên bào
-Tinh nguyên bào
nằm trong túi
nằm trong túi
sinh tinh.
sinh tinh.
-Tinh sào có hình
-Tinh sào có hình
dải nhỏ màu
dải nhỏ màu
hồng nhạt.
hồng nhạt.



Sản xuất giống
18
2.2. Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của cá
G
G
Đ
Đ
Buồng trứng cá
Buồng trứng cá
Tinh sào cá
Tinh sào cá
I
I
II
II -Noãn bào thời kỳ sinh
-Noãn bào thời kỳ sinh
trưởng dinh dưỡng.
trưởng dinh dưỡng.
-Buồng trứng to hơn, có
-Buồng trứng to hơn, có
màu đặc trưng của loài,
màu đặc trưng của loài,
trên noãn sào có những
trên noãn sào có những
hạt sắc tố đen, mạch
hạt sắc tố đen, mạch
máu phân bố nhiều.
máu phân bố nhiều.



-Túi sinh tinh chứa
-Túi sinh tinh chứa
tinh bào sơ cấp và
tinh bào sơ cấp và
thứ cấp.
thứ cấp.
-Tinh sào đạt chiều
-Tinh sào đạt chiều
cao cực đại, màu
cao cực đại, màu
trắng phớt hồng,
trắng phớt hồng,
mạch máu phân bố
mạch máu phân bố
nhiều.
nhiều.


Sản xuất giống
19
2.2. Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của cá
G
G
Đ
Đ
Buồng trứng cá
Buồng trứng cá
Tinh sào cá
Tinh sào cá

I
I
V
V
-Noãn bào kết thúc thời
-Noãn bào kết thúc thời
kỳ sinh trưởng dinh
kỳ sinh trưởng dinh
dưỡng. Nhân noãn hoàng
dưỡng. Nhân noãn hoàng
(túi mầm) chuyển dần
(túi mầm) chuyển dần
sang ngoại biên.
sang ngoại biên.
-Buồng trứng màu vàng
-Buồng trứng màu vàng
xanh hoặc vàng trắng,
xanh hoặc vàng trắng,
trứng tròn và căng.
trứng tròn và căng.


-Túi sinh tinh
-Túi sinh tinh
chứa tinh bào
chứa tinh bào
sơ cấp, thứ
sơ cấp, thứ
cấp và tinh
cấp và tinh

trùng.
trùng.
-Tinh sào màu
-Tinh sào màu
trắng.
trắng.


Sản xuất giống
20
2.2. Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của cá
G
G
Đ
Đ
Buồng trứng cá
Buồng trứng cá
Tinh sào cá
Tinh sào cá
V
V -Trứng chín: các noãn bào
-Trứng chín: các noãn bào
tách khỏi bao noãn và
tách khỏi bao noãn và
màng liên kết để rụng vào
màng liên kết để rụng vào
xoang noãn sào.
xoang noãn sào.
-Dốc cá và ấn nhẹ vào
-Dốc cá và ấn nhẹ vào

vào bụng cá, trứng sẽ
vào bụng cá, trứng sẽ
chảy ra ngoài.
chảy ra ngoài.
-Túi sinh tinh
-Túi sinh tinh
chứa tinh trùng.
chứa tinh trùng.
-Tinh sào màu
-Tinh sào màu
trắng, ấn nhẹ vào
trắng, ấn nhẹ vào
bụng cá, tinh dòch
bụng cá, tinh dòch
sẽ chảy ra ngoài.
sẽ chảy ra ngoài.


Sản xuất giống
21
2.2. Các giai đoạn phát triển tuyến sinh dục của cá
G
G
Đ
Đ
Buồng trứng cá
Buồng trứng cá
Tinh sào cá
Tinh sào cá
VI

VI -Sau khi đẻ:
-Sau khi đẻ:
buồng trứng xẹp,
buồng trứng xẹp,
bao noãn rỗng,
bao noãn rỗng,
mềm nhão, màu
mềm nhão, màu
đỏ thẫm
đỏ thẫm
,
,
mạch
mạch
máu xuất hiện
máu xuất hiện
nhiều.
nhiều.
-Sau khi sinh sản:
-Sau khi sinh sản:
tinh sào teo nhỏ
tinh sào teo nhỏ
giống giai đoạn II
giống giai đoạn II
nhưng có màu
nhưng có màu
hồng đỏ, nhiều
hồng đỏ, nhiều
mạch máu phân
mạch máu phân

bố trên bề mặt.
bố trên bề mặt.


Sản xuất giống
22
2. NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ SINH SẢN CỦA CÁC LOÀI CÁ
2. NHỮNG HIỂU BIẾT CƠ BẢN VỀ SINH SẢN CỦA CÁC LOÀI CÁ
2.3. Cơ chế sinh sản của cá
Cơ chế sinh sản của cá
Sinh sản tự nhiên
Sinh sản nhân tạo
Điều kiện sinh thái
Cơ quan cảm giác ngoài
Thần kinh trung ương
Vùng dưới đồi
Não thuỳ thể (tuyến yên)
Tuần hoàn máu
Tuyến sinh dục
Hoocmon
giới tính
Thành thục
-Đẻ trứng
Hoocmon ngoài
LRH
LH FSH
LRHa
NTT,HCG
Sản xuất giống
23


Trò chơi có thưởng
Trò chơi có thưởng
Saûn xuaát gioáng
24
C
h
a
â
n

C
h
a
â
n

t
h
a
ø
n
h

t
h
a
ø
n
h


c
a
û
m

ô
n

c
a
û
m

ô
n

q
u
y
ù

b
a
ø

q
u
y
ù


b
a
ø

c
o
n
c
o
n
Sản xuất giống
25
3. KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÁ GIỐNG
3. KỸ THUẬT SẢN XUẤT CÁ GIỐNG
3.1. Kỹ thuật sinh sản nhân tạo loài cá nước ngọt
3.1.1. Kỹ thuật nuôi vỗ cá bố mẹ:
3.1.2. Kỹ thuật cho cá đẻ nhân tạo:
3.2. Kỹ thuật ương nuôi cá giống
3.3. Kỹ thuật vận chuyển cá giống

×