THCS LƯƠNG THẾ VINH
THCS LNG TH VINH
Câu1: Đốt cháy hết 9gam kim loại Magie (Mg) trong
không khí thu đ!ợc 15gam hợp chất Magieoxit (MgO).
Biết rằng, Magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O
2
)
trong không khí.
a. Viết ph!ơng trình chữ của phản ứng.
b. Tính khối l!ợng khí oxi đã phản ứng
Câu 2: Phát biểu định luật bảo toàn khối l!ợng? Giải
thích định luật?
Câu 3: Viết ph!ơng trình chữ của phản ứng hoá học
giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra n!ớc
THCS LNG TH VINH
I. Lập phơng trình hoá học
1. Ph!ơng trình hoá học
Phơng trình chữ của phản ứng hoá học
giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nớc:
O
2
H
2
H
2
O
+
Khí hiđro + khí oxi Nớc
THCS LNG TH VINH
1. Ph!ơng trình hoá học
H H
O O
H
2 +
0
2
H
2
02
H
O
H
H
O
H
Phơng trình chữ của phản ứng hoá học
giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nớc:
O
2
H
2
H
2
O
+
Khí hiđro + khí oxi Nớc
O
2
H
2
2H
2
O
+
I. Lập phơng trình hoá học
THCS LNG TH VINH
1. Ph!ơng trình hoá học
Phơng trình chữ của phản ứng hoá học
giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nớc:
O
2
H
2
H
2
O
+
Khí hiđro + khí oxi Nớc
O
2
H
2
2H
2
O
+
H H
O O
H
2 +
0
2
H
2
0
2
H
O
H
H
O
H
2
H H
2
O
2
H
2
2H
2
O
+2
I. Lập phơng trình hoá học
THCS LNG TH VINH
I. Lập phơng trình hoá học
1. Ph!ơng trình hoá học
Phơng trình chữ của phản ứng hoá học
giữa khí hiđro và khí oxi tạo ra nớc:
O
2
H
2
H
2
O
+
Khí hiđro + khí oxi Nớc
O
2
H
2
2H
2
O
+2
O
2
H
2
2H
2
O
+2
- Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
- Gồm CTHH của các chất phản ứng và sản
phẩm với các hệ số thích hợp sao cho số
nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng
nhau.
Viết sơ đồ của phản ứng:
Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Viết phơng trình hoá học:
2. Các b!ớc lập ph!ơng trình hoá học:
- Viết sơ đồ của phản ứng, gồm CTHH
của các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm
hệ số thích hợp đặt trớc các công thức.
- Viết phơng trình hoá học.
THCS LNG TH VINH
I. Lập phơng trình hoá học
1. Ph!ơng trình hoá học
- Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
- Gồm CTHH của các chất phản ứng và sản
phẩm với các hệ số thích hợp sao cho số
nguyên tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng
nhau.
2. Các b!ớc lập ph!ơng trình hoá học:
- Viết sơ đồ của phản ứng, gồm CTHH
của các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm
hệ số thích hợp đặt trớc các công thức.
- Viết phơng trình hoá học.
Bài tập 1. Biết nhôm tác dụng với khí
oxi tạo ra nhôm oxit (Al
2
O
3
). Hãy lập
phơng trình hoá học của phản ứng
Al
Phơng trình chữ của phản ứng:
+
Nhôm + Khí oxi Nhôm oxit
O
2
>
Al
2
O
3
4Al +
3O
2
>
2Al
2
O
3
4Al +
3O
2
2Al
2
O
3
Giải:
THCS LNG TH VINH
I. Lập phơng trình hoá học
1. Ph!ơng trình hoá học
- Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
- Gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm
với các hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi
nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau.
2. Các b!ớc lập ph!ơng trình hoá học:
- Viết sơ đồ của phản ứng, gồm CTHH của
các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ
số thích hợp đặt trớc các công thức.
- Viết phơng trình hoá học.
Bài tập 1. Biết nhôm tác dụng với khí
oxi tạo ra nhôm oxit (Al
2
O
3
). Hãy lập
phơng trình hoá học của phản ứng
Al
Phơng trình chữ của phản ứng:
+
Nhôm + Khí oxi Nhôm oxit
O
2
>
Al
2
O
3
4Al +
3O
2
>
2Al
2
O
3
4Al +
3O
2
2Al
2
O
3
Giải:
* Lu ý:
- Viết sơ đồ của phản ứng: CTHH của các chất
phải viết đúng.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: hệ số
phải viết cao bằng ký hiệu và đặt tr"ớc CTHH,
không đ"ợc thay đổi chỉ số trong CTHH.
- Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử thì coi cả
nhóm nh một đơn vị để cân bằng (trớc và sau
phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng nhau)
THCS LNG TH VINH
I. Lập phơng trình hoá học
1. Ph!ơng trình hoá học
- Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
- Gồm CTHH của các chất phản ứng và sản
phẩm với các hệ số thích hợp sao cho số nguyên
tử mỗi nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau.
2. Các b!ớc lập ph!ơng trình hoá học:
- Viết sơ đồ của phản ứng, gồm CTHH của
các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ
số thích hợp đặt trớc các công thức.
- Viết phơng trình hoá học.
* Lu ý:
- Viết sơ đồ của phản ứng: CTHH của các chất
phải viết đúng.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: hệ số
phải viết cao bằng ký hiệu và đặt tr"ớc CTHH,
không đ"ợc thay đổi chỉ số trong CTHH.
- Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử thì coi cả
nhóm nh một đơn vị để cân bằng (trớc và sau
phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng nhau)
Bài tập 2. Cho sơ đồ của các phản ứng sau:
a. P + O
2
> P
2
O
5
b. Al + HCl > AlCl
3
+ H
2
c. CaO + H
2
O > Ca(OH)
2
d. H
2
SO
4
+ Fe(OH)
3
> Fe
2
(SO
4
)
3
+ H
2
O
Hãy lập PTHH của các phản ứng trên.
a. 4P + 5O
2
2P
2
O
5
b. 2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
c. CaO + H
2
O Ca(OH)
2
d. 3H
2
SO
4
+ 2Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
Giải:
THCS LƯƠNG THẾ VINH
Bµi tËp 3. §¸nh dÊu (x) vµo « thÝch hîp
e. Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ 2NaOH
d. Cu(OH)
2
CuO + H
2
O
c. Zn + 2HCl ZnCl
2
+ 2H
b. 2Na + O
2
2NaO
a. 2Al + 3Cl
2
2AlCl
3
Sai§óngPTHH
Söa l¹i
4Na + O
2
2Na
2
O
Zn + 2HCl ZnCl
2
+ H
2
X
X
X
X
X
THCS LNG TH VINH
I. Lập phơng trình hoá học
1. Ph!ơng trình hoá học
- Biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học
- Gồm CTHH của các chất phản ứng và sản phẩm
với các hệ số thích hợp sao cho số nguyên tử mỗi
nguyên tố ở hai vế đều bằng nhau.
2. Các b!ớc lập ph!ơng trình hoá học:
- Viết sơ đồ của phản ứng, gồm CTHH của
các chất phản ứng và sản phẩm.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ
số thích hợp đặt trớc các công thức.
- Viết phơng trình hoá học.
* Lu ý:
- Viết sơ đồ của phản ứng: CTHH của các chất
phải viết đúng.
- Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: hệ số
phải viết cao bằng ký hiệu và đặt tr"ớc CTHH,
không đ"ợc thay đổi chỉ số trong CTHH.
- Nếu trong CTHH có nhóm nguyên tử thì coi cả
nhóm nh một đơn vị để cân bằng (trớc và sau
phản ứng số nhóm nguyên tử phải bằng nhau)
Hớng dẫn về nhà
- Học bài: các bớc lập PTHH
- Làm bài tập: 2, 3, 4, 5, 6 (phần lập PTHH)
Bài 7 (SGK Tr58)
- PTHH khác phơng trình Toán học: không
đợc hoán vị chất phản ứng và sản phẩm của
phơng trình hoá học.
- Tìm hiểu ý nghĩa của PTHH
THCS LƯƠNG THẾ VINH