Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Bài 16 phương trình hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (867.08 KB, 15 trang )


Môn : Hóa 8
Môn : Hóa 8

KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
Trả lời các câu hỏi sau vào phiếu h
Trả lời các câu hỏi sau vào phiếu h
ọc
ọc
tập :
tập :
PHIẾU HỌC TẬP
PHIẾU HỌC TẬP
Câu 1 : Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng :
Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất sản phẩm
BẰNG tổng khối lượng của các chất tham gia phản ứng.
Câu 2 : Giải thích vì sao trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng các
chất được bảo toàn ? :
Vì số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong các chất trước và sau phản ứng
vẫn giữ nguyên, khối lượng của các nguyên tử không đổi tổng khối
lượng các chất được bảo toàn.
Câu 3 : Làm BT số 3 trang 54 / SGK
a/. m
Magie
+
m
Oxi
=
m
Magie Oxit


b/. m
Oxi
= 15 - 9 =
6 (g)

Tiết 22 :
Tiết 22 :
Bài 16 :
Bài 16 :
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC
I/.
I/.
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
LẬP PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC :
1/.
1/.
P.T.H.H :
P.T.H.H :
Khí hidro + Khí oxi  nước
Dựa vào những kiến thức đã học , hãy thay tên các chất bằng các công thức
hoá học .
Sơ đồ phản ứng trên có đúng như ĐLBTKL đã học chưa ?
Xem tiếp hình vẽ sau :
Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi :
_ Tại sao cán cân không thăng bằng ?
_ Làm sao để cân thăng bằng ?
H + O - - - > H O
2
2

2
chưa
Thêm nguyên tử Oxi vào bên phải

Bây giờ bên phải ta lại có 2H O.
Tại sao ?
2
Vì mỗi nguyên tử O liên kết với 2
nguyên tử H để tạo thành phân
tử H O
2
Sơ đồ phản ứng :
H + O - - - > 2H O
2
2
2
Cân vẫn chưa thăng bằng. Hãy cho biết lí do và làm sao để
cân thăng bằng ?
H
Đặt hệ số 2 trước để được 4H :
2
2H + O - - - > 2H O
2
2
2

Nêu nhận xét về số nguyên
tử của nguyên tố Hidro và
Oxi ở 2 vế.
Bằng nhau

PTHH của phản ứng giữa khí Hidro và khí Oxi tạo ra nước được viết như sau :
2H + O 2H O
2
2
2

Trở lại BT 3 trang 54 / SGK
Hãy viết phương trình chữ của phản ứng Magiê tác dụng với khí Oxi tạo
thành Magiê Oxit.
Magiê + Khí Oxi Magiê Oxit
Viết CTHH của các chất.
Mg +
O
2
MgO
- - - >
Nhận xét số nguyên tử O ở 2 vế của sơ đồ phản ứng trên.
Bên trái có 2 nguyên tử O
phải có 1 nguyên tử O

×