Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

on tap hoc ki II hinh hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (461.81 KB, 21 trang )



Đoạn thẳng
tỉ lệ
Định lí Talet
Tính chất
đường phân giác
Trong tam giác
Hai tam giác
đồng dạng
Thuận,Đảo Hệ quả
Trường hợp I
(c-c-c)
Trường hợp III
(g-g)
Trường hợp II
(c-g-c)
(Góc nhọn)
(Hai
cạnh góc vuông)
(C.huyền -
C.góc vuông)
Vận dụng kiến thức
Chứng minh
quan hệ bằng nhau
Chứng minh
quan hệ Song song
Tính số đo:
-
Đoạn thẳng
- Góc


- cv, dt của ∆
ÔN TẬP HỌC KÌ II
CHƯƠNG III
Trong chương III ta đã học được
những đơn vị kiến thức nào ?
Ta vận dụng những kiến thức đó để
làm gì ?

CHƯƠNG IV
LĂNG TRỤ ĐỨNG –HÌNH CHÓP ĐỀU
HÌNH
HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH
LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH CHÓP ĐỀU
DIỆN TÍCH THỂ TÍCH
DIỆN TÍCH THỂ TÍCHDIỆN TÍCH THỂ TÍCH
Trong chương IV ta đã học được
những đơn vị kiến thức nào ?
Ta vận dụng những kiến thức đó để
làm gì ?

Điền vào chỗ trống:

a)Đường phân giác của một tam giác chia ………
thành hai đoạn thẳng……………………… hai đoạn ấy
b) ∆ABC ∆MNP với tỉ số đồng dạng là k 0 thì
∆MNP ∆ABC với tỉ số đồng dạng là……
c)Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng thì

bằng…………………………
d)Tỉ số chu vi của hai tam giác đồng dạng thì
bằng…………………

k
1
tỉ số đồng dạng
tỉ số đồng dạng
cạnh đối
cạnh đối
tỉ lệ với hai cạnh kề
tỉ lệ với hai cạnh kề
bình phương tỉ số đồng dạng
bình phương tỉ số đồng dạng
S
S

Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC có AD là đường phân
giác . Biết AB =14cm, AC = 21 cm,BD = 8cm.
Độ dài cạnh BC là:
a)
15 cm
d)
20 cm
b) 18 cm
22 cm
c)
sai
sai

sai
sai
đúng
đúng
sai
sai

Chọn câu trả lời đúng:
Một hình hộp chữ nhật có kích thước
6cm;8cm và 12cm. Vậy thể tích của hình hộp
chữ nhật là :
a)
192 cm
3
d)
576 cm
3
b)
288 cm
3
336 cm
3
c)
sai
sai
sai
sai
đúng
đúng
sai

sai

Chọn câu trả lời đúng:
Một hộp chữ nhật có thể tích là 1200cm
3
,diện
tích đáy là 120cm
2
Vậy chiều cao của hình
hộp chữ nhật là :
a)
2 cm
b)
10 cm
c) 8 cm
4cm
d)
sai
sai
sai
sai
đúng
đúng
sai
sai

Chọn câu trả lời đúng:
Một hình lập phương có thể tích là 8000cm
3


Vậy cạnh của hình lập phương là :
a)
2 cm
d)
20 cm
c) 8 cm
4cm
b)
sai
sai
sai
sai
đúng
đúng
sai
sai

Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm;
AC = 8cm ,AD là phân giác của góc A ( D thuộc BC )
Tính độ dài các đoạn thẳng BC;BD;DC
D
A
B C
6
c
m
8
c
m
Vẽ hình,viết GT- KL?

BÀI TẬP
GT
KL
BC =?
BD = ?
DC = ?
AD phân giác
0
, 90
6 ; 8
ABC A
AB cm AC cm
∆ =
= =

+ Tính độ dài BC
Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm,AC = 8cm
Suy ra
2 2 2 2
6 8 10( )BC AB AC cm
= + = + =
(định lí Pitago)
D
A
B C
6
c
m
8
c

m
+Để tính độ dài BC ta sử
dụng kiến thức nào?

3 10
4 3 4 3 4 7
10 10.3 30
( )
3 7 7 7
10 10.4 40
( )
4 7 7 7
BD BD DC BD DC
DC
BD
BD cm
DC
CD cm
+
= ⇒ = = =
+
= ⇒ = =
= ⇒ = =
∆ABC có AD là phân giác nên
6 3
8 4
BD AB
DC AC
= = =
+ Tính độ dài BD,DC

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có
+Để tính độ dài BD,DC ta sử
dụng kiến thức nào?
D
A
B C
6
c
m
8
c
m

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A
Gọi M là trung điểm của BC,phân giác của góc AMB cắt
AB tại E,phân giác của góc AMC cắt AC tại F .
Chứng minh EF song song với BC
A
B
C
F
E
M
Vẽ hình,viết GT- KL?
BÀI TẬP
ME,MF là phân giác
EF //BC
KL
GT
0

, 90ABC A
MB MC
∆ =
=

MF LÀ PHÂN GIÁC
ME LÀ PHÂN GIÁC
FA MA
FC MC
=
EA FA
EB FC
=
(AM KHÔNG ĐỔI
MB = MC )
MA EA
MB EB
=
EF SONG SONG BC
M
B
A
C
F
E
Tam giác AMC cóTam giác AMB có
Muốn chứng minh EF SONG
SONG với BC ta vận dụng
kiến thức nào đã học?
Còn cách nào chứng minh

EF SONG SONG với BC ?
Sử dụng tính chất đường
trung bình trong tam giác

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A
Kẻ AH vuông góc với BC
a) Tìm các cặp tam giác đồng dạng ? Giải thích
b) Chứng minh :


2
2
) .
) . .
) .
AB BC BH
AB AC AH BC
AH HB HC
+ =
+ =
+ =
H
A
B C
Vẽ hình,viết GT- KL?
BÀI TẬP
KL
GT
2
2

.
. .
.
AB BC BH
AB AC AH BC
AH HB HC
=
=
=
Các cặp TG đồng dạng
0
, 90ABC A
AH BC
∆ =


∆HBA đồng dạng ∆ABC
AB BH
BC AB
=
AB.AB = BC.BH
AB
2
= BC.BH
a)Tìm các cặp tam giác
đồng dạng(học sinh trả
lời và ghi vào bảng )
+ Chứng minh AB
2
= BC.BH

Muốn chứng minh AB
2
= BC.BH ta
sử dụng kiến thức nào?
H
A
B C

∆HAC đồng dạng ∆ABC
AH AC
AB BC
=
AH.BC = AB.AC
Còn cách CM nào khác ?
Muốn chứng minh AH.BC = AB.AC
ta làm thế nào?
+ Chứng minh AB.AC = AH.BC
H
A
B C

H
A
B C
?Hãy sắp xếp các câu sau đây
một cách hợp lý để chứng
minh AH
2
= BH.HC
Vậy

HBA

HAC

S
a)
Suy ra
2
.
HA HC
AH HB HC
HB HA
= ⇒ =
c)
&AHB AHC
∆ ∆

e)
HAB HCA
=
(Cùng phụ với HAC )
b)
0
90AHB AHC
= =
d)

H
A
B C

Câu hỏi bổ sung bài tập 3
c)Cho HB = 4cm;HC = 9cm.Hãy
tính độ dài các đoạn thẳng
AB;AH;AC?
4cm 9cm
Hãy phát biểu các nội dung của bài tập 3
thành các mệnh đề?
Các mệnh đề này sẽ được vận dụng để
giải bài tập ở lớp 9 rất nhiều.Hãy ghi nhớ

H
A
B C
4cm 9cm
Kẻ HE vuông góc với AB;HF vuông góc với
AC .Chứng minh AFE ABC ?
S
F
E
Câu hỏi bổ sung bài tập 3
Về nhà chứng minh

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm;
AC = 8cm ,AD là phân giác của góc A ( D thuộc BC )
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC;BD;DC
b)Gọi M là trung điểm của BC,phân giác của góc AMB
cắt AB tại E,phân giác của góc AMC cắt AC tại F
.Chứng minh EF song song với BC
c)Kẻ AH vuông góc với BC
+ Tìm các cặp tam giác đồng dạng ? Giải thích

+Chứng minh : - AB
2
= BH.BC
- AB.AC = AH.BC
- AH
2
= HB.HC

A
B
C
F
E
M
D
H
Em có nhận xét gì về nội dung
của bài toán 4?
Để giải một bài toán ta không nên vẽ hình cùng
một lúc,khi giải đến câu nào thì vẽ hình theo yêu
cầu của câu đó.Tách bài toán thành nhiều bài
toán nhỏ đơn giản hơn để giải. Chú ý vận dụng
kết quả của câu trước để giải các câu sau
Nắm kĩ các kiến thức đã học
để chuẩn bị kiểm tra học kì II

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×