Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

HH6 Ôn tập chương II (st)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 14 trang )



Ôn tập Hình học chương II
GV: NKH
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c ThÇy C« gi¸o vÒ dù tiÕt dạy


- Xin xóa Slide này khi dạy!

- Bài này được sưu tầm từ GV trường
THCS TAM HƯNG, có chỉnh sửa cho phù
hợp với địa phương.

- Chân thành cảm ơn Quí đồng nghiệp đã
chia sẻ kiến thức!

- Bài được đưa lên cho Quí Thầy Cô tham
khảo, ôn tập cuối năm.

Thân ái! Chúc vui.

ễN TP CHNG II
Mỗi hình sau ứng với những kiến thức nào đã học?
1 2 3 4 5
6 7 8 9
10
a
* M
O
x
y


O
x
y
O
x
y
O
x
y
t
O
x
y
t
y
x
O
t
A
C
B
O
R
ã
xOy
ã
xOy
ã
xOy
ã

xOy
O
y
x
Nửa mặt
phẳng bờ a
Góc nhọn
và điểm M nằm
trong góc
Góc vuông
Góc tù
Góc bẹt
Hai góc kề bù
Hai góc phụ nhau
Tia phân giác
của góc
Tam giác
ABC
Đ ờng tròn ( O,R)

1) Bất kì đ ờng thẳng nào trên mặt phẳng cũng là chung của hai nửa mp
2) Góc bẹt là góc có hai cạnh là
3) Nếu tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz thì + = và ng ợc lại.
4) Hình gồm các điểm cách điểm O cho tr ớc một khoảng bằng 3cm gọi
là ,và kí hiệu là
Bài tập 1. Điền vào các chỗ trống sau để đ ợc các câu đúng
Bài tập 2. Điền đúng (Đ), sai (S) vào cuối mỗi câu sau
Câu Điền Đ (S)
1) Góc nhỏ hơn góc nhọn là góc vuông.
2) Góc lớn hơn góc vuông là góc tù.

2) Nếu thì Ot là tia phân giác của
4) Góc bẹt có số đo 180
o
5) Hai góc kề bù là hai góc có tổng số đo bằng 180
0
6) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA.
ã

ã
2
xOy
xOt tOy= =
ã
xOy
S
S
Đ
S
Đ
Đ
bờ chung
hai tia đối nhau
ã
xOy
ã
yOz
ã
xOz
đ ờng tròn tâm O bán kính 3 cm
(O;3cm)

Hoạt động nhóm (3ph)


O
x
z
y
40
0


x
z
·
zOy
·
xOz
vµ lµ hai gãc phô nhau
H×nh. 1a H×nh. 1b
50
0
O
z
y
a) VÏ hai gãc phô nhau.
Bµi tËp 2. VÏ c¸c h×nh sau : hai góc phụ nhau, hai góc bù nhau.
b) Vẽ hai góc bù nhau.
5
0
0

O
x
y
z
5
0
0
O
x
y
130
0
y
z
H×nh. 2a.b
·
xOy
và là hai góc bù nhau
·
yOz

120
0
Gii
O
x
y
z
t
45

0
a) Do < ( 45
0
< 125
0
) nờn
tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz
b) Vì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và
Oz nên: + =
ã
xOy
ã
xOz
ã
xOy
ã
yOz
ã
xOz

ã
yOz
= -
ã
xOz
ã
xOy
ã
yOz
=

125
0
45
0
= 80
0
c) Vì Ot là tia phân giác của góc nên
ã
yOz
ã
ã
0
0
80
40
2 2
zOy
zOt = = =

tia Ot nằm giữa hai tia Ox và Oz ( < )


ã
xOz
ã
zOt
ã
xOz
ã
zOt

= +

tOx


tOx
=
ã
xOz
-
ã
zOt
Thay số

0 0 0
125 40 85tOx = =
ã
xOy
ã
xOz
BI TP 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ
hai tia Oy và Oz sao cho = 45
0
, = 125
0
a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Vì sao?
b) Tính góc
c) Vẽ tia Ot là phân giác của góc , tính ,
ã
yOz

ã
yOz

tOz

tOx

a) * Tính AC, AD, BC, BD:
Ta cú: AC = AD = 2cm ( bỏn kớnh (A;2cm) )
BC = BD = 3cm ( bỏn kớnh (B;3cm) )
* Tính chu vi tam giác ABC:
P = AB + BC + CA = 4 + 3 + 2 = 9 (cm)
b) Tớnh di on thng IK:
Ta cú: AK < AB K nm gia A v B
AK + KB = AB 2 + KB = 4 KB = 2 (cm)
Do ú: BK< BI BK + KI = BI 2 + KI = 3 KI = 1 (cm)
Bài tập 4
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm, vẽ hai đ ờng tròn (A;2cm) và (B;3cm).
Gọi C vàD là giao điểm của hai đ ờng tròn.
a) Tính AC, AD, BC, BD. Tính chu vi tam giác ABC.
b) ng trũn tõm A v ng trũn tõm B ct AB ln lt ti I v K . Tớnh
di on thng IK.
C
D
I
K
end
A B



GiI

Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng ? (15s)
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
4
4
5
5
5
5
6
6
6
6
7
7
7

7
8
8
8
8
9
9
9
9
10
10
10
10
11
11
11
11
12
12
12
12
13
13
13
13
14
14
14
14
15

15
15
15
Góc 65
0
và góc nào sau đây là hai góc phụ nhau?
A. 115
0
B. 25
0
C. 35
0
D. 45
0
Đáp án: B) 25
0
( Tng s o hai gúc ph nhau
bng 90
0
)

Cho góc xOy, Ot là tia nằm giữa hai tia Ox, Oy.
Đo hai lần ta có thể tính đ ợc số đo của cả ba góc
xOy, yOz, xOz. Có mấy cách đo?
1
1
1
1
2
2

2
2
3
3
3
3
4
4
4
4
5
5
5
5
6
6
6
6
7
7
7
7
8
8
8
8
9
9
9
9

10
10
10
10
11
11
11
11
12
12
12
12
13
13
13
13
14
14
14
14
15
15
15
15
Câu 2: Hãy chọn câu trả lời đúng? (15s)
Đáp án: C) Ba cách
O
x
y
t

A. Một cách
B. Hai cách.
C. Ba cách
D. Bốn cách
ã
xOy
ã
xOt
ã
xOy

tOy
ã
xOt

tOy
v
V
v

Ot là tia phân giác của góc xOy
Số đo góc xOt là:
1
1
1
1
2
2
2
2

3
3
3
3
4
4
4
4
5
5
5
5
6
6
6
6
7
7
7
7
8
8
8
8
9
9
9
9
10
10

10
10
11
11
11
11
12
12
12
12
13
13
13
13
14
14
14
14
15
15
15
15
O
x
y
t
x
Câu 3: Hãy chọn câu trả lời đúng? (15s)
Cho hình vẽ, biết:
xOy = 130

0
A) 50
0
B) 65
0
C) 90
0
D) 115
0
Đáp án: B) 65
0
ã

ã
1
2
xOt tOy xOy= =

Câu 4: Hãy chọn câu trả lời đúng? (15s)
Số đo góc x'Oy là:
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3

3
3
4
4
4
4
5
5
5
5
6
6
6
6
7
7
7
7
8
8
8
8
9
9
9
9
10
10
10
10

11
11
11
11
12
12
12
12
13
13
13
13
14
14
14
14
15
15
15
15
O
x
y
x
Cho hình vẽ, biết:
xOy = 130
0
A) 50
0
B) 65

0
C) 90
0
D) 115
0
Đáp án: C) 50
0
ã
xOy
ã
'x Oy
V l hai gúc k bự

1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
3
4
4
4
4
5

5
5
5
6
6
6
6
7
7
7
7
8
8
8
8
9
9
9
9
10
10
10
10
11
11
11
11
12
12
12

12
13
13
13
13
14
14
14
14
15
15
15
15
Câu 5: Hãy chọn câu trả lời đúng? (15s)
Số đo góc x'Ot là:
A) 115
0
B) 65
0
C) 130
0
D) 100
0
Ot là tia phân giác của góc xOy
Cho hình vẽ, biết:
xOy = 130
0
Đáp án: A) 115
0
O

x
y
t
x
ã
ã
ã
' 'x Ot x Oy yOt= +
ã
ã
1
2
yOt xOy=
Vi

Hớngdẫnhọcởnhà:
-
ễn lại kiến thức đã học
-
Xem lại lời giải các bài đã làm, Làm bài tập:
34; 35; 37 (SGK/87) 31; 32 (SBT/58)
*L u ý: C n c ú lý lu n v biu thc tớnh trong trỡnh by li gii.
-
Chuẩn bị thi hc kỡ II.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×