Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tổng hợp lý thuyết vật lý hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.76 KB, 15 trang )

Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 1/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
PHẦN I
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng.
C. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ.
D. Một điện tích điểm chuyển động sẽ sinh ra điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát
quang hấp thụ hoàn toàn một phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng  để chuyển sang trạng thái kích
thích, sau đó
A. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
B. giải phóng một êlectron tự do có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
C. phát ra một phôtôn khác có năng lượng lớn hơn  do có bổ sung năng lượng.
D. phát ra một phôtôn khác có năng lượng nhỏ hơn  do có mất mát năng lượng.
Câu 3: Sóng truyền trên một sợi dây có một đầu cố định, một đầu tự do. Muốn có sóng dừng trên dây thì chiều
dài của sợi dây phải bằng
A. một số chẵn lần một phần tư bước sóng. B. một số lẻ lần nửa bước sóng.
C. một số nguyên lần bước sóng. D. một số lẻ lần một phần tư bước sóng.
Câu 4: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.10
19
phôtôn.
Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
A. màu đỏ. B. hồng ngoại. C. tử ngoại. D. màu tím.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau là khác nhau.
B. của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kỳ tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào.
C. là hệ thống các vạch màu riêng rẽ nằm trên một nền tối.
D. là do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát ra.


Câu 6: Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng 
1
= 500 nm đến một cái màn tại một điểm mà hiệu đường
đi hai nguồn sáng là d = 0,75 m. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước
sóng 
2
= 750 nm?
A. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.
B. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.
C. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.
D. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.
Câu 7: Một mạch dao động LC gồm tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Để dao động trong mạch
được duy trì với điện áp cực đại trên tụ điện U
0
thì mỗi giây phải cung cấp cho mạch một năng lượng bằng
A.
2
0
r.CL
2U
. B.
2
0
r.CU
2L
. C.
2
0
2L
r.CU

. D.
2
0
2r.LCU
.
Câu 8: Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với vị trí cân bằng một góc 60
o
rồi thả không vận
tốc đầu. Bỏ qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn.
B. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn.
C. Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
D. Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
Câu 9: Sóng dừng trên dây có bước sóng λ. Hai điểm M, N đối xứng nhau qua một nút sóng và cách nhau một
khoảng bằng λ/4. Tìm kết luận SAI:
A. Hai điểm luôn có cùng tốc độ dao động. B. Pha dao động của hai điểm lệch nhau π/2.
C. Hai điểm dao động với cùng biên độ. D. Hai điểm dao động ngược pha nhau
Câu 10. Đặt điện áp u = U
0
cos

t vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng là:

Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 2/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
A.
2
2
1
u
i
RL
C







B.
3
i u C


C.
1
u
i
R


D.
2
u
i
L



Câu 11: Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là
q
0
và dòng điện qua cuộn cảm là I
0
. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I
0
/n ( với n>1) thì điện tích của tụ có độ
lớn là
A. q
0
.
2
1
1
n

. B.
2
0
1
1

n
q

. C. q
0
.
2
2
1
n

. D.
2
0
2
1
n
q

.
Câu 12: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
B. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.
C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
Câu 13. Đặt điện áp u = U
0
cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R
3

. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. trong mạch có cộng hưởng điện.
D. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 14: Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất bằng
A. khoảng cách giữa hai bụng. B. hai lần độ dài của dây.
C. độ dài của dây. D. hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
Câu 15: Đoạn mạch AB gồm cuộn dây và tụ C biến dung mắc nối tiếp nhau vào nguồn điện xoay chiều. Biết khi
thay đổi điện dung C để U
C
cực đại thì điện áp hai đầu cuộn cảm lệch pha
3
2

với điện áp hai đầu tụ. Kết luận
nào sau đây là đúng:
A. Hệ số công suất cuộn dây là 0,5
B. Hệ số công suất đoạn mạch AB là 0,5.
C. Dòng điện lệch pha với điện áp hai đầu đoạn mạch AB là
6


D. Điện áp hai đầu tụ lệch pha với điện áp hai đầu mạch AB là
3


Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc đơn?
A. Khi vật nặng đi qua vị trí cần bằng lực căng dây cực đại và tốc độ của vật có độ lớn cực đại.

B. Chu kì dao động của con lắc không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng.
C. Cơ năng của dao động bằng thế năng cực đại.
D. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động chậm dần đều.
Câu 17: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch; u
1
, u
2
và u
3
lần
lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện; Z là tổng trở của
đoạn mạch. Hệ thức đúng là:
A. i = u
3
C. B. i =
1
u
R
. C. i =
2
u
L

. D. i =
u
Z
.

Câu 18: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 3/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
B. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
C. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
D. gia tốc của vật luôn vuông góc với sợi dây.
Câu 19: Con lắc đơn dao động điều hoà trong thang máy đứng yên. Khi thang máy bắt đầu đi lên nhanh dần đều,
vận tốc lúc đó của con lắc bằng 0. Cho con lắc dao động điều hòa thì đại lượng vật lý nào không thay đổi
A. Biên độ. B. Chu kì. C. Cơ năng. D. Tần số góc.
Câu 20: Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
B. Siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.
C. Siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
D. Trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.
Câu 21: Hai họa âm liên tiếp do một dây đàn phát có tần số hơn kém nhau là 56Hz. Họa âm thứ 3 có tần số là:
A. 56Hz B. 112Hz C. 168Hz D. 224Hz .
Câu 22: Độ cao của âm phụ thuộc vào
A. độ đàn hồi của nguồn âm. B. tần số của nguồn âm.
C. biên độ dao động của nguồn âm. D. đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 23: Khi sóng âm và sóng điện từ truyền từ không khí vào nước thì
A. tốc độ truyền sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều giảm.
B. tốc độ truyền sóng âm giảm, bước sóng của sóng điện từ tăng.
C. bước sóng của sóng âm tăng, bước sóng của sóng điện từ giảm.
D. bước sóng của sóng âm và bước sóng của sóng điện từ đều tăng.
Câu 24: So với âm cơ bản, họa âm bậc bốn (do cùng một dây đàn phát ra) có
A. tần số lớn gấp 4 lần. B. cường độ lớn gấp 4 lần.
C. biên độ lớn gấp 4 lần. D. tốc độ truyền âm lớn gấp 4 lần.

Câu 25. Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
C. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
Câu 26: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
U
0C
liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I
0
bởi biểu thức:
A.
0C 0
L
U = I
C
B.
0C 0
L
U = I
C
C.
C
L
U
C

1
0


D.
0C 0
L
U = I
πC

Câu 27: Máy quang phổ càng tốt nếu chiết suất của chất làm lăng kính:
A. Biến thiên nhanh theo bước sóng ánh sáng B. Biến thiên càng chậm theo bước sóng ánh sáng
C. Càng bé D. Càng lớn
Câu 28: Nhận xét nào dưới đây là sai:
A. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường xoáy và ngược lại điện trường biến thiên làm xuất hiện
từ trường
B. Thực tế người ta cho điện tích dao động cưỡng bức với gia tốc không đổi thì nó tạo ra sóng điện từ
C. Từ trường biến thiên điều hoà càng nhanh thì điện trường sinh ra càng lớn.
D. Điện trường biến thiên điều hoà với tần số f thì từ trường do nó sinh ra cũng biến thiên điều hoà cùng tần
số f.
Câu 29: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Q
o
cos(
2
T

t +

). Tại
thời điểm t = T/4 , ta có:
A. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. B. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
C. Năng lượng điện trường cực đại. D. Điện tích của tụ cực đại.
Câu 30: Trong mạch LC điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với giá trị cực đại bằng Q
0

. Điện tích của tụ
điện khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 4/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
A. q =
0
Q
2

. B. q =
0
Q2
2

. C. q =
0
Q
3

. D. q =
0
Q
4

.
Câu 31: Cho các nguồn phát bức xạ điện từ chủ yếu(xem mỗi dụng cụ phát một bức xạ) gồm: Bàn là áo quần(I),
đèn quảng cáo(II), máy chụp kiểm tra tổn thương xương ở cơ thể người(III), điện thoại di động(IV). Các bức xạ
do các nguồn trên phát ra sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:

A. IV, I, III, II B. IV, II, I, III C. III, IV, II, I D. III, II, I, IV
Câu 32: Trong các kết luận sau, tìm kết luận sai:
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
B. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là tần số và năng lượng âm.
C. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm.
D. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
Câu 33: Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do chúng
A. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm. B. khác nhau về đồ thị dao động âm.
C. khác nhau về tần số. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?
A. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số giảm và bước sóng không đổi.
B. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi và bước sóng giảm.
C. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số không đổi và bước sóng tăng.
D. Khi truyền từ không khí vào nước thì tần số tăng và bước sóng không đổi.
Câu 35: Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. bước sóng và tần số đều thay đổi. B. bước sóng thay đổi, tần số không đổi.
C. bước sóng không đổi, tần số thay đổi D. bước sóng và tần số không đổi
Câu 36: Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Độ cao là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý là tần số âm.
B. Siêu âm là sóng âm có tần số lớn hơn 20 Khz.
C. Độ to là đặc trưng sinh lý được quyết định bởi đặc trưng vật lý là cường độ âm.
D. Âm sắc là đặc trưng sinh lý giúp phân biệt các nguồn âm.
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm. Trong mạch đang có cộng
hưởng điện. Kết luận nào sau đây sai?
A. Điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở bằng điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện bằng điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có thể rất lớn so với điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có thể bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở.
Câu 38: Trong quá trình lan truyền sóng điện từ, vectơ
B

và vectơ
E
luôn luôn
A. Trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng B. Dao động cùng pha
C. Dao động ngược pha D. Biến thiên tuần hoàn chỉ theo không gian
Câu 39: Muốn tăng tần số dao động riêng mạch LC lên gấp 4 lần thì:
A. Ta giảm độ tự cảm L còn
2
L
B. Ta giảm độ tự cảm L còn
4
L

C. Ta giảm độ tự cảm L còn
16
L
D. Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần
Câu 40: Phát biểu nào dưới đây là đúng với dao động:
A. Dao động tắt dần có tần số giảm nhanh theo lực cản
B. Ly độ của dao động tuần hoàn luôn là hàm cosin hoặc hàm sin
C. Dao động cưỡng bức không thể là dao động điều hoà
D. Tần số của dao động cưỡng bức đúng bằng tần số ngoại lực tác động lên vật
Câu 41: Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình:
A. Biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện
B. Biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện
C. Chuyển hóa tuần hoàn giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
D. Chuyển hóa giữa điện trường và từ trường
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 5/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN

Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
Câu 42: Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là Q
0
và dòng
điện cực đại trong mạch là I
0
. Nếu dùng mạch này làm mạch chọn sóng cho máy thu thanh, thì bước sóng mà nó
bắt được tính bằng công thức:
A. λ = 2cQ
0
/I
0
. B. λ = 2cI
0
/Q
0
. C. λ = 2cQ
0
I
0
. D. λ = 2c
00
QI
.
Câu 43: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC:
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ
trường biến thiên qua lại với nhau.
D. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.

Câu 44: Một mạch dao động gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối
tiếp, khóa K mắc ở hai đầu một tụ C (hình vẽ). Mạch đang hoạt động thì ta đóng
khóa K ngay tại thời điểm năng lượng điện trường và năng lượng từ trường trong
mạch đang bằng nhau.
Năng lượng toàn phần của mạch sau đó sẽ:
A. Không đổi B. Giảm còn ¼ C. Giảm còn 3/4 D. Giảm còn 1/2
Câu 45: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, khi lực đàn hồi tác dụng lên vật tăng từ giá trị cực
tiểu đến giá trị cực đại thì tốc độ của vật sẽ
A. tăng lên cực đại rồi giảm xuống. B. tăng từ cực tiểu lên cực đại.
C. giảm xuống cực tiểu rồi tăng lên. D. giảm từ cực đại xuống cực tiểu.
Câu 46: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa
hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I
0
là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối
liên hệ giữa i, u và I
0
là :
A.

 
.u
L
C
iI
222
0

B.

 

222
0
u
C
L
iI 
. C.

 
222
0
u
L
C
iI 
. D.

 
222
0
u
C
L
iI 
.
Câu 47: Hai chất phóng xạ A và B có chu kì bán rã T
1
, T
2
(T

2
> T
1
). Ban đầu số hạt nhân của hai chất phóng xạ
có liên hệ là N
01
= 4N
02
. Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là:
A.
12
21
4TT
TT
B.
12
21
2TT
TT
C.
 
12
21
2
TT
TT
D.
12
21
2TT

TT

Câu 48: Một phô tôn có năng lượng
,

bay qua hai nguyên tử ở trạng thái kích thích. Sau đó ngoài phô tôn
,

còn có
thêm hai phôtôn
1


2

đi ra. Phôtôn
2

bay ngược hướng với phôtôn
,

. Sóng điện từ ứng với phôtôn
1

ngược
pha với sóng điện từ ứng với phôtôn
,

. Có những phôtôn nào được phát xạ cảm ứng hay không?
A. Không phôtôn nào B. Cả hai phôtôn

1


2


C. Phôtôn
1

D. Phôtôn
2


Câu 49: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn dây biến thiên tuần hoàn với tần
số góc:
A.
C
L


. B.
L
C


. C.
LC
1
2


. D.
LC
1


.
Câu 50: Một vỏ cầu bằng kim loại đang ở trạng thái cô lập và trung hoà về điện. Chiếu chùm tia X vào vỏ cầu này
trong một thời gian rồi ngừng chiếu, sau đó vỏ cầu sinh ra
A. điện trường bên trong nó. B. từ trường bên trong nó.
C. điện từ trường bên ngoài nó. D. điện trường bên ngoài nó.
Câu 51: Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC:
A. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng
lượng của mạch dao động được bảo toàn.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay
chiều trong mạch.
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.

L
C
C
K
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 6/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
D. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường
tập trung ở cuộn cảm.
Câu 52: Trong giao thoa sóng cơ, hai nguồn kết hợp A, B vuông pha nhau. O là trung điểm của AB. Nhận xét
nào sau đây sai:
A. Khoảng cách giữa hai điểm dao động với biên độ cực đại (hoặc cực tiểu) liên tiếp trên đoạn nối hai nguồn

là λ/2.
B. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn
4

về phía nguồn dao động sớm pha hơn
C. Số vân cực đại quan sát được bằng số vân cực tiểu quan sát được trên AB
D. Điểm dao động cực đại gần O nhất cách O một đoạn
8

về phía nguồn dao động chậm pha hơn
Câu 53: Hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC xảy ra càng rõ nét khi
A. Điện trở thuần của mạch càng nhỏ. B. Điện trở thuần của mạch càng lớn.
C. Cuộn dây có độ tự cảm càng lớn. D. Tần số riêng của mạch càng lớn.
Câu 54. Ánh sáng có thể giao thoa qua khe Iâng là vì ánh sáng trước đó đã bị
A. khúc xạ. B. tán xạ. C. nhiễu xạ. D. tán sắc.
Câu 55. Một nguồn bức xạ điện từ đặt trong chân không phát ra một bức xạ có bước sóng λ. Bức xạ này đi vào
một khối gỗ đồng tính có chiết suất tuyệt đối là n. Gọi C là tốc độ truyền bức xạ trong chân không. Tần số của
bức xạ này trong khối gỗ nói trên là:
A. /Cn. B. C/ C. nλ/C. D. C/n
Câu 56: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình
q = Q
o
cos(
2
T

t +

). Tại thời điểm t =
4

T
, ta có:
A. Điện tích của tụ cực đại. B. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0. D. Năng lượng điện trường cực đại.
Câu 57. Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng màu chàm thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là
A. ánh sáng màu lục. B. ánh sáng màu vàng.
C. ánh sáng màu đỏ. D. ánh sáng màu tím.
Câu 58: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình
q = Q
o
cos(
2
T

t +

). Tại thời điểm t =
4
T
, ta có:
A. Năng lượng điện trường cực đại. B. Điện tích của tụ cực đại.
C. Dòng điện qua cuộn dây bằng 0. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng 0.
Câu 59. Chọn câu đúng. Pin quang điện là nguồn điện trong đó:
A. năng lượng mặt trời được biến đổi trực tiếp thành điện năng.
B. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện.
C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện.
D. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng.
Câu 60: Tìm phát biểu sai về mạch xoay chiều R, L, C nối tiếp:
A. Điện áp điều hoà hai đầu mạch thực chất là tổng hợp các dao động cùng tần số
B. Khi có cộng hưởng thì có sự chuyển hoá hoàn toàn năng lượng từ cuộn dây thuần cảm sang tụ điện

C. Dùng Ampe kế hiệu ứng nhiệt để đo dòng một chiều được I, khi đo dòng xoay chiều cường độ hiệu dụng I
thì số chỉ Ampe là I/
2

D. Khi chỉ có R biến đổi để công suất mạch cực đại thì lúc đó hệ số công suất k < 1
Câu 61: Nhận định nào dưới đây về tia hồng ngoại là không chính xác:
A. Chỉ những vật có nhiệt độ thấp hơn mới phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ và bé
hơn sóng vô tuyến
C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
D. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt.
Câu 62: Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do hiện tượng
A. Từ hóa. B. Tự cảm. C. Cộng hưởng điện. D. Cảm ứng điện từ.
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 7/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
Câu 63: Kết luận nào là không đúng với sóng âm ?
A. Âm sắc, độ cao, độ to là những đặc trưng sinh lý của âm.
B. Sóng âm là các sóng cơ truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Tốc độ truyền âm trong môi trường tỉ lệ với tần số âm.
D. Âm nghe được có cùng bản chất với siêu âm và hạ âm.
Câu 64: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là sai?
A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản f
0
, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f
0
, 3f
0
, 4f

0
,
B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí để khảo sát dao động âm
C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hay sóng dọc
D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
Câu 65: Cột mốc, biển báo giao thông không sử dụng chất phát quang màu tím mà dùng màu đỏ hay màu vàng cam vì:
A. Màu đỏ hay màu vàng cam dễ phân biệt trong đêm tối.
B. Màu tím gây chói mắt và có hại cho mắt.
C. Phần lớn ánh sáng đèn của các phương tiện giao thông không thể gây phát quang với những chất phát quang màu
tím nhưng rất dễ gây phát quang với những chất phát quang màu đỏ hay màu vàng cam.
D. Không có chất phát quang màu tím.
Câu 66: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10
-5
W/m
2
. Biết cường độ âm chuẩn là I
0
= 10
-
12
W/m
2
. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 60dB. B. 80dB. C. 70dB. D. 50dB.
Câu 67: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình
).
2
cos(
0



 tqq
Như vậy:
A. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4 , dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
B. Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
C. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
D. Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
Câu 68. Một chiếc áo bình thường có hai phần màu đỏ và màu xanh lục. Khi vào phòng chỉ có ánh sáng màu đỏ,
thì người quan sát sẽ thấy áo có màu:
A. đỏ và đen B. xanh lục và đen C. xanh lục D. đỏ
Câu 69. Chọn câu trả lời đúng. Khi nói về đồng hồ dùng con lắc đơn đếm giờ: Ở một nơi có nhiệt độ không đổi
thì
A. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy chậm.
B. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy chậm.
C. đưa lên cao đồng hồ chạy nhanh, xuống sâu chạy nhanh.
D. đưa lên cao đồng hồ chạy chậm, xuống sâu chạy nhanh.
Câu 70: Nguyên tắc thu sóng điện từ dựa vào
A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC;
B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở;
C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường;
D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ;
Câu 71. Chọn phát biểu sai về giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp ngược pha trên mặt nước:
A. Trên đường nối hai nguồn, hai điểm dao động với biên độ cực đại liên tiếp nhau thì ngược pha với nhau.
B. Đường trung trực của đoạn thẳng nối hai nguồn là gợn cực tiểu.
C. Tập hợp các điểm dao động với biên độ cực đại trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
D. Tập hợp các điểm dao động cùng pha trên mặt nước tạo thành họ đường Hypebol.
Câu 72: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, của đồng là 0,300m. Nếu lần lượt chiếu bức xạ có bước
sóng 0,320m vào một tấm kẽm tích điện dương và một tấm đồng tích điện âm đặt cô lập thì:
A. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
B. Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.

C. Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng vẫn tích điện âm;
D. Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;
Câu 73: Mạch điện R
1
, L
1
, C
1
có tần số cộng hưởng f
1
. Mạch điện R
2
, L
2
, C
2
có tần số cộng hưởng f
2
. Biết f
2
=
f
1
. Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f
1
theo hệ thức:
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 8/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn

A. f = 3f
1
. B. f = 2f
1
. C. f = 1,5 f
1
. D. f = f
1
.
Câu 74: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Câu 75: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350 μm, một tấm kẽm đang tích điện dương có điện thế 1,4V nối với
một điện nghiệm. Nếu chiếu bức xạ có bước sóng biến thiên trong khoảng từ 0,250 μm đến 0,650 μm vào một
tấm kẽm nói trên trong thời gian đủ dài thì điều nào sau đây mô tả đúng hiện tượng xảy ra?
A. Hai lá điện nghiệm có góc lệch không thay đổi.
B. Hai lá điện nghiệm cụp vào rồi lại xòe ra.
C. Hai lá điện nghiệm cụp vào.
D. Hai lá điện nghiệm xòe thêm ra.
Câu 76: Trong chân không, sắp xếp các tia có tần số tăng dần là
A. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X.
B. tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
C. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
D. tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
Câu 77: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C. Nếu gọi I
0
là dòng điện cực đại trong
mạch thì hệ thức liên hệ giữa điện tích cực đại trên bản tụ điện Q
0
và I

0

A.Q
0
=

CL
I
0
. B. Q
0
= LC I
0
. C. Q
0
=
L
C

I
0
. D. Q
0
=
LC
1
I
0
.
Câu 78: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Đối với cùng một chất khí có áp suất thấp, ở cùng một nhiệt độ, số lượng vạch đen trong quang phổ vạch
hấp thụ bằng số lượng vạch màu trong quang phổ vạch phát xạ.
B. Quang phổ vạch của đèn hơi Natri nóng sáng cũng giống như quang phổ do mảnh Natri nóng sáng phát ra.
C. Quang phổ Mặt Trời thu được trên mặt đất là quang phổ vạch phát xạ.
D. Quang phổ vạch tăng số lượng vạch khi nhiệt độ tăng.
Câu 79: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng. B. sóng dừng. C. cộng hưởng điện từ. D. nhiễu xạ.
Câu 80: Trong máy quang phổ lăng kính, khe hẹp của ống chuẩn trực được đặt
A. ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L
1
. B. ở tiêu điểm chính của thấu kính hội tụ L
1
.
C. trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ L
1
. D. ở vị trí bất kỳ.
Câu 81: Con lắc đơn gồm quả cầu tích điện q > 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện. Con
lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu kì không đổi T
1
. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường
độ điện trường, con lắc dao động quanh vị trí cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là T
2
< T
1
. Ta có nhận xét
về phương của điện trường ban đầu:
A. Thẳng đứng, hướng từ trên xuống. B. Thẳng đứng, hướng từ dưới lên.
C. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này. D. Hướng theo phương ngang.
Câu 82: Một mạch dao động LC lí tưởng có điện dụng C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L. Chu kì của năng
lượng điện và năng lượng từ là

A.
LCT

2
. B.
LCT /2


. C.

2/LCT 
. D.
LCT


.
Câu 83: Phát biểu nào sau đây về con lắc đơn đang thực hiện dao động điều hòa là đúng?
A. Tại 2 vị trí biên, vec tơ gia tốc của vật có phương tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
B. Khi đi qua vị trí cân bằng, vec tơ gia tốc của vật có độ lớn bằng 0.
C. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây có độ lớn bằng trọng lượng của vật.
D. Vec tơ gia tốc của vật luôn cùng hướng với lực căng của dây.
Câu 84: Phát biểu nào sau đây không đúng đối với sóng cơ?
A. Dao động của các phần tử vật chất của môi trường nơi sóng truyền qua là dao động cưỡng bức.
B. Tần số và biên độ sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D. Sóng cơ truyền trong chất lỏng là sóng dọc.
Câu 85: Một mạch dao động LC đang thu được sóng trung. Để mạch có thể thu được sóng ngắn thì phải
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 9/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN

Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
A. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
B. Mắc song song thêm vào mạch một tụ điện có điện dung thích hợp
C. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn dây thuần cảm thích hợp
D. Mắc nối tiếp thêm vào mạch một điện trở thuần thích hợp
Câu 86: Để ghi lại hoạt động của một số loài thú trong đêm tối người ta dùng các camera rất đặc biệt. Trong các
camera này có sử dụng tính chất
A. tác dụng đâm xuyên và làm đen phim ảnh của tia X.
B. đâm xuyên của tia tử ngoại.
C. làm phát quang của tia tử ngoại.
D. tác dụng lên phim hồng ngoại của tia hồng ngoại.
Câu 87: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ không phụ thuộc
vào:
A. độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. tần số của hai dao động thành phần.
C. biên độ của dao động thành phần thứ nhất. D. biên độ của dao động thành phần thứ hai.
Câu 88: Mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang hoạt động. Điện tích một bản của tụ điện
A. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. B. không thay đổi theo thời gian.
C. biến thiên điều hòa theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
Câu 89: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn
của hạt nhân Y thì:
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Câu 90: Khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích thước nhỏ hơn bước sóng thì
A. sóng gặp khe bị phản xạ lại.
B. sóng truyền qua khe giống như khe là một tâm phát sóng mới.
C. sóng gặp khe sẽ dừng lại.
D. sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe.
Câu 91: Phát biểu nào là sai?

A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 92: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ. B. lan truyền của điện từ trường.
C. từ trường quay tác dụng lực từ lên các vòng dây có dòng điện. D. cộng hưởng điện từ.
Câu 93: Trong thời kì hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất dòng các hạt mang điện, gây ra hiện
tượng bão từ trên Trái Đất. Trong các trận bão từ, sự truyền sóng vô tuyến bị ảnh hưởng rất nhiều. Sở dĩ bão từ
ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi
A. từ trường trên mặt đất. B. điện trường trên mặt đất.
C. khả năng phản xạ sóng điện từ của tầng điện li. D. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.
Câu 94: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 95: Đoạn mạch gồm điện trở R thuần thay đổi được mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung không đổi. Điện
áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có điện áp hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh R để công
suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 10/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt cực đại.
C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt cực đại
Câu 96: Khi càng tăng tần số của nguồn phát sóng điện từ thì:
A. Năng lượng sóng điện từ càng giảm B. Sóng điện từ truyền càng nhanh.

C. Bước sóng của sóng điện từ càng giảm. D. Khả năng đâm xuyên của sóng điện từ càng giảm.
Câu 97: Một mạch điên xoay chiều gồm biến trở R, cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp (với
| Z Z | r
LC

). Khi R=R
1
hoặc R=R
2
thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở R có cùng
một giá trị. Khi R = R
0
thì công suất tỏa nhiệt trên toàn mạch lớn nhất. Liên hệ nào sau đây đúng?
A.
2
1 2 0
(R +r)(R +r) = (R +r)
B.
2
1 2 0
(R +r)(R +r) = R

C.
22
1 2 0
R R - r = (R +r)
D.
2
1 2 0

R R = R

Câu 98: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 99: Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn.
C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 100: Khi điện dung của tụ điện và hệ số tự cảm của cuộn dây trong mạch dao động LC cùng tăng hai lần thì
tần số dao động của mạch ?
A. Không đổi B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 2 lần
Câu 101: Chọn kết luận đúng về dao động cưỡng bức khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng
A. Chu kì dao động đạt giá trị cực đại và bằng chu kỳ riêng.
B. Tốc độ tiêu hao năng lượng bằng tốc độ cung cấp năng lượng.
C. Tần số dao động càng lớn khi lực ma sát( hoặc lực cản) càng bé.
D. Biên độ dao động đạt giá trị cực đại và không phụ thuộc vào biên độ ngoại lực.
Câu 102: Sóng điện từ nào sau đây bị phản xạ mạnh nhất ở tầng điện li?
A. Sóng dài. B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn.
Câu 103: Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 104: Xét hai bức xạ đơn sắc đỏ và tím trong nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tần số của bức xạ tím lớn hơn tần số của bức xạ đỏ.
B. Tốc độ truyền của bức xạ tím lớn hơn tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
C. Bước sóng của bức xạ tím lớn hơn bước sóng của bức xạ đỏ.
D. Tốc độ truyền của bức xạ tím bằng tốc độ truyền của bức xạ đỏ.
Câu 105: Hạt nhân
226
88

Ra
biến đổi thành hạt nhân
222
86
Rn
do phóng xạ
A.  và 
-
. B. 
-
. C. . D. 
+

Câu 106: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng).
Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U
0
và I
0
. Tại thời
điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I
0
/2 thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. U
0
/2. B.
3
U
0
/4 C. 3U
0

/4. D.
3
U
0
/2
Câu 107: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 108: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện từ trường lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không lan truyền được trong chân
không.
B. Điện trường biến thiên và từ trường biến thiên tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 11/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
C. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn luôn lớn hơn trong chất khí.
D. Khi điện từ trường lan truyền, tại mỗi điểm vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ dao động
cùng tần số, cùng pha.
Câu 109: Phóng xạ β
-

A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 110: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng)trong mạch
dao động điện từ LC không có điện trở thuần?

A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
Câu 111: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa, các khe hẹp S; S
1
, S
2
nằm ngang. Khoảng cách từ khe S đến mặt
phẳng chứa hai khe S
1
, S
2
là d , từ mặt phẳng chứa hai khe S
1
, S
2
đến màn quan sát là D. Tịnh tiến hai khe S
1
, S
2

thẳng đứng

một đoạn y. So với trước khi dịch chuyển, vân sáng trung tâm dịch chuyển
A. một đoạn
D
xy

d

, ngược chiều dịch chuyển hai khe.
B. một đoạn
D
x y y
d

, cùng chiều dịch chuyển hai khe.
C. một đoạn
D
xy
d

, cùng chiều dịch chuyển hai khe.
D. một đoạn
D
x y y
d

, ngược chiều dịch chuyển hai khe.
Câu 112: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.10
8
m/s dọc theo các tia sáng.
B. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 113: Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Nếu cùng tăng L và C lên gấp đôi thì chu
kì dao động của mạch

A. tăng
2
lần. B. giảm
2
lần. C. tăng gấp đôi. D. tăng gấp 4 lần.
Câu 114: Chọn phát biểu sai
A. Tia tử ngoại có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất.
B. Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh.
C. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
D. Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương.
Câu 115: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của bình phương vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là
A. một phần đường hypebol. B. một đường tròn.
C. một đường elip. D. một phần đường parabol.
Câu 116: Tần số âm máy thu thu được bằng tần số của nguồn âm phát khi máy thu và nguồn âm chuyển động
cùng trên một đường thẳng
A. cùng chiều, khác tốc độ. B. cùng chiều, cùng tốc độ.
C. ngược chiều, cùng tốc độ. D. ngược chiều, khác tốc độ.
Câu 117: Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong số những phát biểu sau.
A. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ.
B. Dao động của con lắc lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động.
C. Chu kì riêng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng.
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 12/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
D. Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu
tố bên ngoài.
Câu 118: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt + /6) (cm), trong đó t được tính theo đơn
vị giây (s). Động năng của vật vào thời điểm t = 0,5 (s)
A. đang tăng lên. B. đang giảm đi. C. có độ lớn cực đại. D. có độ lớn cực tiểu.

Câu 119: Gọi 
Đ
, 
L
, 
T
lần lượt là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ, phôtôn ánh sáng lam và phôtôn ánh sáng
tím. Ta có
A. 
Đ
> 
L
> 
T
. B. 
T
> 
L
> 
Đ
. C. 
T
> 
Đ
> 
L
. D. 
L
> 
T

> 
Đ
.
Câu 120: Trong sự phân hạch của hạt nhân
235
92
U
, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 121: Có hai khối chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ lần lượt là
1


2

. Số hạt nhân ban đầu
trong hai khối chất lần lượt là N
01
và N
02
. Thời gian để số hạt nhân còn lại của 2 khối chất A và B bằng nhau là
A.
02
12
1 2 01
N
.

ln
N




  

B.
02
2 1 01
N
1
ln
N



 

C.
02
1 2 01
N
1
ln
N




  

D.
02
12
1 2 01
N
.
ln
N




  


Câu 122: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn
của hạt nhân Y thì
A. Hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. Hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. Năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 123: Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,30 m. Công thoát của êlectron khỏi kim loại này là
A. 6,625.10
-20
J. B. 6,625.10
-17
J. C. 6,625.10
-19

J. D. 6,625.10
-18
J.
Câu 124: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L
mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha
/4

so với cường độ dòng điện, khi
đó đại lượng nào sau đây đạt cực đại ?
A. Công suất tỏa nhiệt trên biến trở. B. Cường độ dòng điện hiệu dụng.
C. Điện áp hiệu dụng của điện trở. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ.
Câu 125: Chọn câu sai:
A. Khi gặp vật cản cố định, sóng phản xạ ngược pha với sóng tới tại điểm phản xạ.
B. Sóng ngang truyền được trong chất lỏng và chất rắn.
C. Sóng dọc truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
D. Với sóng ngang, phương dao động của các phần tử môi trường mà sóng truyền qua vuông góc với phương
truyền sóng.
Câu 126: Ánh sáng nhìn thấy có thể gây ra hiện tượng quang điện ngoài với
A. kim loại bạc. B. kim loại kẽm. C. kim loại xesi. D. kim loại đồng.
Câu 127: Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều
A. có tần số lớn hơn tần số tia Rơnghen. B. có thể gây ra một số phản ứng hóa học.
C. có tính đâm xuyên mạnh. D. kích thích một số chất phát quang.
Câu 128: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động tắt dần không phải lúc nào cũng có hại.
B. Biên độ dao động tắt dần giảm dần đều theo thời gian.
C. Nguyên nhân tắt dần dao động là do lực cản.
D. Dao động tắt dần càng chậm khi năng lượng ban đầu truyền cho hệ dao động càng lớn và lực cản môi
trường càng nhỏ.
Câu 129: Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.

B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 13/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Câu 130: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch trên điện áp u = U
0
cosωt, với U
0
không đổi còn ω có có thể thay đổi được. Khi ω = ω
R
thì điện áp
hiệu dụng trên R cực đại. Khi ω = ω
C
thì điện áp hiệu dụng trên C cực đại. Khi ω thay đổi từ giá trị ω
R
đến giá trị
ω
C
thì điện áp hiệu dụng trên L
A. giảm rồi tăng. B. luôn giảm. C. luôn tăng. D. tăng rồi giảm.
Câu 131: Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Chọn kết luận sai:
A. u
L
= u
C
.

B. Z = R.
C. Khi tăng hay giảm C thì cường độ dòng điện hiệu dụng đều giảm.
D. Hệ số công suất cực đại.
Câu 132: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100g và lò xo nhẹ độ cứng 100N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà
cưỡng bức biên độ F
0
và tần số f
1
= 7Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
1
. Nếu giữ nguyên biên độ F
0

tăng tần số ngoại lực đến giá trị f
2
= 8Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A
2
. So sánh A
1
và A
2
ta có:
A. A
1
= A
2
. B. Chưa đủ cơ sở để so sánh.
C. A
1
< A

2
. D. A
1
> A
2
.
Câu 133: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 134: Nguyên tắc của việc thu sóng điện từ dựa vào
A. hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
B. hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
C. hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
D. hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
Câu 135: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét.
C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da.
Câu 136: Khi nói về máy biến áp, phát biểu nào sau đây chưa chính xác?
A. Nguyên tắc hoạt động của máy biến áp dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
B. Lõi thép của máy biến áp có tác dụng dẫn điện từ cuộn sơ cấp sang cuộn thứ cấp.
C. Cuộn thứ cấp có tác dụng như một nguồn điện.
D. Cuộn sơ cấp có tác dụng như một máy thu.
Câu 137: Trên mặt nước có hai nguồn phát sóng cơ tại hai điểm A, B dao động điều hòa theo phương trình:
cos
A
u a t




cos( )
3
B
u a t



. Biết bước sóng là λ và coi biên độ sóng do các nguồn truyền đi không thay
đổi. Điểm M cách hai nguồn A, B lần lượt các khoảng d
1
và d
2
dao động với biên độ cực đại. Chọn biểu thức
đúng (k là số nguyên):
A.
21
1
()
2
d d k

  
B.
21
1
()
6

d d k

  
C.
21
1
()
3
d d k

  
D.
21
d d k



Câu 138: Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A
X
, A
Y
, A
Z
với A
X
= 2A
Y
= 0,5A
Z
. Biết năng

lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE
X
, ΔE
Y
, ΔE
Z
với ΔE
Z
< ΔE
X
< ΔE
Y
. Sắp xếp các hạt nhân này
theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y.
Câu 139: Đặt điện áp u = U
0
cost vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai
đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 0. B.
0
2
U
L

. C.
0
U
L


. D.
0
2
U
L

.
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 14/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
Câu 140: Một máy tăng thế lí tưởng có cuộn sơ cấp được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
thay đổi. Nếu đồng thời cuốn thêm vào cả cuộn thứ cấp và sơ cấp số vòng như nhau thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp để hở sẽ:
A. có thể tăng hoặc giảm.B. tăng lên. C. không đổi. D. giảm đi.
Câu 141: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ký hiệu A, B lần
lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm
1
t
bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm
21
3 /4t t T
thì điện tích của bản A và chiều dòng điện qua cuộn dây là
A. tích điện dương, từ
A
đến
.B
B. tích điện dương, từ
B
đến

.A

C. tích điện âm, từ
B
đến
.A
D. tích điện âm, từ
A
đến
.B

Câu 142: Đặt điện áp
 
0
os tu U c


vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và tụ điện C mắc nối tiếp.
Biết điện áp giữa hai đầu điện trở thuần và điện áp giữa hai bản tụ điện có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Phát biểu
nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện qua mạch sớm pha 0,25π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha 0,25π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Hệ số công suất của mạch là
2
2


D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha 0,25π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 143: Khi nói về sóng cơ học, nhận xét nào sau đây chưa chính xác:
A. Tốc độ truyền pha dao động biến thiên tuần hoàn. B. Vận tốc dao động của các phần tử biến

thiên tuần hoàn.
C. Có tính tuần hoàn theo không gian. D. Có tính tuần hoàn theo thời gian.
Câu 144: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
B. Trong phóng xạ 
-
, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
C. Trong phóng xạ , có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ 
+
, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
Câu 145: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về động cơ điện xoay chiều?
A. Nguyên tắc hoạt động của động cơ điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và sử
dụng từ trường quay.
B. Trong thực tế, từ trường quay được tạo ra bằng cách quay nam châm quanh một trục cố định.
C. Động cơ không đồng bộ ba pha có phần ứng là ba cuộn dây giống nhau đặt lệch nhau góc 2π/3 trên một
vòng tròn.
D. Tốc độ quay của rôto trong động cơ không đồng bộ có thể nhỏ hơn hay lớn hơn tốc độ quay của từ trường,
tùy thuộc vào tải của động cơ.
Câu 146: Khi đồng thời giảm một nửa chiều dài của lò xo và một nửa khối lượng của vật nặng thì chu kì dao
động điều hòa của con lắc lò xo sẽ:
A. tăng 2 lần B. không đổi C. giảm một nửa D. giảm 4 lần
Câu 147: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với chu kì sóng là T, bước sóng là λ thì
A. Hai điểm lân cận 1 nút và đối xứng nhau qua nút đó dao động cùng pha.
B. Hai điểm lân cận 1 bụng và đối xứng nhau qua bụng đó dao động cùng pha.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 0,25T.
D. Khoảng cách giữa 1 bụng và 1 nút kề nhau là 0,5λ.
Câu 148: Trong hiện tượng quang - phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến
A. sự giải phóng một cặp electrôn và lỗ trống. B. mất đi một cặp electrôn và lỗ trống.
C. sự giải phóng một electrôn. D. sự phát ra một phôtôn khác.

Câu 149: Giới hạn quang điện của một kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện phụ thuộc vào
A. bản chất của kim loại. B. bước sóng của bức xạ chiếu vào catốt.
C. điện áp giữa anôt và catốt của tế bào. D. cường độ chùm bức xạ chiếu vào catốt.
Câu 150: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R nối tiếp cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì hệ số
công suất của mạch là 0,5. Phát biểu nào sau đây là đúng:
Chuyên đề ôn tập số 11: Tổng hợp lý thuyết Vật lý

Trang: 15/15 Biên soạn và giảng dạy: Thầy Nguyễn Thế Phùng- ĐHBKHN
Điện thoại: 01269.009.009- Facebook: Phùng Nguyễn
A. Đoạn mạch phải có tính dung kháng.
B. Đoạn mạch phải có tính cảm kháng.
C. Điện áp trên cuộn cảm lệch pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp hai đầu điện trở R lệch pha /3 so với điện áp hai đầu đoạn mạch.
Câu 151: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên

o
, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, v
max
là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với biên độ
mg
A
k

, ta thấy khi
A. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là ℓ
o
+
A

2
.
B. độ lớn lực hồi phục bằng
2
max
mv
2A
thì động năng gấp 3 lần thế năng.
C. độ lớn lực hồi phục nhỏ nhất thì độ lớn lực đàn hồi bằng 0,5mg.
D. chiều dài lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất.
Câu 152. Hạt nhân
210
84
Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt
α
A. Lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. Chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. Bằng động năng của hạt nhân con.
D. Nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
Câu 153: Đối với máy phát điện xoay chiều 1 pha, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phần cảm là rôto. B. Phần cảm là các nam châm.
C. Phần cảm là các cuộn dây. D. Phần cảm là stato.
Câu 154: Pin quang điện là nguồn điện
A. biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng.
B. biến đổi trực tiếp nhiệt năng thành điện năng.
C. hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
Câu 155: Đặt điện áp u
AB
= U

2
cost (V) (U,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. L = 2CR
2
+
2
1

C
. B. L = CR
2
+
2
1

C
. C. L = CR
2
+
2
2
1

C
. D. L = R
2
+
2

1

C
.
Câu 156: Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia  phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia  bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Khi đi trong không khí, tia  làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia  là dòng các hạt nhân heli (
4
2
He
).
Câu 157: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến ?
A. Chiếc điện thoại di động. B. Máy thu hình.
C. Máy thu thanh. D. Cái điều khiển ti vi.
Câu 158: Hiện tượng quang phát quang có đặc điểm là:
A. Khi được kích thích bằng tia tử ngoại thì mọi chất đều phát ra ánh sáng màu tím.
B. Chỉ có tia hồng ngoại mới có khả năng kích thích làm cho các chất phát quang.
C. Một chất được kích thích bằng ánh sáng màu nào thì phát ra ánh sáng màu đó.
D. Bước sóng của ánh sáng phát quang dài hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
Câu 159: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xẩy ra cộng hưởng. Nếu tăng dần tần số dòng điện, giữ nguyên điện
áp hiệu dụng và các thông số khác của đoạn mạch thì kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện tăng. B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Tổng trở của mạch tăng. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
Câu 160: Bức xạ có tần số nhỏ nhất trong số các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen, gamma là:
A. gamma B. hồng ngoại. C. Rơn-ghen. D. tử ngoại.

×