Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

oxi lop 10 ban nang cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 18 trang )


Lavoisier
(PHÁP)
Priestley
( ANH)
Scheele
(THỤY ĐiỂN)

OXI
II. Tính chất vật lý
IV. ứng dụng
V. Điều chế
III. Tính chất hóa học
I. Cấu tạo phân tử

1. Vị trí
1. Vị trí
Chu kì: 2
STT: 8
Nhóm: VIA
Vị trí O
2. Cấu tạo
2. Cấu tạo
-
Cấu hình e: 1s
2
2s
2
2p
4
O


:

.
.
a) Cấu tạo nguyên tử O
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU TẠO

- CT e:

O
:

:
O
:
:
CTCT: O = O
Liên kết CHT không cực
Hình 1.
Hình 1.


Mô hình đặc (a) và rỗng (b) của phân tử oxi
Mô hình đặc (a) và rỗng (b) của phân tử oxi
b) Cấu tạo phân tử O

II. Tính chất vật lý
II. Tính chất vật lý
-

Yêu cầu:
Hs tham khảo SGK cho biết các tính chất
vật lý của oxi dựa theo bảng sau
Màu Mùi Vị d T
0
hóa
lỏng
Độ
tan
Không
màu
Không
mùi
Không
vị
32/19=1.1
-183T
0
C
Ít tan

Oxi lỏng có màu xanh da trời

* O có 6 e lớp ngoài cùng nên O + 2e  O
2-
Vậy
Vậy oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học
và có
tính oxi hóa mạnh
tính oxi hóa mạnh

* O có độ âm điện lớn (3,44) chỉ kém F(3,98)
Nhận xét:
III. Tính chất hóa học

Thí nghiệm: Fe cháy trong oxi
t
0
(oxit sắt từ)
Tổng quát:
O
2
không phản ứng với các kim loại: Au, Pt, Ag
Ví dụ :
t
0
4Na + O
2
2Na
2
O
2Cu + O
2
2CuO
4Al + 3O
2
2Al
2
O
3
0

-2
0 -2
0
-2

a. Tác dụng với kim loại

Ví dụ:
C + O
2

t
0
CO
2

Thí nghiệm: Cacbon phản ứng với oxi
(anhidrit photphoric)
Chú ý: Oxi phản ứng với hầu hết các phi kim trừ
các halogen.
4P + 5O
2
2P
2
O
5
S + O
2
SO
2

Khí sunfurơ
0
-2
0
-2
2. Tác dụng với phi kim

Thí nghiệm:
Rượu cháy trong khí oxi
Ứng dụng: CO và O
2
lỏng làm nhiên liệu tên lửa
Tỏa nhiều nhiệt
 Oxi có thể phản ứng với nhiều hợp chất hữu cơ
và vô cơ khác.
Ví dụ:
2CO + O
2
2CO
2
CH
4
+ 2O
2
CO
2
+ 2H
2
O
t

0
t
0
0
-2
3. Tác dụng với các hợp chất

Duy trì sự sống trên trái đất.
Duy trì sự sống trên trái đất.


Chu
trình
oxi
trong
tự
nhiên
IV. ứng dụng

Oxi dùng trong y học
Oxi dùng trong y học
công nghiệp luyện gang
thép
Hàn kim loại
Nhiên liệu tên lửa
O
2
Thợ lặn Du hành vũ trụ

1.Trong phòng thí nghiệm

2KMnO
4

t
K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
KClO
3

MnO
2 2KCl + 3O
2

t
o
V. Điều chế

Chưng cất phân đoạn
Hóa lỏng không khí
Loại bỏ CO
2
bằng cách cho không
khí đi qua dung dịch NaOH
Loại bỏ hơi nước dưới dạng nước

đá ở nhiệt độ - 25°C
N
2
Ar O
2
Không khí
lỏng
Không khí khô
không có CO
2
- 196° - 186° - 183°
Từ không khí
Không khí
2. Trong công nghiệp
a. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
a. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

b. Từ nước:
Điện phân nước có hoà tan chất điện li như H
2
SO
4
hoặc NaOH (để
tăng tính dẫn điện)
2H
2
O → 2H
2
+ O
2


(cực âm) (cực dương)
t
o
Sơ đồ bình điện phân nước

Rừng nhiệt đới chỉ chiếm 7-10% diện tích đất
Rừng nhiệt đới chỉ chiếm 7-10% diện tích đất
liền, nhưng góp phần làm giảm 1/5 lượng khí
liền, nhưng góp phần làm giảm 1/5 lượng khí
thải CO
thải CO
2
2
trong khí quyển.
trong khí quyển.
3. Trong tự nhiên: (quang hợp)
6CO
2
+ 6H
2
O → C
6
H
12
O
6
+ 6O
2



Cần trồng nhiều cây xanh để bảo vệ môi trường.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×