NhiÖt liÖt chµo
mõng
quý thÇy c« vÒ
dù
tiÕt häc h«m
nay
TR NG THCS CHU V N ANƯỜ Ă
T : V NỔ Ă
GV: NGUY N TH THU V NỄ Ị Â
Kiểm tra bài cũ:
1/Thế nào là tính từ?
2/ Dòng nào sau đây chưa phải là một
cụm tính từ có đầy đủ cấu trúc ba
phần?
a) vẫn còn khỏe mạnh lắm
b) rất chăm chỉ làm lụng
c) còn trẻ
d) đang sung sức như thanh niên
!" #
$%&
''
()ă ẳ
*($
+ %ầ
(,-ấ ướ
(./
!(&(
,0(-
Tõ do mét tiÕng t¹o thµnh
Tõ do hai tiÕng trë lªn t¹o
thµnh
Tõ do hai tiÕng trë lªn cã
quan hÖ víi nhau vÒ nghÜa t¹o
thµnh
Tõ th(êng do hai tiÕng cã
quan hÖ víi nhau vÒ ©m, vÇn
hay thanh t¹o thµnh .
1'
21'3'
21'
0
21'
&4
!.5
-67
"891'
0
1'"
89(1'
!7
:0
;$<:0
.5
.5
=%
.5
%>
?%ữ
@-A(
B"B(
; >(
!:
!.C(
6D<
Là nh ng từ do ng(ời Việt sáng tạo ra
để gọi tên sự vật, hiện t(ợng, hành
động, đặc điểm.
EF3'.C-!4,4G
8H(.5(!!4 -…ữ
.'IJ5!4,4
G
KLEF
Lçi dïng tõ
K
MF
?>!
1'
KN$O
%
$-P
$-P
Danh t ®O t TJ t S0 t Q tK.5 t
P
!O
P
E'
P
J
K-Q./((.5(?%
./$-3 (G RIS$-TUữ ữ
V5C80($.596.CW
V5CQ9J'8'
X5:E'-% ữ
POI
K- Q-!O(6%ữ
3'8H
./?5CS!Y(8Z(!'([
(Y&(C(!T
#P\G (3ữ ữ
X5:!O-% ữ
POI
K- Q!!4(J3'ữ
8H(-!O(6%
./?5CS!Y(8Z(
!'([(NTW?5CSY&(C(
!T
#P\G (3ữ ữ
X5:J-% ữ
POI
K-Q80$.5-80#H3'8H
K-Q$.5J'&3'8H
K-6)-8H]%!GG
6J3'8H6?>'
6/'
B. Luyện tập :
1: Phát triển cụm động từ, cụm danh từ sau thành câu ; xác định chức năng của
các cụm từ đó trong câu.
- ang g t
- thành phố mình
^
2. Xột c im cu to, cỏc t: chn nuụi, bỏnh chng, bỏnh
giy thuc loi no?
A. T n
B. T phc
C. T phc lỏy (t lỏy)
D. T phc ghộp (t ghộp)
3. Phõn bit t ghộp v t lỏy trong s cỏc t sau?
Chun chun, nh mỏy, xe p, trng trt, sch snh sanh.
ỏp ỏn: T ghộp: nh mỏy, xe p
T lỏy: Chun chun, sch snh sanh, trng trt.
•
4/. Trong các câu sau, ở câu nào từ “ăn” được sử dụng với nghĩa gốc?
•
A. Mặt hàng này đang ăn khách
•
B. Hai chiếc tàu lớn đang ăn than
•
C. Cả nhà đang ăn cơm
•
D. Chị ấy rất ăn ảnh
•
5/. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào không phải là từ mượn tiếng Hán?
•
A. Uyên ương
•
B. Uyên bác
•
C. Uyên thâm
•
D. Xà phòng
•
6/. Câu nào sau đây mắc lỗi dùng từ
•
A. Anh ta là một kẻ tính khí nhỏ nhoi
•
B. Một cuốn sách nhỏ nhoi
•
C. Chị ấy có thân hình nhỏnhắn
•
D. Bác ấy là một người nói năng nhỏ nhẹ