Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Mở rộng vốn từ dũng cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.32 MB, 18 trang )

Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Trò
chơi
Đây là ai?
Luật chơi: Có 3 ô số, mỗi ô số ẩn chứa một hình ảnh. Em
hãy nhận diện tên từng nhân vật trong mỗi ô số.
1
2
3
Luyện từ và câu
Trò chơi:
Đây là ai?
1
2
3
Kim Đồng
Trần Quốc Toản
Võ Thị
Sáu
Ng ời có hành động dũng cảm xuống thuyền rồng xin Vua cho đánh giặc
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Cùng nghĩa với từ
dũng cảm
Trái nghĩa với từ
dũng cảm
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ
dũng cảm.
M: can đảm M: hèn nhát


Quả cảm, can đảm, gan dạ, gan
góc, gan lì, gan, bạo gan, táo
bạo, anh hùng, anh dũng, can tr
ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn
nhát, bạc nh ợc, nhu nh ợc, khiếp
nh ợc, đớn hèn, hèn mạt,
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Dũng cảm: có dũng khí dám đ ơng
đầu với sức chống đối, với nguy
hiểm để làm những việc nên làm.
Dũng cảm: có dũng khí dám đ ơng
đầu với sức chống đối, với nguy
hiểm để làm những việc nên làm.
Cùng nghĩa với từ
dũng cảm
Trái nghĩa với từ
dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc,
gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh
hùng, anh dũng, can tr ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,

. nhu nh
ợc, , đớn hèn, hèn mạt,
Luyện từ và câu

Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nh ợc,
khiếp nh ợc
Quả cảm : Có quyết tâm và có dũng khí, dám đ ơng đầu với nguy
hiểm để làm những việc nên làm
Bài1:
Cùng nghĩa với từ
dũng cảm
Trái nghĩa với từ
dũng cảm
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can m M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc,
gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh
hùng, anh dũng, can tr ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,

. nhu nh
ợc, , đớn hèn, hèn mạt,
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nh ợc,
khiếp nh ợc
Yếu ớt ( th ờng nói về tinh thần ) đến mức không đủ sức v ợt qua
khó khăn, trở lực để làm đ ợc việc gì dù là nhỏ gọi là bạc nh ợc
Cùng nghĩa với từ

dũng cảm
Trái nghĩa với từ
dũng cảm
Bài1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can m M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc,
gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh
hùng, anh dũng, can tr ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,

. nhu nh
ợc, , đớn hèn, hèn mạt,
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nh ợc,
khiếp nh ợc
Khiếp nh ợc : Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu đuối,
hèn nhát
Cùng nghĩa với từ
dũng cảm
Trái nghĩa với từ
dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc,
gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh
hùng, anh dũng, can tr ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,


. nhu
nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,

Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm
bạc nh ợc,
khiếp nh ợc
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm đ ợc.
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống:
anh dũng
anh dũng
dũng cảm
dũng cảm
dũng mãnh
dũng mãnh.
- … ……… bªnh vùc lÏ ph¶i
- khÝ thÕá……………………….
- hi sinh…………………
anh dũng
anh dũng
,
,
dũng cảm
dũng cảm
,
,

dũng mãnh
dũng mãnh
Bài 3:
, ,
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Hi sinh anh dũng
Dũng cảm bênh vực lẽ phải
Khí thế dũng mãnh
101010
1
2
3
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
A
B
Ba chìm bảy nổi
Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt
Nh ờng cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn

đùm bọc, giúp đỡ, nh ờng nhịn, san sẻ cho
nhau trong khó khăn hoạn nạn.
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên
cái chết.
gan dạ, dũng cảm, không nao núng tr ớc khó
khăn hoạn nạn.
sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở
vật chất.
làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).
chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn).
Cùng nghĩa với từ
dũng cảm
Trái nghĩa với từ
dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm
M: hèn nhát

Dũng cảm
có nghĩa là gì?
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì,
gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng,
can tr ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát,

. nhu nh ợc, , đớn
hèn, hèn mạt,
Luyện từ và câu
Thứ sáu ngày 19 tháng 3 năm 2010
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Quả cảm
bạc nh ợc,
khiếp nh ợc
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm đ ợc.
- dũng cảm bênh vực lẽ phải
- khí thế dũng mãnh
- hi sinh anh dũng
Bài 4: Thành ngữ nói về lòng dũng cảm: - vào sinh ra tử
-
gan vàng dạ sắt
Bài 3:
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm đ ợc ở bài tập 4.


-
-


Bố tôi đã từng
Bố tôi đã từng


vào sinh ra tử
vào sinh ra tử


ở chiến tr ờng.
ở chiến tr ờng.
M
N

C
D Ũ
ẢC A N Đ Ả M
G
G
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2
:Một trong những từ cùng nghóa với từ
:Một trong những từ cùng nghóa với từ


dũng cảm”
dũng cảm”
Câu hỏi 3
Câu hỏi 3
: Khí thế
: Khí thế
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4
:Tên bài hát c a i được hát trong những ủ Độ
:Tên bài hát c a i được hát trong những ủ Độ


buổi chào cờ đầu tuần ?
buổi chào cờ đầu tuần ?
Câu hỏi 5
Câu hỏi 5
: Thành ngữ nói về việc trải qua nhiều trận
: Thành ngữ nói về việc trải qua nhiều trận
mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.

mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
Câu hỏi 6
Câu hỏi 6
: Tên của một trong những người
: Tên của một trong những người


Đội viên đầu tiên ?
Đội viên đầu tiên ?
Câu hỏi 1
Câu hỏi 1
:Thành ngữ nói về lòng dũng cảm
:Thành ngữ nói về lòng dũng cảm
1
2
3
4
5
IĐ Ộ C A
K I M Đ Ồ N G
6
V À O S I N H R A T Ử
ĐA1
ĐA2
ĐA3
ĐA4
ĐA5
ĐA6
D Ũ N G M Ã N H
G A N V À N G D Ạ S


T
D Ũ N G C Ả M
TỪ CHÌA KHÓA
IĐ Ộ C A

×