Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

Bài 25 ,tính chất của phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (452.88 KB, 25 trang )


Kim loại có những tính chất vật lý
Kim loại có những tính chất vật lý
:
:
Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt.
Có tính dẻo và có ánh kim.
Kim loại có những tính chất hóa học
Kim loại có những tính chất hóa học
:
:
Tác dụng với phi kim.
Tác dụng với dung dịch axit.
Tác dụng với dung dịch muối.
Kim loại có những tính chất vật lý và
Kim loại có những tính chất vật lý và
tính chất hoá học chung nào?
tính chất hoá học chung nào?
KIEÅM TRA BAØI CUÕ:

CHƯƠNG 3.
PHI KIM – SƠ LƯỢC
PHI KIM – SƠ LƯỢC
VEÀ
VEÀ
BẢNG TUẦN
BẢNG TUẦN
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Baøi 25
Baøi 25


ti t 30ế
ti t 30ế

Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái
Ở nhiệt độ thường, phi kim tồn tại ở trạng thái
nào? Cho ví dụ?
nào? Cho ví dụ?
I.
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
TÍNH CHẤT VẬT LÝ:
Học sinh quan sát các mẫu chất sau, và cho
Học sinh quan sát các mẫu chất sau, và cho
biết:
biết:

Oxi
Löu huyønh
Cacbon
Phot pho ñoû
Brom
Clo

-
nhit thng, phi kim tn ti ba
trng thỏi: Raộn, loỷng, khớ
I.
I.
TNH CHT VT Lí
TNH CHT VT Lí

:
:
-
Phn ln cỏc phi kim khụng dn in,
khụng dn nhit .Mt s phi kim c
II. TNH CHAT HOA HOẽC:


1) .
Tỏc dng vi kim loi
Tỏc dng vi kim loi:
Nhn xột
Nhn xột:
Phi kim + Kim loi Mui ( Oxit)
Phi kim + Kim loi Mui ( Oxit)
2 Na
(r)
+ Cl
2

(k)
2 NaCl

(r(
t
0
(Traộng)(Vaứng luùc)
4Al
(r)
+ 3O

2 (k)
2Al
2
O
3 (r)
t
0
(Traộng
)
(Traộng)
3Fe
(r)
+ 2O
2 (k)
Fe
3
O
4 (r)
t
0
(Naõu ủen)
Fe
(r)
+ S
(r)
FeS
(r)
t
0
(ẹen)


2) .
Tác dụng với hiđro
Tác dụng với hiđro:
Nêu hiện tượng xảy ra khi đốt cháy khí
hiđro trong khí oxi ? Cho biết sản phẩm
tạo thành sau phản ứng? Viết PTHH?


2).
Tác dụng với hiđro
Tác dụng với hiđro:
* Clo tác dụng với hiđro
O
2
+ 2 H
2
→ 2 H
2
O
(k) (h)
t
o
(k)
* Oxi tác dụng với hiđro tạo thành nước

Khí
HCl
Giấy quỳ
tím

Biến
thành
màu đỏ
Dung
dịch
HCl
H
2
Cl
2
H
2

C + H
2

1000
o
c
CH
4

* Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br
2
,
F
2
, . . . Tác dụng với H
2


S + H
2

300
0
C
H
2
S


Br
2
+ H
2

2HBr


F
2
+ H
2

2HF


2
Đun nóng
Bóng tối

cũng tạo ra hợp chất khí

2).
Tác dụng với hiđro
Tác dụng với hiđro:
O
2
+ 2H
2

2 H
2
O
(k)
(h)
t
o
(k)
- Oxi tác dụng với Hiñro tạo thành nước
- Clo tác dụng với Hiñro
H
2
+ Cl
2

2 HCl
(k)
(k)
t
o

(k)
(Không màu)(Vàng lục)
Nhận xét
Nhận xét:

Phi kim
Phi kim


+
+


H
H
2
2






Hợp chất khí
Hợp chất khí

3).
Tác dụng với oxi
Tác dụng với oxi:
Nêu hiện tượng và viết PTHH xảy ra khi cho

lưu huỳnh, phot pho tác dụng với khí oxi ?

KhÝ kh«ng
KhÝ kh«ng
maøu
maøu
KhÝ oxi

3).
Tác dụng với oxi
Tác dụng với oxi:
S + O
2

(k)

SO
2

(k)
t
o
(r)
(Vàng)
P + O
2

2P
2
O

5

t
o
(r)
(đỏ)
(r)
(Trắng)
Nhận xét
Nhận xét:
P
hi kim
hi kim


+
+


Oxi
Oxi → Oxit axit
4
5
(Không màu)

4).
Mức độ hoạt động hóa học của phi kim
Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:

Xét một số phản ứng:

Xét một số phản ứng:
Fe + Cl
2

2FeCl
3

t
o
Fe + S →
FeS
t
o
F
2
+ H
2

2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl
2
+ H
2

2HCl ↗
ás
S + H
2


H
2
S ↗
300
o
C + H
2

1000
o
c
CH
4

Dựa vào
Dựa vào
hoá trị của Fe
hoá trị của Fe


điều kiện
điều kiện
của
của


các
các
phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim
phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim

thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động
thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động
hoá học
hoá học


giảm dần
giảm dần
Dựa vào
Dựa vào
hoá trị của Fe
hoá trị của Fe


điều kiện
điều kiện
của
của


các
các
phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim
phản ứng trên, em hãy sắp xếp các phi kim
thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động
thành một dãy theo thứ tự mức độ hoạt động
hoá học
hoá học



giảm dần
giảm dần
2 3
III
2
II

Fe + Cl
2

2FeCl
3

t
o
Fe + S →
FeS
t
o
F
2
+ H
2

2HF ↗
Ngay bóng tối
Cl
2
+ H
2


2HCl ↗
ás
S + H
2

H
2
S ↗
300
o
C + H
2

1000
o
c
CH
4

2 3
III
2
II
Cl, S
F, Cl, S, C
Suy ra thứ tự là
F, Cl, S,C

II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

:
:
4) .
Mức độ hoạt động hóa học của phi kim
Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
3) .
Tác dụng với Oxi
Tác dụng với Oxi:
2) .
Tác dụng với Hi
Tác dụng với Hi
ñ
ñ
r
r
o
o:
1) .
Tác dụng với kim loại
Tác dụng với kim loại:
I.
I.
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
TÍNH CHẤT VẬT LÝ
:
:
(SGK trang 75)

CỦNG CỐ VÀ LUYỆN TẬP:


Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu1. Hãy chọn câu đúng:
A. Phi kim dẫn điện tốt.
B. Phi kim dẫn nhiệt tốt.
C. Phi kim chỉ tồn tại hai trạng thái rắn,
khí.
D. Phi kim dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Câu 2. Thí nghiệm nào sau đây sinh ra
khí hidro clorua:
A. Dẫn khí clo đi qua nước.
B. Đốt cháy khí hidro trong khí clo.
C. Điện phân dung dòch Natri clorua
có màng ngăn.
D. Phản ứng của Natri clorua với dung
dòch H
2
SO
4
loãng.

Câu 3: Đốt cháy 16,8 gam bột sắt trong
oxi, sau phản ứng thu được chất rắn A.
Khối lượng chất rắn A thu được sau phản
ứng:
A. 69,6 g C. 23,2 g
B. 46,4 g D. 11,6 g

HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ:


Bài cũ:
-
Về học bài,nắm được tính chất vật lí và tính chất
hóa học của phi kim.
-
Làm bài: 2, 3, 4, 5, 6 trang 76 (SGK)

Bài mới:
-
Xem trước bài CLO.
+ Clo có những tính chất vật lí nào?
+ Tìm hiểu xem ngoài những tính chất hóa học
chung của phi kim, Clo còn có những tính chất hóa
học nào khác?

GIÁO VIÊN NGUYỄN THỊ KIM CƯƠNG

×