Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài 25 - tính chất của phi kim

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.76 MB, 23 trang )



HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI
BẰNG GIÁO ÁN ĐIỆN TỬ NĂM
HỌC 2009 - 2010


BÀI 25:
CHƯƠNG 3:
PHI KIM.
SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC
NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


BÀI 25:
- Phi kim tồn tại ở cả 3
trạng thái: rắn(Cacbon,
Lưu huỳnh, Photpho…)
lỏng (Brom), khí (Oxi,
Nitơ, Hiđro, Clo )
- Phần lớn các nguyên
tố phi kim không dẫn
điện và nhiệt độ nóng
chảy rất thấp.
I. Tính chất vật lí:I. Tính chất vật lí:
- Phi kim tồn tại ở cả 3
trạng thái:
Rắn(Cacbon,
Lưu huỳnh,
Photpho…)
Lỏng(Brom)


Khí( Oxi, Nitơ,
Hiđro, Clo…)
- Phần lớn các nguyên tố
phi kim không dẫn điện và
nhiệt độ nóng chảy rất
thấp.


BÀI 25:
I. Tính chất vật lí:
-
Phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn
( lưu huỳnh, cacbon,photpho…), lỏng
(Brom), khí(Oxi, Nitơ, Hidro, Clo…).
- Phần lớn các nguyên tố phi kim không
dẫn điện và nhiệt độ nóng chảy rất thấp.
II.Tính chất hoá học:II.Tính chất hoá học:
1) Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với KL -
to
->
Muối.
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
t
o
2NaCl
(r)

(vàng lục ) (trắng )
Fe
(r)
+ S
(r)
t
o
FeS
(r)
(trắng xám) (vàng) (đen)
- Oxi tác dụng với kim loại -
to
->thường
là Oxit bazơ.
2Cu
(r)
+ O
2(k)
t
o
2CuO
(r)
(đỏ) (đen)
Phi kim tác dụng kim loại -
to
-> Muối
hoặc oxit bazơ.
1)Tác dụng với kim loại:
(T1,T2)
- Nhiều phi kim tác dụng với Kim loại t

o
Na
(r)
+ Cl
2(k)
t
0

NaCl
(r)
2 2
(vàng lục ) (trắng )
Fe
(r)
+ S
(r)
t
0
(trắng xám) (vàng) (đen)
FeS(r)
- Oxi tác dụng với kim loại t
o
Muối
thường là
Oxit bazơ.
Cu
(r)
+ O
2(k)
t

0
CuO
(r)
Phi kim tác dụng kim loại -
to
-> Muối
hoặc oxit bazơ.
2 2
(đỏ) (đen)


BÀI 25:
I. Tính chất vật lí:
II.Tính chất hoá học:
1) Tác dụng với kim loại:
- Nhiều phi kim tác dụng với KL -
to
-> Muối.
2Na
(r)
+ Cl
2(k)
t
o
2NaCl
(r)
(vàng lục ) (trắng )
Fe
(r)
+ S

(r)
t
o
FeS
(r)
(trắng xám) (vàng) (đen)
- Oxi tác dụng với kim loại -
to
-> Oxit bazơ.
2Cu
(r)
+ O
2(k)
t
o
2CuO
(r)
(đỏ) (đen)
Phi kim tác dụng kim loại -
to
-> Muối hoặc oxit bazơ.
2) Tác dụng với Hiđrô:
- Oxi tác dụng với hiđrô -
to
-> Nước
O
2(k)
+ 2H
2(k)
t

o
2H
2
O
(h)
- Clo tác dụng với Hiđro -
to
-> Khí hiđro clorua tan
trong nước làm quì tím hoá đỏ.
H
2(k)
+ Cl
2(k)
t
o
2HCl
(k)
(không màu) (vàng lục)
Lưu huỳnh tác dụng với hidro -
to
 Khí hidrosunfua
S
(r)
+ H
2(k)
t
0
H
2
S

(k)
*Kết luận:
Phi kim phản ứng với H
2
tạo thành hợp chất khí.
2) Tác dụng với Hiđrô:
- Oxi tác dụng với hiđrô t
o
Nước
O
2(k)
+ 2H
2(k)
t
o
2H
2
O
(h)
- Clo tác dụng với Hiđro t
o
,khí hiđro clorua
tan trong nước làm quì tím hoá
đỏ.
H
2(k)
+ Cl
2(k)
t
o

2HCl
(k)
- Lưu huỳnh tác dụng với Hiđro t
o

(không màu) (vàng lục)
Khí hiđro clorua
Khí hidro sunfua
S
(r)
+ H
2(k)
t
0
H
2
S
(k)



BÀI 25:
I. Tính chất vật lí:
II.Tính chất hoá học:
1) Tác dụng với kim loại:
2) Tác dụng với Hiđrô:
- Oxi tác dụng với hiđrô -
to
-> H
2

O
O
2(k)
+ 2H
2(k)
t
o
2H
2
O
(h)
- Clo tác dụng với Hiđro -
to
-> Khí hiđro clorua tan
trong nước làm quì tím hoá đỏ.
H
2(k)
+ Cl
2(k)
t
o
2HCl
(k)
(không màu) (vàng lục)
S
(r)
+ H
2(k)
t
o

H
2
S
(k)
*Kết luận:: Phi kim phản ứng với H
2
tạo thành
hợp chất khí.
3) Tác dụng với Oxi:
S
(r)
+ O
2(k)
t
o
SO
2(k)
(vàng) (không màu)
4P
(r)
+ 5O
2(k)
t
o
2P
2
O
5(r)
(đỏ) (không màu)
Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit

axit.
4) Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
3) Tác dụng với Oxi
:
S
(r)
+ O
2(k)
t
o
SO
2(k)
(vàng) (không màu)
4P
(r)
+ 5O
2(k)
t
o
2P
2
O
5(r)
(đỏ) (trắng)
Nhiều phi kim tác dụng với oxi
tạo thành oxit axit.

4) Mức độ hoạt động hóa
học của phi kim:



Làm thế nào để so sánh độ hoạt động hóa
học mạnh hay yếu của phi kim?
Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi
kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng
với Hiđro hoặc với kim loại.
Ví dụ:
H
2
+ F
2

trong bóng tối
2HF
H
2
+ Cl
2
ánh sáng hoặc t
o
2HCl
=> F hoạt động hóa
học mạnh hơn Cl


Hoặc:
Fe + S t
0
Fe + Cl
2

t
0
FeS
FeCl
3

Cl hoạt động hóa học
mạnh hơn S
F, Cl, S
2 3 2


BÀI 25:
I. Tính chất vật lí:
II.Tính chất hoá học:
1) Tác dụng với kim loại:
2) Tác dụng với Hiđrô:
- Oxi tác dụng với hiđrô -
to
-> H
2
O
O
2(k)
+ 2H
2(k)
t
o
2H
2

O
(h)
- Clo tác dụng với Hiđro -
to
-> Khí hiđro clorua tan
trong nước làm quì tím hoá đỏ.
H
2(k)
+ Cl
2(k)
t
o
2HCl
(k)
(không màu) (vàng lục)
S
(r)
+ H
2(k)
t
o
H
2
S
(k
)
*Kết luận:: Phi kim phản ứng với H
2
tạo thành
hợp chất khí.

3) Tác dụng với Oxi:
S
(r)
+ O
2(k)
t
o
SO
2(k)
(vàng) (không màu)
P
(r)
+ 5O
2(k)
t
o
2P
2
O
5(r)
(đỏ) (không màu)
Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo tành oxit
axit.
4) Mức độ hoạt động hóa học của phi kim:
Mức độ hoạt động hóa học mạnh yếu của phi
kim được xét căn cứ vào khả năng, mức độ phản
ứng của phi kim với Hiđro hoặc với kim loại.
4) Mức độ hoạt động
hóa học của phi kim:
Mức độ hoạt động hóa

học mạnh yếu của phi kim
được xét căn cứ vào khả
năng, mức độ phản ứng
của phi kim với Hiđro
hoặc với kim loại.


Höôùng daãn vÒ nhµ
1) Học bài + xem trước bài Clo ( phần III, IV) và bài tập
2) Làm bài tập: 2,3,4,5,6 <SGK-tr76>

Hướng dẫn bài tập 6 SGK tr 76
TÓM TẮT:
m
hh
= m
Fe
+ m
S
nung  m
hh
A + HCl  m
hh
(khí)B
m
Fe
= 5,6g
m
S
= 1,6g

C
M
HCl = 1M
a)Hãy viết PTHH
b)V
HCl
tg = ?
b. Cách làm: m
Fe


Viết phương trình phản ứng
a) PTHH: Fe + S t
o
FeS (1)
n
Fe
m
S
n
S


Lập tỉ số mol của các chất tham gia phản ứng:
Số mol đề bài
Số mol phương trình
Nếu tỉ số của chất nào lớn hơn thì chất đó dư
Sau phản ứng (1) hỗn hợp chất rắn A gồm sản phẩm và chất dư
+ HCl  hỗn hợp khí B
Sản phẩm + 2HCl ? + ? (2)

Chất dư + 2HCl ? + ? (3)
b) Từ (2) và (3)  n
HCl
 V
HCl

S.E.C
1 2 3
4 5
6 7 8
ĐỘI A ĐỘI B


1.a) Khí hidro tác dụng với chất này
trong bóng tối ?
F
2
a) F
2
+ H
2

trong bóng tối
2HF.


2.b) Hai chất này khi tác
dụng với nhau tạo ra
chất khí có mùi hắc?
Lưu huỳnh và Oxi

S + 0
2
t
0
S0
2
.


3.c)Hai chất này khi tác dụng
với nhau tạo sản phẩm với hóa
trị thấp nhất (Cho biết đây là
kim loại có nhiều hóa trị và tác
dụng với một phi kim có màu
vàng) ?
Sắt và lưu huỳnh
Fe + S t
0
FeS.




5.d) Đây là một phản ứng
cháy ( Cho biết một chất là
một phi kim có tính dẫn
điện) ?
C + 0
2
t

0
C0
2
.




7. e) Hai chất này tác dụng
với nhau tạo ra hợp chất khí
là hiđro sunfua?
Hidro và lưu huỳnh
H
2
+ S t
0
H
2
S.


8.Bạn thật không
may vì đã mất lượt.


*Bài tập 4:
a) F
2
+ H
2

t
o
2HF
b) S + O
2
t
o
SO
2
c) Fe + S t
o
FeS
d) C + O
2
t
o
CO
2
e) H
2
+ S t
o
H
2
S


CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
CÙNG CÁC EM HỌC SINH



THÍ NGHIỆM HIỆN TƯỢNG NHẬN XÉT
Clo tác dụng với
hidro
PTHH
Hidro cháy trong khí Clo
tạo thành khí không màu.
Màu vàng lục của khí Clo
biến mất  quỳ tím hóa đỏ
Khí Clo đã phản ứng mạnh
với hidro  khí hidro
clorua không màu  tan
trong nước dd axit
clohidric  quỳ tím hóa đỏ
H
2(k)
+ Cl
2(k)
t
o
2HCl
(vàng lục) (không màu)

×