Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tổng kết ngữ pháp - tiêt 147.148

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 22 trang )

TỪ LOẠI
CỤM TỪ
T. P CÂU CÁC KIỂU
CÂU
A. TỪ LOẠI
Theo em, tiếng Việt có bao nhiêu từ loại ?
10
10
SS S Đ
11
11
12
12
13
13
A. TỪ LOẠI
Hệ
thống
từ
loại
tiếng
Việt
1) Danh từ
2) Động từ
3) Tính từ
4) Số từ
5) Lượng từ
6) Chỉ từ
7) Phó từ
10) Trợ từ


11) Tình thái từ
12) Thán từ
8) Đại từ
9) Quan hệ từ
A. TỪ LOẠI
TỪ
TỪ LOẠI
- Xét về nguồn gốc :
- Xét về cấu tạo:
- Xét về phạm vi sử dụng:
- Xét về chức vụ cú pháp :

A. TỪ LOẠI
- Ý nghĩa khái quát của từ ngữ
- Phân loại
- Khả năng kết hợp của từ loại
- Chức vụ cú pháp thường gặp
- Nhận diện và sử dụng từ loại
A. TỪ LOẠI
STT TỪ LOẠI Ý NGHĨA KHÁI QUÁT PHÂN LOẠI CHỨC VỤ CÚ PHÁP VÍ DỤ
1 Danh từ
2 Động từ
3 Tính từ
4 Số từ
5 Lượng từ
6 Chỉ từ
7 Phó từ
8 Đại từ
9 Trợ từ
10 Thán từ

11 Quan hệ từ
12 Tình thái từ
A. TỪ LOẠI
Chức vụ cú pháp thường đảm nhiệm
C
Ý nghĩa khái quát của từ .
A
Khả năng kết hợp của từ.
B
Khi nhận biết và phân biệt từ loại cần dựa vào
tiêu chí nào?
S
S
Cả ba tiêu chí trên.
D
S
Đ
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
BÀI TẬP 1 tr 130
a) Một bài thơ hay không bao giờ ta đọc qua một lần mà bỏ xuống được.
(Nguyễn Đình Thi, Tiếng nói của văn nghệ)
b) Mà ông, thì ông không thích nghĩ ngợi như thế một tí nào.
(Kim Lân, Làng)
c) Xây cái lăng ấy cả làng phục dịch, cả làng gánh gạch, đập đá, làm phu hồ cho nó.
(Kim Lân, Làng)
d) Đối với cháu, thật là đột ngột … .
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
e) – Vâng! Ông giáo dạy phải! Đối với chúng mình thì thế là sung sướng.
(Nam Cao, Lão Hạc)

CÂU
a)
b)
c)
d)
e)
TÍNH TỪĐỘNG TỪDANH TỪ
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
BÀI TẬP 1 tr 130
lần
lăng, làng
đọc
nghĩ ngợi
phục dịch, đập
hay
đột ngột
phải, sung sướng
a) những, các, một b) hãy, đã, vừa c) rất, hơi, quá
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
BÀI TẬP 2 tr.131
đọc, nghĩ ngợi,
phục dịch, đập
lần, cái (lăng),
làng, ông (giáo)
hay, đột ngột,
phải, sung sướng
( DANH TỪ)
( ĐỘNG TỪ) ( TÍNH TỪ)

Ý NGHĨA KHÁI QUÁT
CỦA TỪ NGỮ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP
Kết hợp trước Từ loại Kết hợp sau
Chỉ sự vật (người, vật,
hiện tượng, khái niệm) DANH TỪ
Chỉ hoạt động, trạng thái
của sự vật ĐỘNG TỪ
Chỉ đặc điểm, tính chất
của sự vật, hoạt động,
trạng thái
TÍNH TỪ
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
BÀI TẬP 3, 4 tr.131
- những, các, mọi,…
- “cái”
này, nọ, đó, kia, …
- hãy, đừng, chớ, …
- vẫn, cứ, còn, …
- đã, đang, sẽ, …
rất, hơi, khí, quá
lắm, quá
đi, nào, …
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
BÀI TẬP 5 tr.131
a) Nghe gọi, con bé giật mình, tròn mắt nhìn. Nó ngơ ngác, lạ lùng. Còn anh, anh
không ghìm nổi xúc động.
(Nguyễn Quang Sáng, Chiếc lược ngà)

b) Làm khí tượng, ở được cao thế mới là lí tưởng chứ.
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
c) Những băn khoăn ấy làm cho nhà hội họa không nhận xét được gì ở cô con gái
ngồi trước mặt đằng kia.
(Nguyễn Thành Long, Lặng lẽ Sa Pa)
Trong những đoạn trích trên, các từ tô mầu
vốn thuộc từ loại nào và ở đây chúng được
dùng như từ thuộc loại nào ?
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
BÀI TẬP 5 tr.131
a) “tròn” : tính từ => động từ
b) “lí tưởng” : danh từ => tính từ
c) “băn khoăn” : tính từ => danh từ
Qua bài tập trên, em thấy đây là hiện tượng nào của từ?
HIỆN TƯỢNG CHUYỂN LOẠI
CỦA TỪ
Chú ý:
Cần phân biệt hiện tượng chuyển
loại với hiện tượng đồng âm của từ.
a, Đánh dấu  vào ô có nội dung phù hợp :
A
A
Xin các bạn vui lòng hình dung bộ dạng của tôi như dưới đây.
B
B
Tôi đội một chiếc mũ to tướng cao lêu đêu chẳng ra hình thù gì.
C
C
Tôi mặc một chiếc áo bằng tấm da dê, vạt áo

dài tới khoảng lưng chừng hai bắp đùi.
D
D
Tôi đeo gùi sau lưng, khoác súng bên vai, và gương
trên đầu một chiếc dù lớn bằng da dê.
Những từ tô màu ở câu sau là tính từ :
Sai
Sai

Sai
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
II . Các từ loại khác :
Hãy chỉ ra từ loại của các từ tô màu trong những câu sau đây:
a) Một lát sau không phải chỉ có ba đứa mà cả một lũ trẻ ở tầng dưới lần lượt chạy lên.
h) - Bố đang sai con làm cái gì lạ thế ?
g) - Đã bao giờ Tuấn … sang bên kia chưa hả?
e) - Quê anh ở đâu thế ? – Họa sĩ hỏi.
d) - Trời ơi, chỉ còn có năm phút!
c) Ngoài cửa sổ bấy giờ những bông hoa bằng lăng đã thưa thớt - cái giống hoa ngay khi
mới nở, màu sắc đã nhợt nhạt.
b) Trong cuộc đời kháng chiến của tôi, tôi chứng kiến không biết bao nhiêu cuộc chia tay, nhưng
chưa bao giờ , tôi bị xúc động như lần ấy.
BÀI TẬP 1 tr 132
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
II . Các từ loại khác :
BÀI TẬP 1 tr 132

-
Số từ là những từ chỉ số lượng và thứ tự của sự vật. Khi biểu thị số lượng sự vật, số từ thường
đứng trước danh từ. Khi biểu thị số thứ tự, số từ đứng sau danh từ.
-
Lượng từ là những từ chỉ lượng ít hay nhiều của sự vật. Ví dụ: những, các, mọi, cả, mấy
-
Chỉ từ là những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian
hoặc thời gian. Ví dụ: này, nọ, đó, kia, …
-
Phó từ là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa cho động từ, tính từ.
-
Đại từ dùng để trỏ người, sự vật, hoạt động, tính chất, … được nói đến trong một ngữ cảnh
nhất định của lời nói hoặc dùng để hỏi.
-
Quan hệ từ dùng để biểu thị các ý nghĩa quan hệ như sở hữu, so sánh, nhân quả, … giữa các
bộ phận của câu hay giữa câu với câu trong đoạn văn.
-
Trợ từ là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ
đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. Ví dụ : có, chính, đích, ngay
-
Thán từ là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
Thán từ thường đứng ở đầu câu, có khi nó được tách ra thành một câu đặc biệt. Ví dụ : a, ái, ô
hay, này, ơi, vâng, dạ,…
-
Tình thái từ là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm
thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. Ví dụ: à, ư, đi, nào, thay, sao, ạ, nhé, …
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
II . Các từ loại khác :
BÀI TẬP 1 tr 132

Số từ
Đại từ Lượng
từ
Chỉ từ Phó từ Quan
hệ từ
Trợ từ Tình
thái từ
Thán từ
-
ba
-
năm
-
tôi
-
bao
nhiêu
-
bao
giờ
-
bấy
giờ
-
những
-
ấy
-
đâu
-

đã
-
mới
-
đã
-
đang
-

-
của
-
nhưng
-
như
-
chỉ
-
cả
-
ngay
-
chỉ
- hả - trời ơi
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
II . Các từ loại khác :

Tôi mặc một chiếc áo bằng tấm da dê, vạt áo dài tới khoảng lưng chừng hai bắp
đùi, và một cái quần loe đến đầu gối cũng bằng da dê

.”

A
A
B
B
C
C
D
D
HAI
BA
BỐN
NĂM
Bạn sai rồi!
Rất tiếc! Rất tiếc!
Đáp án chưa đúng!
Chúc mừng bạn!
bằng

bằng
A. TỪ LOẠI
I. Danh từ, động từ, tính từ :
II . Các từ loại khác :
Dòng nào sau đây chứa lượng từ ?
A. một chiếc áo bằng da dê
B. một chiếc quần loe đến đầu gối cũng bằng da dê
C. lông dê thõng xuống mỗi bên đến giữa bắp chân
D. không có bít tất mà cũng chẳng có giày
A. TỪ LOẠI

I. Danh từ, động từ, tính từ :
II . Các từ loại khác :
BÀI TẬP 2 tr 133
Tìm những từ chuyên dùng ở cuối câu để tạo câu nghi vấn. Cho biết các từ
ấy thuộc từ loại nào ?
-
Tình thái từ: à, ư, hả, hử, chứ, chăng, ….
- Đại từ : ai, gi, bao nhiêu, sao, ….
TẠO
CÂU
NGHI
VẤN
A. TỪ LOẠI
“ Tôi đội một chiếc mũ to tướng cao lêu đêu chẳng ra hình thù gì làm bằng
da của một con dê”
PHẦN TRƯỚC PHẦN TRUNG TÂM PHẦN SAU
chiếc mũ
CỤM TỪ
một to tướng cao lêu đêu

×