Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Bài 42: Nồng độ dung dịch (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.85 KB, 8 trang )


NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o
vÒ dù giê th¨m líp
Phßng GD - §T huyÖn TiÒn H¶i
Trêng THCS Nam Thanh

Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Nồng độ phần trăm là gì?
Viết công thức tính:
- Nồng độ phần trăm C%
- L!ợng chất (n)
- Khối l!ợng (m)?
Bài 2: Làm bài tập 5(a,b) trang 146.

Bài 42. Nồng độ dung dịch (tiết 2)
Công thức:
M
n
C
V
=
(mol/l hay M)
M
n C .V
=
M
n
V
C
=
Trong đó:


C
M
là nồng độ mol của dung dịch (M)
n là số mol chất tan (mol)
V là thể tích dung dịch (l)
2. Nồng độ mol của dung dịch
Định nghĩa (SGK)
? Em có nhận xét gì về cách ghi dung
dịch HCl 2 M.Nếu kí hiệu số mol chất tan là n, thể
tích dung dịch là V. Rút ra công thức
tính nồng độ mol của dung dịch?

Công thức:
M
n
C
V
=
(mol/l hay M)
M
n C .V
=
M
n
V
C
=
Thí dụ 1:
4
CuSO

V 200ml=
4
CuSO
m 16g=
C
M
(CuSO
4
) =?
Thí dụ 2:
1
M
C 0,5M=
1
M
C 1M=
Giải:
4
CuSO
16
n 0,1mol
160
= =
M
n
C
V
=
M
0,1

C (CuSO4) = 0,5mol / l
0,2
=
2. Nồng độ mol của dung dịch
Định nghĩa (SGK)
-
Tìm số mol chất tan trong mỗi dung dịch
(n
1
, n
2
)
1 2
M
1 2
n n
C ( ) =
V V
+
+
hỗn hợp
Bài 42. Nồng độ dung dịch (tiết 2)
Trong đó:
C
M
là nồng độ mol của dung dịch (M)
n là số mol chất tan (mol)
V là thể tích dung dịch (l)
Tóm tắt:
áp dụng công thức:

Ta có:
Tóm tắt:
V
1
= 2 lít;
V
2
= 3 lít;
C
M
(hỗn hợp) = ?
H!ớng dẫn:
- Tính nồng độ mol của hỗn hợp
- Tìm tổng thể tích của 2 dung dịch
V
1
+ V
2

Công thức:
M
n
C
V
=
(mol/l hay M)
M
n C .V
=
M

n
V
C
=
Thí dụ 1:
4
CuSO
V 200ml=
4
CuSO
m 16g=
C
M
(CuSO
4
) =?
Thí dụ 2:
1
M
C 0,5M=
1
M
C 1M=
Giải:
4
CuSO
16
n 0,1mol
160
= =

M
n
C
V
=
M
0,1
C (CuSO4) = 0,5mol / l
0,2
=
2. Nồng độ mol của dung dịch
Định nghĩa (SGK)
-
Tìm số mol chất tan trong mỗi dung dịch
(n
1
, n
2
)
1 2
M
1 2
n n
C ( ) =
V V
+
+
hỗn hợp
Bài 42. Nồng độ dung dịch (tiết 2)
Trong đó:

C
M
là nồng độ mol của dung dịch (M)
n là số mol chất tan (mol)
V là thể tích dung dịch (l)
Tóm tắt:
áp dụng công thức:
Ta có:
V
1
= 2 lít;
V
2
= 3 lít;
C
M
(hỗn hợp) = ?
H!ớng dẫn:
- Tính nồng độ mol của hỗn hợp
- Tìm tổng thể tích của 2 dung dịch
V
1
+ V
2
Giải:
1
1 M 1
n C .V 0,5.2 1mol= = =
2
2 M 2

n C .V 1.3 3mol= = =
hh 1 2
V V V 2 3 5 ( )l= + = + =
hh 1 2
n n n 1 3 4 ( )mol
= + = + =
hh
M
hh
n 4
C 0,8M
V 5
= = =(hỗn hợp)
Ta có:
Tóm tắt:

Công thức:
M
n
C
V
=
(mol/l hay M)
M
n C .V
=
M
n
V
C

=
Thí dụ 1:
4
CuSO
V 200ml=
4
CuSO
m 16g=
C
M
(CuSO
4
) =?
Thí dụ 2:
1
M
C 0,5M=
1
M
C 1M=
Giải:
4
CuSO
16
n 0,1mol
160
= =
M
n
C

V
=
M
0,1
C (CuSO4) = 0,5mol / l
0,2
=
2. Nồng độ mol của dung dịch
Định nghĩa (SGK)
Bài 42. Nồng độ dung dịch (tiết 2)
Trong đó:
C
M
là nồng độ mol của dung dịch (M)
n là số mol chất tan (mol)
V là thể tích dung dịch (l)
Tóm tắt:
áp dụng công thức:
Ta có:
Tóm tắt:
V
1
= 2 lít;
V
2
= 3 lít;
C
M
(hỗn hợp) = ?
Giải:

1
1 M 1
n C .V 0,5.2 1mol= = =
2
2 M 2
n C .V 1.3 3mol= = =
hh 1 2
V V V 2 3 5 ( )l= + = + =
hh 1 2
n n n 1 3 4 ( )mol
= + = + =
hh
M
hh
n 4
C 0,8M
V 5
= = =(hỗn hợp)
Ta có:
Vận dụng:
- Tính nồng độ mol của 400g CuSO
4
trong
4 lít dung dịch
4
CuSO
(cho M 160)=
- Tính số mol chất tan có trong 250 ml
dung dịch HCl 0,5M
- Tìm thể tích dung dịch HCl 2M để trong đó

có hoà tan 0,5 mol HCl

Híng dÉn vÒ nhµ
- Bµi tËp vÒ nhµ:
- Bµi 2, 3, 4, 6 trang 146
Bµi 6: TÝnh ®Jîc sè mol
TÝnh khèi lJîng (m = n.M)
- HJíng dÉn:
Bµi 4: ¸p dông c«ng thøc , m = n.M
M
n C .V=
M
(n C .V)=

Xin trân trọng cảm ơn các thầy cô giáo
về dự giờ thăm lớp
Phòng GD - ĐT huyện Tiền Hải
Trờng THCS Nam Thanh

×