Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 14: Amoniac- Muối amoni

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (341.25 KB, 32 trang )

Bé Gi¸o dôc vµ ®µo t¹o
tr êng ®¹i häc s ph¹m hµ néi
Khoa Hãa häc
Bµi dù thi thiÕt kÕ gi¸o ¸n ®iÖn tö
Bµi 14: Amoniac muèi amoni–
Gi¸o ¸n ®iÖn tö
Gi¸o Viªn: Ng« Xu©n Quúnh

(S¸ch gi¸o khoa hãa häc líp 11 – Ban khoa häc tù nhiªn)
(PhÇn A: Amoniac – NH
3
)
KiÓm
KiÓm


Tra
Tra


Bµi
Bµi





Bµi 14:
Amoniac vµ muèi amoni
(2 – tiÕt)
< trë l¹i tiÕp theo >



A amoniac (NH–
3
)
< trë l¹i tiÕp theo >

NộI DUNG BàI GIảNG
Cấu tạo phân tử.
Tính chất vật lí.
Tính chất hóa học.
ứng dụng.
Điều chế.
Củng cố kiến thức BT về
nhà
< trở lại tiếp theo >

i. cấu tạo phân tử
Cấu h
Cấu h


nh electron
nh electron
:
:
7
7
N
N
:

:


1
1
H
H
:
:
Sự tạo thành phân tử NH
Sự tạo thành phân tử NH
3
3
(mô phỏng).
(mô phỏng).
1S
2
2S
2
2P
3





hay [Ne]
2S 2P
1S
1

Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dụng với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại tiếp theo >

1S 1S 1S

H
H
H

H
H
H
N
N
NH
NH
3
3

Sù t¹o thµnh ph©n tö
Amoniac
< trë l¹i tiÕp theo >
C«ng thøc electron
C«ng thøc electron
C«ng thøc cÊu t¹o
C«ng thøc cÊu t¹o
H
:
:
N
N


:
:
H

H
:

:
:
:
N HH
H
CÊu t¹o ph©n tö
< trë l¹i tiÕp theo >
M« hình ph©n tö
< trë l¹i tiÕp theo >
Đặc điểm phân tử amoniac
-
H
H


nh tháp, đáy là một tam giác
nh tháp, đáy là một tam giác
đều, góc HNH = 107
đều, góc HNH = 107
o
o
, d
, d
N H
N H
=
=
0.102 nm.
0.102 nm.
-

Liên kết N H là liên kết cộng hóa
Liên kết N H là liên kết cộng hóa
trị có cực.
trị có cực.
-
Còn một đôi e ch a tham gia liên
Còn một đôi e ch a tham gia liên
kết.
kết.
Sơ đồ cấu tạo của phân tử
amoniac.
NH
3
là phân tử phân cực.
< trở lại tiếp theo >
107
0
0.102 nm

ii. tính chất vật lí
ii. tính chất vật lí

Là chất khí không màu, mùi khai và
Là chất khí không màu, mùi khai và
xốc, nhẹ hơn không khí
xốc, nhẹ hơn không khí

Tan rất nhiều trong n ớc
Tan rất nhiều trong n ớc


t
t
0
0
s
s
= -34
= -34
0
0
C; t
C; t
0
0
nc
nc
= -78
= -78
0
0
C.
C.
thu bằng cách đẩy không khí.
Tạo thành dung dụng amoniac.
Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá học

1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến thức
< trở lại tiếp theo >
iii. tính chất hóa học
iii. tính chất hóa học
1) Nguyên tử nitơ còn một đôi
1) Nguyên tử nitơ còn một đôi
electron tự do ch a liên kết:
electron tự do ch a liên kết:

Có khả năng nhận proton
Có khả năng nhận proton
(H
(H
+
+
)

)






thể hiện tính bazơ.
thể hiện tính bazơ.



Tạo phức với các ion kim
Tạo phức với các ion kim
loại.
loại.


NH
3
:
Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc

b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại tiếp theo >
II. Tính Chất Hóa học
2)
2)
Trong phân tử
Trong phân tử
amoniac, nitơ có số oxi
amoniac, nitơ có số oxi
hóa thấp nhất là -3.
hóa thấp nhất là -3.







Dễ thể hiện tính
Dễ thể hiện tính
khử
khử
.
.
3
NH
3
Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp

VI củng cố kiến
thức
< trở lại
tiếp theo >

III. Tính Chất Hóa Học
1.
1.
Tính Bazơ Yếu.
Tính Bazơ Yếu.
2.
2.
Khả Năng Tạo Phức.
Khả Năng Tạo Phức.
3.
3.
Tính Khử.
Tính Khử.
Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức

3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại tiếp theo >
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc.
NH
3
+ HOH NH
4
+

+ OH



Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá

học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại tiếp theo >
H
2
O
NH
3
NH
4
+
OH
-
Sự điện li của dung dịch amoniac
< trë l¹i tiÕp theo >

b.
b.


Tác dụng với axit
Tác dụng với axit
.
.


NH
NH
3(k)
3(k)
+ HCl
+ HCl
(k)
(k)


NH
NH
4
4
Cl
Cl
(r)
(r)







1. Tính bazơ yếu
N :
H
+
+

H :
N :
H
H

H :
Cl :


: Cl :


-
H :

H
H

+
Bài 14:

Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nng tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại
tiếp theo >

Phản ứng đ ợc sử dụng để nhận ra
khí NH
3
hoặc khí HCl
Amoniac tác dụng với HCl

< trở lại tiếp theo >
c. Tác dụng với dung dịch muối
c. Tác dụng với dung dịch muối
.
.




Dung dịch amoniac có khả năng tác dụng
Dung dịch amoniac có khả năng tác dụng
với dung dịch muối của một số kim loại có
với dung dịch muối của một số kim loại có
hiđroxit không tan (nh Al
hiđroxit không tan (nh Al
3+
3+
, Fe
, Fe
3+
3+
, ).
, ).




(mô phỏng)
Fe
3+

+ 3NH
3
+ 3H
2
O Fe(OH)
3

+ 3NH
4
+
1. Tính bazơ yếu
Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế

1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại tiếp theo >

2. Khả năng tạo phức.
Dung dịch amoniac có khả năng hoà tan một
Dung dịch amoniac có khả năng hoà tan một
số hidroxit hay muối ít tan nh AgCl, Cu(OH)
số hidroxit hay muối ít tan nh AgCl, Cu(OH)
2
2
,
,




Cu(OH)
Cu(OH)
2
2
+ 4NH
+ 4NH
3
3


[Cu(NH

[Cu(NH
3
3
)
)
4
4
](OH)
](OH)
2
2




(mô phỏng)
Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi

b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại tiếp theo >
3. Tính khử
a.
a.
Tác dụng với oxi
Tác dụng với oxi




4NH
4NH
3
3
+ 3O
+ 3O
2
2





2N
2N
2
2
+ 6H
+ 6H
2
2
O
O
4NH
3
+ 5O
2
4NO + 6H
2
O
850 900
0
C
Pt
t
0
-3
-3 0
+2
(mô phỏng)
Bài 14:
Amoniac muối amoni

A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại
tiếp theo >
3. Tính khử
b. Tác dụng với Clo
4NH
3
+ 3Cl
2
2N

2

+ 6HCl
-3 0
Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại
tiếp theo >


c.
c.
Tác dụng với một số oxít kim loại.
Tác dụng với một số oxít kim loại.


Khi đun nóng, NH
Khi đun nóng, NH
3
3
có thể khử một số oxit
có thể khử một số oxit
kim loại yếu (nh CuO, FeO, PbO, ) thành
kim loại yếu (nh CuO, FeO, PbO, ) thành
kim loại. (mô hình)
kim loại. (mô hình)


2NH
2NH
3
3
+ 3 CuO
+ 3 CuO


3 Cu + N
3 Cu + N
2
2

+ 3H
+ 3H
2
2
O
O




t
0
00+2-3
3. Tính khử
3. Tính khử
Bài 14:
Amoniac muối
amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi

b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
< trở lại tiếp theo >

IV. ứng dụng
IV. ứng dụng
-
Sản xuất axit nitric, phân bón hoặc có thể dùng
Sản xuất axit nitric, phân bón hoặc có thể dùng
trực tiếp để làm phân bón và nhiều hóa chất khác
trực tiếp để làm phân bón và nhiều hóa chất khác
nh sođa, hidrazin,
nh sođa, hidrazin,
-
Dùng để đánh sặch bề mặt kim loại, tẩy vết ố,
Dùng để đánh sặch bề mặt kim loại, tẩy vết ố,
mốc của vải, sử lý latex(nhựa mủ cao su) lau
mốc của vải, sử lý latex(nhựa mủ cao su) lau
chùi vecni.
chùi vecni.
- Dùng làm chất sinh hàn: làm chất gây lạnh trong
- Dùng làm chất sinh hàn: làm chất gây lạnh trong
máy lạnh.

máy lạnh.
- Trong y học khí amoniac có thể sử dụng để cấp
- Trong y học khí amoniac có thể sử dụng để cấp
cứu ngộ độc r ợu, chữa cảm,
cứu ngộ độc r ợu, chữa cảm,
< trở lại
Bài 14:
Amoniac muối amoni
A. Amoniac
I cấu tạo phân tử
II Tính chất vật lí
III Tính chất hoá
học
1. Tính bazơ yếu
a. Tác dụng với n ớc
b. Tác dụng với axit
c. Khả nang tạo kết tủa
2. Khả nang tạo phức
3. Tính khử
a. Tác dụng với oxi
b. Tác dụng với Cl
2
c. Tác dung với kim loại
IV ứng dụng
V - điều chế
1. Trong phòng thí nghiệm
2. Trong công nghiệp
VI củng cố kiến
thức
tiếp theo >

Mét sè s¶n phÈm

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×