CHƯƠNG 2
LIÊN KẾT VÀ HỘI NHẬP
KINH TẾ QUỐC TẾ
KHÁI NIỆM
•
Liên kết kinh tế là sự thành lập những tổ
chức KT trên cơ sở các thành viên ký kết
các hiệp định thỏa thuận về một số vấn đề
nhằm mang lại lợi ích kinh tế cho các bên
tham gia
Là những liên kết KT mà các bên tham gia
là những nhóm đại diện cho nhiều Quốc gia
LKKTQT là sự thống nhất một hoặc nhiều
chính sách về KTQT như thuế quan, hạn
ngạch, trợ cấp, trợ giá, đầu tư, tài chính,
chuyển giao công nghệ, môi trường, an
ninh… của nhiều quốc gia nhằm giúp các
quốc gia có thể được lợi ích KT tối ưu trong
tổng thể lợi ích của liên kết
Nguyên nhân hình thành LKKTQT
•
Do lợi thế khác nhau về vốn, kỹ thuật, điều kiện
địa lý hoặc tài nguyên thiên nhiên… dẫn đến sự
phân công lao động quốc tế
•
Do yêu cầu thống nhất nền kinh tế thế giới, LKKT
làm tăng cường sự phát triển của các bên tham
gia
•
Do sự bành trướng của các thế lực kinh tế khổng
lồ, LKKT để dựa vào nhau, làm tăng sức mạnh
kinh tế, khẳng định sự tồn tại của mình
CÁC DẠNG LKKTQT
•
LK KINH TẾ QUỐC TẾ TƯ NHÂN/
LKKTQT NHỎ/ LKKTQT VI MÔ
•
LK KINH TẾ QUỐC TẾ NHÀ NƯỚC/
LKKTQT LỚN/ LKKTQT VĨ MÔ
LIÊN KẾT KTQT TƯ NHÂN
•
Các công ty tư nhân ở các QG liên kết với
nhau thành các công ty quốc tế (công ty đa
quốc gia- MNC, cty xuyên QG- TNC)
•
Các công ty có thể liên kết toàn bộ với nhau
hoặc riêng một lĩnh vực nào đó
Nguyên nhân hình thành
•
Xu hướng chung của các tập đoàn ngày nay là mua
lại và sáp nhập tạo thành những công ty lớn độc
quyền hoặc thôn tính…
•
Do cạnh tranh gay gắt và sự bùng nổ về khoa học kỹ
thuật
Việc sáp nhập phát triển mạnh ở Mỹ, Nhật, Bắc Mỹ,
Châu Âu và Đông Bắc Á
Các lĩnh vực: ngân hàng, tài chính, bảo hiểm, dầu khí
và chế tạo ô tô…
Hình thức liên kết
•
Liên kết dọc: Các công ty sản xuất hàng loạt
tạo thành một chu trình sản xuất khép kín
•
Liên kết ngang: là liên kết về công nghệ
Tăng sức mạnh kinh tế và chống lại chính
sách bảo hộ mậu dịch
Xu hướng phát triển
•
Xu hướng “mở” trong chiến lược QT
•
Xu hướng hợp nhất hóa trong chiến lược
đầu tư
•
Xu hướng đa phương hóa
Các MNC ngày càng đóng vai trò quan
trọng đối với KT thế giới
Các loại hình công ty quốc tế
•
Theo nguồn vốn hoạt động có 2 loại: MNC
và TNC
•
Theo phương thức hoạt động của cty:
-
Trust quốc tế
-
Consortium quốc tế
-
Syndicate quốc tế
-
Carten quốc tế
Công ty đa quốc gia MNC
•
Là công ty được thành lập do vốn của thành
viên có quốc tịch khác nhau đóng góp, địa
bàn hoạt động của nó mở rộng ở nhiều
nước
•
Công ty mẹ ở nước chủ nhà nắm quyền
kiểm soát hệ thống sx, phân phối… của các
cty con
Công ty xuyên quốc gia TNC
•
Là công ty được thành lập do vốn đóng góp của một
nước nhưng địa bàn hoạt động của nó triển khai ở
nhiều nước
•
Các TNC được thiết lập cũng trên cơ sở sáp nhập
các thành viên trong nước. Xu hướng mạnh nhất ở
Mỹ, Nhật…
Việc tạo nên những tập đoàn khổng lồ qua các vụ
mua bán, sáp nhập (liên kết) sẽ làm giảm các đối thủ
cạnh tranh và chiến lược cạnh tranh sẽ tập trung vào
nâng cao chất lượng và dịch vụ
Trust
•
Là loại hình công ty có nhiều ngành gần
nhau liên kết thành một công ty lớn
•
Các xí nghiệp thành viên bị mất quyền độc
lập kinh doanh
Consortium
•
Là hình thức liên kết một số lớn các xí
nghiệp của các ngành khác nhau trong một
số nước
•
Các ngành khác nhau: ngân hàng- nông
nghiệp- xây dựng cơ bản- thương mại…
Syndicate
•
Là hiệp định thống nhất về tiêu thụ sản
phẩm của các trust và consortium
•
Các thành viên mất quyền tự chủ trong xuất
khẩu hàng hóa của mình mà phải giao hh
cho một trung tâm thực hiện tiêu thụ sp
thống nhất
•
VD: tập đoàn Wal- Mart, Metro…
Carten
•
Là sự liên minh giữa các nhà tư bản độc
quyền trong một ngành nào đó.
•
Thành viên tham gia không bị mất quyền tự
chủ mà tự mình sx và xuất khẩu hh nhưng
phải tuân theo một số điều kiện do Carten
quy định
•
VD: tổ chức dệt may quốc tế (ITBC), tổ chức
các nước xuất khẩu dầu mỏ (OPEC)…
LIÊN KẾT KTQT NHÀ NƯỚC
•
Là việc thực hiện quá trình quốc tế hoá đời
sống kinh tế của một số nước có cùng xu
hướng chính trị kinh tế
•
Các liên kết KT giữa các quốc gia thường
hình thành theo khu vực, giúp mỗi nước gia
tăng sức cạnh tranh của mình trên thị trường
QT
•
Có 5 hình thức liên kết KTQT cấp nhà nước
Nguyên nhân hình thành
•
Do khoảng cách địa lý gần nhau
•
Do yêu cầu hợp tác toàn diện và chặt chẽ
hơn trong tương lai giữa các nước và khu
vực
Các nước nghèo có cơ hội tăng cường và
mở rộng thị trường XK
Vai trò
•
Giúp phát triển thương mại quốc tế
•
Sử dụng hiệu quả hơn, kinh tế hơn các thế mạnh tuyệt đối
và tương đối của mình
•
Làm cho các thành tựu khoa học kỹ thuật được sử dụng tối
ưu
•
Làm thay đổi cơ cấu kinh tế của các nước theo hướng có
lợi nhất
•
Giúp cho mỗi quốc gia tăng cường sức cạnh tranh của
mình trên thị trường QT
Thúc đẩy quá trình toàn cầu hóa KTTG
Các loại hình LKKT Nhà nước
•
F.T.A (Free Trade Area): Khu vực mậu dịch tự do
•
C.U ( Custom Union): Đồng minh thuế quan
•
C.M ( Common Market): Thị trường chung
•
E.U ( Economic Union): Đồng minh kinh tế
•
M.U (Monetery Union): Đồng minh tiền tệ
Khu vực mậu dịch tự do- FTA
•
Giảm hoặc xóa bỏ hàng rào thuế quan và
các biện pháp hạn chế về số lượng
•
Tiến tới hình thành một thị trường thống nhất
về hàng hóa và dịch vụ
•
Các nước thành viên vẫn giữ được quyền
độc lập tự chủ trong quan hệ buôn bán với
các nước ngoài khu vực
•
VD: EFTA, NAFTA, AFTA
Đồng minh về thuế quan-C.U
•
Lập ra biểu thuế quan chung áp dụng khi
buôn bán với các nước ngoài khối
•
Chính sách ngoại thương thống nhất khi
buôn bán với nước ngoài khối
•
Các nước tham gia bị mất quyền độc lập tự
chủ trong buôn bán với các nước ngoài khối
VD. Cộng đồng kinh tế Châu Âu EEC
Thị trường chung
•
Xóa bỏ hàng rào thuế quan, hạn ngạch, giấy
phép
•
Xóa bỏ các trở ngại cho quá trình tự do di
chuyển tư bản và sức lao động giữa các
nước hội viên
•
VD: ECM – Thị trường chung châu Âu
Đồng minh kinh tế
•
Xây dựng chính sách phát triển kinh tế
chung cho các nước hội viên
•
Xóa bỏ chính sách kinh tế riêng của mỗi
nước, xây dựng chính sách KTXH chung
•
VD: EU – Liên minh châu Âu
•
Hình thành đồng tiền chung thống nhất thay thế cho
đồng tiền riêng của các nước hội viên
•
Xây dựng chính sách quan hệ tài chính tiền tệ chung,
quy định chính sách lưu thông tiền tệ thống nhất
•
Xây dựng quỹ tiền tệ chung và ngân hàng chung thay
thế cho ngân hàng trung ương
•
Tiến tới thực hiện liên minh về chính trị
•
VD: EMU- Liên minh tiền tệ châu Âu
Đồng minh tiền tệ