Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

tiet 46 truong hop dong dang thu nhat moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 13 trang )


GV: VŨ ĐỨC MINH
Trưng THCS DIỄN HẢI




KIỂM TRA BÀI CŨ
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Định nghĩa hai tam giác đồng dạng ?

A
B C
A’
B’
C’
Hình 1
A'B'A 'C'B'C '
ABA CBC
= =
2) Cho hình v sau, biết MN // BCẽ
Tam giác AMN có đồng dạng với
tam giác ABC không ?
A
B
C
Hình 2
+ ∆ A’B’C’ ∆ ABC nếu:

ˆ ˆ ˆ ˆ
ˆ ˆ


A A ,B B ,C C
A'B' A'C' B'C'
AB AC BC
′ ′ ′
= = =
= =
Tam giác ABC có:
MN // BC ⇒ ∆ AMN ∆ ABC
M
N




N
M
2. Baứitoaựn: ?1 SGK/73

2. Baứitoaựn: ?1 SGK/73

2
3
8
4
6
B
C
A
4
2

3
B'
C'
A'
ABC & A'B'C'
AB 4cm;AC 6cm;BC 8cm
A'B' 2cm;A 'C' 3cm;B'C' 4cm
M AB; AM A'B' 2cm
N AC; AN A'C' 3cm

= = =
= = =
= =
= =
MN = ?
GT
KL
* Ta coự:
MN // BC (ủũnh lớ Ta let ủaỷo)
Neõn: AMN ABC


AM AN 2 3 1
vỡ
AB AC 4 6 2

= = =


AM MN 2 MN

hay
AB BC 4 8
= =
2.8
MN 4(cm)
4
= =
4
+ Suy ra: AMN = ABC (c.c.c)
+ Vy:
ABC ABC
+ Theo chng minh trờn, ta cú:

AMN ABC (vỡ MN // BC)
AMN ABC




A
B
C
4
6
8
A’
B’
C’
2
3

4
2
1
8
4
6
3
4
2''''''
=






====
BC
CB
AC
CA
AB
BA
⇒ ∆ A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC





I.

I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
A'
C'
B'
B
C
A

A 'B'C'∆
ABC; A 'B'C'
A 'B' A'C' B'C'
AB AC BC
∆ ∆
= =
ABC∆
GT
GT
KL
KL





A
B
C
4
6
8
A’
B’
C’
2
3
4
Tiết 42:
Tiết 42:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT
A
B
C
M N
Hình 2
2
1
8
4
6
3
4
2''''''

=






====
BC
CB
AC
CA
AB
BA
⇒ ∆ A’B’C’ có đồng dạng với ∆ ABC không ?

Dựng ∆ AMN trên các cạnh AB, AC như hình 2 sao cho ∆ AMN = ∆ A’B’C’:
Trên các cạnh AB và AC của ∆ ABC lần lượt lấy hai điểm M, N sao cho
AM = A’B’ = 2cm; AN = A’C’ = 3cm.
M N




Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
Phương pháp chứng minh:
A'
C'

B'
B
C
A
M
N
Bước 1: - Dựng tam giác thứ ba (AMN) sao cho tam giác này
đồng dạng với tam giác thứ nhất (ABC).
Bước 2: - Chứng minh: tam giác thứ ba (AMN) bằng tam giác
thứ hai (A’B’C’).
Từ đó, suy ra ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ABC.
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.




B
C
A
A'
C'
B'
I.
I.
Đònh lí

Đònh lí
.
.
A'B'C'∆
ABC; A 'B'C'
A 'B' A'C' B'C'
AB AC BC
∆ ∆
= =
ABC∆
GT
GT
KL
KL
N
M
Trên tia AB đặt đoạn thẳng AM = A’B’.
Kẻ đoạn thẳng MN // BC (N ∈ AC).
Ta được:  AMN ABC
AM AN MN
AB AC BC
⇒ = =
, mà: AM = A’B’
ANA
A
'B
C
'
AB
MN

BC
⇒ = =
A'C'
AC
B'CA'B'
(gt)
A
'
BCB
= =

A'C' AN
AC AC
=⇒

B'C' MN
BC BC
=

AN = A’C’ Và MN = BC
AMN∆
A'B'C'∆
và có :
AN = A’C’; MN = BC (cmt); AM = A’B’
nên
AMN A'B'C'(c.c.c)∆ = ∆
Vì  AMN  ABC nên
A'B'C'∆
ABC∆
Chứng minh

Chứng minh




II. Áp dụng:
II. Áp dụng:
?2. Tìm trong hình vẽ 34 các cặp
tam giác đồng dạng?
8
4
6
4
3
2
5
4
6
B
C
A
E
F
D
I
K
H

Đáp án
Đáp án

:
:
ABC DEF (c.c.c) vì :
AB BC AC 4 8 6
2
DF EF DE 2 4 3
 
= = = = =
 ÷
 
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.
∆ABC và ∆IKH có:
AB 4
1
KI 4
AC 6
IH 5
BC 8 4
KH 6 3
= =
=
= =
}
AB AC BC
KI HI KH

⇒ ≠ ≠
Do đó ∆ABC không đồng dạng với
∆IKH
Ta có ∆ABC ∆DFE (cmt)
mà ∆ABC không đồng dạng với ∆IKH
nên ∆DFE cũng không đồng dạng với ∆IKH




II. Áp dụng:
II. Áp dụng:
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.
AB 6 3
A'B' 4 2
AC 9 3
A'C' 6 2
BC 12 3
B'C' 8 2
= =
= =
= =
}
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác ABC và
A’B’C’ :

AB AC BC 3
A'B' A 'C' B'C' 2
⇒ = = =
a) ∆ABC và ∆A’B’C’ có :
Bài 29: Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có kích thước như hình 35.
α) ∆ABC và ∆A’B’C’ có đồng dạng với nhau không ? Vì sao?
b) Tính tỉ số chu vi của hai tam giác đó .
A'
C'
B'
B
C
A
Hình 35
Hình 35
AB AC BC AB AC BC 3
A'B' A 'C' B'C' A'B' A'C' B'C' 2
+ +
= = = =
+ +
Theo câu a, ta có:
Khi hai tam giác đồng dạng
thì tỉ số chu vi của hai tam
giác và tỉ số đồng dạng của
chúng như thế nào với nhau ?
6
9
12
4 6
8

⇒ ∆ ABC ∽ ∆ A’B’C’




1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
1. Nêu trường hợp đồng dạng thứ nhất của tam giác.
-
-
Giống:
Giống:
Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
Đều xét đến điều kiện ba cạnh.
- Khác nhau
- Khác nhau
:
:


+
+


Trường hợp bằng nhau thứ nhất:
Trường hợp bằng nhau thứ nhất:


Ba cạnh của tam
Ba cạnh của tam
giác này

giác này
bằng
bằng
ba cạnh của tam giác kia.
ba cạnh của tam giác kia.
+
+


Trường hợp đồng dạng thứ nhất:
Trường hợp đồng dạng thứ nhất:


Ba cạnh của tam
Ba cạnh của tam
giác này
giác này


tỉ lệ
tỉ lệ


với ba cạnh của tam giác kia.
với ba cạnh của tam giác kia.
2. Nêu sự giống và khác nhau giữa trường hợp bằng nhau
thứ nhất của hai tam giác với trường hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác.
Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.

Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
II. Áp dụng:
II. Áp dụng:
I.
I.
Đònh lí
Đònh lí
.
.




HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
+ Học thuộc đònh lý về trường hợp đồng dạng thứ
nhất của hai tam giác.
+ Làm các bài tập 30; 31 trang 75 SGK.
+ Chuẩn bò bài “Trường hợp đồng dạng thứ hai”.




×