Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Bài 36 - QTSV và các mối quan hệ giữa các cá thể trong QT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3 MB, 32 trang )

 
Bài 36 :
 
 

Qu n th sinh v t là t p h p các cá th trong ầ ể ậ ậ ợ ể
cùng m t loài, cùng sinh s ng trong m t ộ ố ộ
kho ng không gian xác nh, vào m t th i ả đị ộ ờ
gian nh t nh, có kh n ng sinh s n và t o ấ đị ả ă ả ạ
thành nh ng th h m i.ữ ế ệ ớ
 


Tr i qua các giai o n ch y u sau: ả đ ạ ủ ế

u tiên, m t s cá th cùng loài phát tán t i m t Đầ ộ ố ể ớ ộ
môi tr ng s ng m i. ườ ố ớ

Nh ng cá th nào không thích nghi c v i ữ ể đượ ớ
i u ki n s ng m i c a môi tr ng s b tiêu đ ề ệ ố ớ ủ ườ ẽ ị
di t ho c ph i di c i n i khác. Nh ng cá th ệ ặ ả ư đ ơ ữ ể
còn l i thích nghi d n v i i u ki n s ng. ạ ầ ớ đ ề ệ ố

Gi a các cá th cùng loài g n bó ch t ch v i ữ ể ắ ặ ẽ ớ
nhau thông qua các m i quan h sinh thái và ố ệ
d n d n hình thành qu n th n nh, thích ầ ầ ầ ể ổ đị
nghi v i i u ki n ngo i c nh.ớ đ ề ệ ạ ả
 

 
   !"# $


 
 %%
 
&'
 
()*
 
+ &,(&#  $
 
/'012 345
 

6
 
 
#78

Là m i quan h gi a các cá th cùng lồi ố ệ ữ ể

H tr l n nhau trong các ho t ng s ng nh ỗ ợ ẫ ạ độ ố ư
l y th c n, ch ng l i k thù, sinh s nấ ứ ă ố ạ ẻ ả

m b o cho qu n th thích nghi t t h n v i Đả ả ầ ể ố ơ ớ
i u ki n c a mơi tr ng và khai thác c đ ề ệ ủ ườ đượ
nhi u ngu n s ng.ề ồ ố

H tr gi a các cá th cùng lồi th hi n qua ỗ ợ ữ ể ể ệ
hi u qu nhóm.ệ ả

** VD: hỗ trợ tìm kiếm thức ăn giữa các cá

thể trong đàn kiến, ong… hỗ trợ nhau tìm
đường di cư trong đàn chim di cư …
 

** Ví dụ về cạnh tranh giữa các cá thể trong quần
thể:

- Các con hổ, báo cạnh tranh nhau giành nơi ở, kết
quả dẫn đến hình thành khu vực sinh sống (vùng lãnh
thổ) của từng cặp hổ, báo bố mẹ.

- Cá mập khi thiếu thức ăn chúng cạnh tranh nhau và
dẫn tới cá lớn ăn thòt cá bé (ăn thòt chính đồng loại
của mình), cá con nở ra trước ăn phôi non hay ăn
trứng còn chưa nở.

/9 &,:#;< &,=, 2>
 
3?#@. 
 
3%'78#A B:2
 
CADB0
 
3?##E
 


 
# #


C nh tranh gi a các cá th trong qu n th ạ ữ ể ầ ể
xu t hi n khi ấ ệ m t cá thậ độ ể c a qu n th ủ ầ ể
t ng lên quá ă cao, ngu n s ng c a môi tr ng ồ ố ủ ườ
không cung c p cho m i cá th trong đủ ấ ọ ể
qu n th .ầ ể

Các cá th trong qu n th c nh tranh nhau ể ầ ể ạ
giành ngu n s ngồ ố nh th c n, n i , ánh ư ứ ă ơ ở
sáng, … ho c con c tranh giành nhau con ặ đự
cái.
 

C nh tranh là c i m thích nghi c a qu n ạ đặ đ ể ủ ầ
th . Nh có c nh tranh mà s l ng và s phân ể ờ ạ ố ượ ự
b c a các cá th trong qu n th duy trì ố ủ ể ầ ể ở
m c ứ độ phù h pợ , m b o s đả ả ự t n t i và phát ồ ạ
tri n.ể
 
F"GGHI"43JKLM*+/HN"4O"CP
+Q"4+/HI"43JKRS"+GT


!"#
$%
&

&
'
G78

('
 )
3
#
*+
*,#-
&

U 1
V 0W
 
*TL+/K-X*(YKGZ3
Câu 1. Ý ngh a c a quan h h tr ĩ ủ ệ ỗ ợ
trong qu n th ?ầ ể

* Quan hệ hỗ trợ mang lại lợi ích cho các cá thể,
các cá thể khai thác được tối ưu nguồn sống của môi
trường, các con non được bố mẹ chăm sóc tốt hơn,
chống chọi với điều kiện bất lợi của tự nhiên và tự
vệ tránh kẻ thù tốt hơn…

 Khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể
tốt hơn.

×