Tải bản đầy đủ (.ppt) (51 trang)

Dân số và phát triển

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.96 MB, 51 trang )



PHẦN MỘT
KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ DÂN SỐ
VÀ PHÁT TRIỂN
Hồ ThỊ Thi


Kiến thức cơ bản về dân số học
1. Khái ni m v dân s ệ ề ố
Dân s là m t t p h p nhi u cá th con ng i trong xã h iố ộ ậ ợ ề ể ườ ộ
2. Khái niệm về dân số học
Dân số học là khoa học về những thống
kế và phân tich các số liệu dân số


Kiến thức cơ bản về dân số học
3 Qui mô dân s :ố
Qui mô dân số
- Khái ni m:ệ Qui mô dân s là t ng s dân trên m t vùng lãnh th t i m t th i đi m nh t đinh .ố ổ ố ộ ổ ạ ộ ờ ể ấ
- S gia t ng quy mô dân s th gi iự ă ố ế ớ
1804: 1 tỷ 1987: 5 tỷ 1927: 2 tỷ
1999: 6 tỷ
1960: 3 tỷ 2012: 7 tỷ
1974: 4 tỷ 2026: 8 tỷ
2050: 9 tỷ


Hình mô tả thời gian dân số thế giới đạt 1 tỉ
All of Human History (1804)
126 (1930)


30 (1960)
14 (1974)
13 (1987)
12 (1999)
14 (2013)
14 (2027)
21 (2048)


Dân số đông


Sự gia tăng dân số 2005
1.
Toàn c uầ
S ng i sinh ra cho m i ố ườ ỗ
đ n v th i gianơ ị ờ
1 giây 4,3
1 phút 261
1 giờ 15.634
1 ngày 375.439
1 tuần 2.635.295
1 tháng 11.419.607
1 năm 137.035.288


Sự gia tăng dân số 2005
T ng t nhiên (ng i)theo đ n v th i gian ă ự ườ ơ ị ờ
1 giây 2,6
1 phút 153

1 giờ 9.203
1 ngày 220.862
1 tuần 1.550.283
1 tháng 6.717.894
1 năm 80.614.726


Kiến thức cơ bản về dân số học
DÂN SỐ VIỆT NAM


Kiến thức cơ bản về dân số học
DÂN SỐ KHÁNH HÒA


Kiến thức cơ bản về dân số học
b) Dân s trung bình: ố
c)T su t t ng tr ng dân s (chung, t nhiên & c h c)ỷ ấ ă ưở ố ự ơ ọ
d)Th i gian t ng dân s g p đôiờ ă ố ấ


Kiến thức cơ bản về dân số học
Cách tính th i gian dân s t ng g p đôiờ ố ă ấ
V i gi thuy t dân s t ng liên t c và v i m t t c đ không đ i trong m t kh ang th i ớ ả ế ố ă ụ ớ ộ ố ộ ổ ộ ỏ ờ
gian nh t đ nh ấ ị
Gi thuy t dân s t ng theo hàm s m ả ế ố ă ố ũ
P
t
=P
0.

x e
rt
N u dân s đ c g p đôi sau t n m thì :ế ố ượ ấ ă
P
t
=P
0
.e
rt
= 2P
0
ln 2 0.693
T
r r
= =


Kiến thức cơ bản về dân số học
4. C c u dân sơ ấ ố
- C c u dân s gi i tínhơ ấ ố ớ ( t s gi i tính)ỷ ố ớ
- T s gi i tính khi sinhỷ ố ớ :
1999: 107 2007: 112
2005: 110 2008: 112
2006: 111


Giới tính khi sinh


Kiến thức cơ bản về dân số học

- C c u dân s theo đ tu iơ ấ ố ộ ổ (t tr ng dân s nhóm tu i)ỷ ọ ố ổ
+ T tr ng dân s 0-14ỷ ọ ố
+ T tr ng dân s >60ỷ ọ ố
+ T tr ng dân s n 15-49 tu iỷ ọ ố ữ ổ
+ T tr ng dân s 15-59 tu iỷ ọ ố ổ
- C c u dân s theo dân t cơ ấ ố ộ
- C c u dân sô theo tình tr ng hôn nhânơ ấ ạ




Kiến thức cơ bản về dân số học
5.M t dân s .ậ độ ố
- Khái ni m:bìnhệ quân s ng i trên m t đ n ố ườ ộ ơ
v di n tích đ t đaiị ệ ấ
- M t đ dân s m t s khu v cậ ộ ố ộ ố ự
Th gi i: ế ớ 50 ng i/kmườ
2
Châu Á: 55 ng i/kmườ
2
Trung Qu c: ố 140 ng i/kmườ
2
ông Nam Á:135 ng i/kmĐ ườ
2
Vi t Nam: ệ 259 ng i/kmườ
2





CÁC NƯỚC ĐÔNG DÂN NHẤT TRÊN THẾ GIỚI
Nước Dân số (triệu người)
Trung Quốc 1369
Ấn Độ 1201
U.S.A 304
Indonesia 232
Brazil 187


Phân bố dân số theo khu vực


Kiến thức cơ bản về dân số học
6. Bi n ng dân sế độ ố
a)
. Khái ni mệ
Sinh chết
Đi đến
Biến động xã hội


Kiến thức cơ bản về dân số học
b) Bi n đ ng t nhiên dân sế ộ ự ố
c) Các th c đo m c sinhướ ứ
- T su t sinh thô (CBR)ỷ ấ
- T l sinh con th 3 tr lênỷ ệ ứ ở
- T su t sinh chung (GFR)ỷ ấ
- T su t sinh đ c tr ng theo nhóm tu i (ASRF)ỷ ấ ặ ư ổ
- T ng t su t sinh (TFR)ổ ỷ ấ
+ Toàn qu c : 2,03ố

+ Khánh Hòa: 2,04
W
GFR
B
4915−
=


Kiến thức cơ bản về dân số học
Các th c đo m c ch tướ ứ ế
- T su t ch t thô (CDR)ỷ ấ ế
- T su t ch t tr em d i 1 tu i (IMR)ỷ ấ ế ẻ ướ ổ
- T su t ch t tr em d i 5 tu i (IMR)ỷ ấ ế ẻ ướ ổ
- T su t (T s ch t m ) (MMR)ỷ ấ ỷ ố ế ẹ


Tổng tỷ suất sinh 1999\2009


Kiến thức cơ bản về dân số học
7. Bi n đ ng dân s c h cế ộ ố ơ ọ
- Nh p c , t su t nh p cậ ư ỷ ấ ậ ư
- Xu t c , t su t xu t cấ ư ỷ ấ ấ ư


Kiến thức cơ bản về dân số học
8. Ph ng trình cân b ng dân sươ ằ ố
Pt = Po + (B - D) + ( I - E)
sinh Chết
Đến đi

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×