Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bài 1 Căn Bậc Hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.13 KB, 11 trang )





CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA .
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA .
ξ1. CĂN BẬC HAI
I.MỤC TIÊU:
*Kiến thức
+ HS cần nắm được
đ/nghóa
+ k/hiệu về CBHSH của một số không âm để kết hợp ĐS7
+HS thấu hiểu được đầy đủ kiến thức về căn bậc hai
+ HS biết được sự liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ
thứ tự để so sánh các số và các biểu thức số
Rèn kỹ năng tính CBHSH và CBH các số
*Kỹ năng




HS : Các bảng HĐ nhóm ; phiếu HT ; MTBT
nên xem ôn lại trước kiến thức về CBH .
II. CHUẨN BỊ
GV : Các bảng phụ là đề bài của các bài tập




III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.n đònh lớp: ( 3 phút )


Làm quen giữa Thầy và Trò ; xếp TKB theo phân môn
nêu yêu cầu về sách vở,vật dụng và thái độ học tập của HS.
Giới thiệu chương trình ĐS9 , chương 1 và bài học đầu tiên .

2. Kiểm tra bài cũ :
Đề bài:Hãy điền vào chỗ trống sau
GV treo bảng phụ giới thiệu đề bài
* CBH của 9 là :
* CBH của là :
4
9
* CBH của 0,25 là:
* CBH của 2 là :
* CBH của a (a > 0) là :
*CBH của 0 là :
* CBH của - 7 là :
3 và -3
và –
2
3
2
3
0,5 và -0,5

a
a

0
và –
2

2
Không tồn tại
Kết quả

3.Bài mới:
Hoạt động 1 : Căn bậc hai số học
1) x là CBH của số a 0 khi x phải thỏa mãn Điều kiện gì ?

2)Số dương a bất kỳ có mấy CBH ? Đó là các số nào ?
x là CBH của số a 0 khi x
2
= a

Số dương a có 2 CBH là và -
a
a

3)Số 0 có mấy CBH ? Nêu rõ .
Số 0 chỉ có một CBH duy nhất là 0
Đònh nghóa
Với số dương a , số được gọi là căn bậc hai số học của số a.
a
Ví dụ 1 :
CBHSH của 49 là : (=7) và CBHSH của 13 là :
49
13

Bài tập củng cố 1
Đề bài: Hãy chọn Đ hoặc S trong các nội dung
sau

1) x là CBH của a 0.khi x
2
= a

2) X = thì x 0 và x
2
= a
a

3) Các CBHSH của các số không âm đều
dương
4) Nếu x 0 và x
2
= a thì X =

a
Kết quả
Đ
Đ
S
Đ
Chú ý :
a
2
0x
x a





=

x =


Bài tập củng cố 2.Hãy điền các số thích hợp vào ô còn trống
x

x
3

5

-12
-12
81
81
64
64
x
x
8
3
– 8
3
9
–9
5
5


Hoạt động 2 : So sánh các CBHSH.
Với hai số a và b không âm ta
có a< b

a
<
b
Đònh lý :
;


Bài tập áp dụng
1) So sánh :
15
a) 4 và
b) 3 và
11
2)Tìm số x không âm biết :
a)
x
>1
Đề bài Kết quả
b)
x
< 3
16 15
>
Nên
4 15
>

9 11
<
Nên
3 11
<
1
>
x
Nên x >1
b)
0 9
< <
x
Nên 0 < x < 9
a)
a)
b)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×