ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
THE PAST SIMPLE TENSE: (Thì quá khứ đơn)
Formation: cách thành lập:
a. The affirmative form (Thể khẳng định)
S + V
(ed/ v2)
+ Objective
Ex: I watched TV last night; I worked hard last week.
Note: việc thêm ED phải theo qui tắc sau:
• Nếu động từ tận cùng là e chỉ cần thêm d
Ex : dance danced
Notice noticed
• nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm, mà trước nó là một nguyên âm thì phải gấp đôi phụ
âm rồi thêm ed
Ex: stop stopped.
• Nếu động từ tận cùng là Y, trước Y là một phụ âm thì đổi Y thành I rồi thêm ed
Ex: study studied
Marry married.
Cách đọc âm cuối ED :
ED được đọc / t / khi ed đứng sau một âm điếc như: c, f, k, p, s, x, sh, ch.
Ex: stuffed , looked, stopped, massed, boxed, brushed, …
ED được đọc / id / : Khi ed đứng sau t, d.
Ex: divided, corrected
ED được đọc / d / loại trừ 2 trường hợp trên:
Ex: rubbed, travelled, tanned, buzzed, played, tried,…
Dạng quá khứ động từ không theo qui tắc, xem bảng động từ bất qui tắc cột 2 ( V
2
)
Ex: eat – ate ; run – ran ; read – read ; put – put ; …
b. The Negative form ( Thể phủ định)
Subject + didn’t + the Bare infinitive + Objective
(the base form of the verb = Bare infinitive ) nghĩa là động từ nguyên mẫu không To.)
Ex: He didn’t see any body; I didn’t watch TV last night.
c. The Interrogative form. (Thể nghi vấn):
Did + Subject + the Bare infinitive + Objective ?
Short answer: Yes, I did. No, I didn’t.
Cách dùng: chúng ta dùng thì quá khứ đơn để nói về :
Những hoạt đông riêng lẽ trong quá khứ:
Ex: - He locked the door and left the house.
- In those days I always went to restaurant for lunch.
Note: Thì quá khứ đơn được dùng với các trạng từ chỉ thời gian như: last week, last month, last year,
yesterday, …
II/ THE SIMPLE PRESENT: (Thì hiện tại đơn)
Hình thức: ( Formation)
I, We , You , They + Verb
He, She, It , Lan, + Verb- S/ ES
Cách dùng: diễn tả một thói quen hoặc xãy ra thường xuyên ở hiện tại ( trong câu thường có các
trạng từ như: Everyday, often, usually, always, sometimes,…)
Ex:- We come to school on time everyday
- My mother always gets up early every morning.
• Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
Ex: - The earth is round the sun.
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ1
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
- Two and two are four.
III. THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE: ( Thì hiện tại tiếp diễn).
Hình thức : (Formation)
I + am
We, You, They, + are Verb- ing
He, She, It + is
Cách dùng: Để diễn tả một sự việc đang xãy ra ở hiện tại. (trong câu thường có các trạng từ như:
(now, at the moment, at present,….)
Ex: - My father is planting flower in the garden now.
- She is reading book in the library at the moment.
- Listening! Someone is knocking at the door.
Note: Động từ Be và các động từ về cảm giác, tình cảm như: SEE, SMELL, LOVE, LIKE, TASTE,
HEAR, THINK, KNOW, UNDERSTAND, HATE, PREFER, WANT, NEED, WISH, SEEM…
thường thì không được dùng ở các thì tiếp diễn.
IV. THE PAST PROGRESSIVE / CONTINUOUS(Quá khứ tiếp diễn)
Hình thức : (Formation)
I, He, She, It + Was
+ Verb - ing
We, You, They + Were
Cách dùng: Để diễn tả một sự việc đang xãy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: What are you doing at one o’clock this afternoon ?
I was watching football on the TV at that time.
Diễn tả một sự việc đang diễn ra ở quá khứ thì một sự việc quá khứ khác xãy ra.
Ex: When I was coming back home from, I met my friend.
Diễn tả hai hành động xãy ra cùng một lúc ở quá khứ.
Ex: While Lam was reading a book, John was watching TV.
V. THE PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành)
Hình thức : (Formation)
I,We, You, They + Have
+ Past Participle
He, She, It + Has (V – ed/ v
3
)
Cách dùng: - Để diễn tả một sự việc ở quá khứ mà thời điểm không xác định rõ; dùng với (already).
Ex: I have already seen this film.
- Để diễn tả một hành động vừa mới xãy ra, dùng với just.
Ex: My father has just come home from HCM City.
- Để diễn tả một hành động bắc đầu ở quá khứ mà còn tiếp tục đến hiện tại. Trong
câu thường có các giới từ SINCE và FOR.
Ex: We have learnt in this school for 5 years.
My sister has been sick since yesterday.
Note: FOR ( trong thời gian): khoảng thời gian không xác định.
SINCE (kể từ khi, kể tư) Điểm thời gian được xác định.
VI. THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn).
Hình thức : (Formation)
I, We , You, They + HAVE
+ BEEN + V- ing
He, She, It + HAS
Cách dùng: Để nhấn mạnh một hành đôïng khởi sự trong quá khứ kéo dài cho đến hiện tại và còn tiếp
tục đến tương lai.
Ex: - She has been waiting to see you since 2 o’clock
(She is still waiting)
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
- These students have been studying English for four year now.
VII. THE SIMPLE FUTURE: (Thì tương lai đơn)
Hình thức : (Formation)
I, We + Shall
+ BARE INFINITIVE
He, She, It, You, They + Will
Cách dùng: Để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
Note: “WILL” đượcdùng cho cả các chủ ngữ I và We.
Ex: - I shall visit tomorrow.
- Will they go to the cinema next week?
- We will see you at 8 p.m tomorrow.
Note: Thì tương lai đơn được dùng với các trạng ngữ chỉ thời gain như: next week, next month, next
year, tomorrow,…
“ Be going to” thường để diễn tả một sự việc sắp xảy ra hoặc một ý định làm việc gì trong tương lai.
Ex: My parents are going to buy a new house.
Note: Thì Simple present sẽ được dùng thay cho Thì Simple future trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ
thời gian (bắt đầu bằng When, Before, Until,…)
Ex: You will see him when he comes back tomorrow.
VIII. THE PAST PERFECT: (Quá khứ hoàn thành)
Hình thức : (Formation)
Subject + HAD + Past Participle.
Cách dùng:
Để diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ trước một sự việc khác hoặc một thời điểm ở quá khứ.
Ex: - He phoned me after he had passed the examination.
- The boy had died before he was brought to hospital.
- They had left for HCM City by 8 o’clock this morming.
- The train had started before we arrived at the station.
IX. THE PASSIVE VOICE: (Thể bị động)
1. Qui tắc:
Active voice: S + V + O + C
Passive voice: S + (Be + PP- ed/ v
3+
) + C + (by) O
a. Bị động của thì quá khứ đơn:
S + was/ were + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Mr Smith taught English
Passive: English was taught by Mr Smith.
b. Bị động của thì hiện tại đơn:
S + am/ Is / are + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray helps Tom
Passive: Tom is helped by Dr. Gray.
c. Bị động của hiện tại tiếp diễn:
S + am / is / are + Being + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray is helping Tom
Passive: Tom is being helped by Dr. Gray.
d. Bị động của thì quá khứ tiếp diễn
S + was / were + being + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray was helping Tom
Passive: Tom was being helped by Dr. Gray.
e. Bị động của các động từ Modal verbs như: ( Can, Will, Should, Must, Ought, Have to,
Might, May, be going to , )
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
S + Modal verbs + Be + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray will help Tom
Passive: Tom will be helped by Dr. Gray.
Ex: active: My father can help Tom
Passive: Tom can be helped by My father.
Ex: active: Dr. Gray has to help Tom
Passive: Tom has to be helped by Dr. Gray.
f. Bị động của hiện tại hoàn thành:
S + (have/ has) + been + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray has helped Tom
Passive: Tom has been helped by Dr. Gray.
g. Bị động của quá khứ hoàn thành:
S + had + been + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray had helped Tom
Passive: Tom had been helped by Dr. Gray.
Chú ý việc bỏ tác nhân: Nếu trong câu chủ động là: We, They, people, someone thì sau khi đổi sang
câu bị động tác nhân này bỏ đi.
Ex: Active: - People speak English all over the world.
Passive: - English is spoken all over the world.( bỏ by people).
Ex: active: They told me that he had left.
Passive: I was told that he had left . (bỏ by Them)
X. Dạng của động từ ( Form of verbs):
A. Verb – ing (Động từ thêm đuôi Ing) sử dụng trong các trường hợp sau:
+ Sau một số độngtừ : avoid, dislike, enjoy, finish, keep, would you mind, practice, stop,…
+ Sau các Phrase Verbs : to be used to, to looke forward to, to have good time, to spend,
waste time, to be busy , how about, what about, suggest,
+ Sau các giới từ như: about, of, with, without….
B. To – INFINITIVE.(Động từ nguyên mẫu có To) Sử dung trong các trường hợp sau:
+ Sau các động từ: want, intend, decide, expect, hope, mean, offer, promise, refuse, wish….
+ Sau các tỉnh từ: glad happy, ready, kind, ….
+ Sau các phó từ: Enough , too.
+ Sau các đông từ sai khiến : ask, get, tell, advise, request.
+ biểu đạt mục đích thay cho : “In order to / so as to”
C) BARE INFINITIVE: (Động từ nguyên mẫu không có To) Sử dụng trong các trường hợp sau:
+ Sau các Modal verbs: can, may, must, will, shall, would, should, would rather , had better….
+ sau các động từ tri giác: See, hear, notice…
XI. ADVERB CLAUSE:
1.Adverb clause of reason: (Bởi vì)
As / Since / Because + S + V
Because of / due to + cụm danh từ
2. S + be + Adj + that + S + V
(là vì)
(adj: afraid, angry, bad, certain, disappointed, glad, grateful, happy, helpful, hopeful, important, lucky,
possible, sad, sorry, sure, thankful, true, wrong,…)
3.Adverb clause of result: (nên)
S + V , SO + S + V
SO + S + V, S + V
Ex: Everyone felt tired and hungry, so they sat down under the tree and had a snack.
Because everyone felt tired and hungry, they sat down under the tree and had a snack.
4.Adverb clause of concession: (mặc dù)
Although/ though/ Even though + S + V
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ4
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
Inspite of/ Despite + cụm danh từ
Ex: Although the weather was bad, we finished the work on time.
Inspite of/ Despite the bad weather, we finished the work on time.
5. Adj + ly -> Adv (Note: good -> well, fast, hard, early, late,…)
Linking verbs (be, feel, become, keep, make, look, sound, taste, appear, find,…) + adj.
Ordinary verbs (go, do, play, sing, drive, ) + adv.
Ex: Nam is good at English./ Nam learns English well.
XII. Suggestions: Lời đề nghị
I suggest
How about + V +ING
What about
Let’s
Shall we
Why don’t we + V (bare infinitive)
I think we should
I suggest (that) + S + should
XIII .Relative clause:
Chữ đứng trước
Chức năng
Chỉ người Chỉ vật
Chủ ngữ ( Subject ) WHO WHICH
Tân ngữ ( Object) WHOM WHICH
Sở hữu (Possessive ) WHOSE OF WHICH (Whose)
WHO: chỉ người, thay cho chủ ngữ, (thay cho he, she, it, they hay danh từ).
Ex: I saw the woman. She wrote the book.
S (người) who wrote the book.
I saw the woman who wrote the book.
WHOM: chỉ người, làm tân ngữ, (thay cho him, her, it, them hay danh từ)
Ex: I know the man. You want to meet him.
O (người) whom you want to meet.
I know the man whom you want to meet.
WHICH: chỉ vật, làm chủ ngữ hay tân ngữ, thay cho it, them, they, danh từ)
Ex: The pencil is mine. The pencil is on the desk.
S (vật) which is on the desk.
The pencil which is on the desk is mine.
WHOSE …. sở hữu của vật/ người, thay cho his, her, there, the…of…
Ex: The girl is my sister. You took the girl’s picture.
whose picture you took.
The girl whose picture you took is my sister.
THAT: người/ vật chủ ngữ/ tân ngữ, không thay danh từ riêng, thay danh từ chung/ so sánh
nhất.
WHERE nơi chốn, thay cho there/ here/ in that place
Ex: Monday is the da y . We will come then.
(thời gian) when we will come.
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ5
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
Monday is the day when we will come.
WHEN thời gian, thay cho then, in/ at that time, on that day,
Ex: I never forget the village. I was born there.
(nơi chốn) where I was born.
I never forget the village where I was born.
Note: who, which, whose sau danh từ riêng có dấu phẩy.
XIV .Tag questions:
* Nếu câu trần thuật ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định, và ngược lại
S + V (khẳng định) , V (phủ định) + S?
S + V (phủ định) , V (khẳng định) + S?
Ex:You like watching sports, don’t you?/ You are a doctor, aren’t you ?
I won’t go to the club tonight, will I?/ You aren’t a doctor, are you ?
* Nếu động từ trong câu trần thuật là các trợ động tư:ø be, have, do, hoặc các trợ động từ phụ: can,
could, may, must,… thì động từ trong câu hỏi đuôi là những động từ đó.
Ex: He has got a car, hasn’t he ? / They couldn’t understand him, could they?
* nếu động từ trong câu trần thuật là động từ thường thì độngtừ trong câu hỏi đuôi là trợ đổng từ do
Ex: You go to school today, don’t you ?/ She doesn’t eat meat, does she ?
XV .The Conditional sentences: có 3 loại điều kiện căn bản.
a. Điều kiện có thể (I)
If clause Main clause
- present tense (am/ is/ are
V(s/ es)
Simple future (tương lai đơn)
Simple present ( Hiện tại đơn)
Bare infinitive (nguyên mẫu- dạng mệnh lệnh)
Ex: If I have time, I shall visit you.
If I have the money, I will buy a new car./ I will buy a new car If I have the money,
If Tâm has enough time, he usually walks to school.
If you go to the Post Office, please mail this letter for me.
Please call me if you hear from Jane.
b. Điều kiện không thật ở hiện tại: (II)
If clause Main clause
(Past subjunctive) quá khứ bàng thái.
Như qúa khứ đơn nhưng động từ Be =
WERE cho tất cả các ngôi
Would,
Could, + Bare Infinitive
Should,
Might
Ex: If I has the time, I would go to the beach with you this weekend.
He would tell you about it if he were here.
If you practised English everyday, you could speak it fluently.
If I were you, I would not tell hihm about that.
What would you do if you met an alien from outer space?
c. Điều kiện không tật ở Quá khứ: (III)
If clause Main clause
(Quá khứ hoàn thành)
HAD + Past Participle
Would
Could + HAVE + Past Participle.
Might
Ex: If yesterday had been a holiday, I would have gone to the movies.
If we had known that you were there, we would have written you a letter.
If we had found him earlier we could have saved his life.
If you hadn’t stopped your car in time, you might have killed the child
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ6
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
XVI. Dùng động từ “WISH”: Diễn tả (ước ao, mong ước) thường dùng để diễn tả những ước
muốn, tưởng tượng không có thật.
a. Present Wish: (ước muốn hiện tại).
Subject + wish + (that) + Quá khứ bàng thái.
(Be) = were cho tất cả các ngôi.
Ex: I wish I were at the seaside now.
He wishes he could speak English fluently.
- I don’t have enough time. I wish that I had enough time to finish my homework.
- He isn’t old enough. We wish that he were old enough to come with us.
b. Future Wish: (ước muốn tương lai)
Could + Verb
Subject + wish + (that) + Subject + Would + Ver
Were + V- ing
Ex: You can’t come. We wish that you could come to the party tonight.
She is not coming with us. She wishes that she were coming with us.
c. Past Wish : (ước muốn quá khứ).
Past perfect
Subject + wish + (that) + Subject + (quá khứ hoàn thành)
Could have + Quá k. p. từ
Ex: I didn’t wash colthes. I wish that I had washed the clothes yesterday.
She couldn’t be there. She wish that she could have been there
We didn’t have more time. We wish that he had had more time last night.
XVI. Lời nói gián tiếp ( Reported speech) trong các loại câu cơ bản:
Loại câu phát biểu: Lưu ý đến sự thay đổi của Ngôi, Thì , Trạng từ …
Eg: Tom said: “I am feeling ill” => Tom said that he was feeling ill.
Câu mệnh lệnh khẳng định:
(He / She) + ordered/ told/ asked … + object + to infinitive
Eg:
I said to her, “ Please close the door” => I asked her to close the door.
Câu mệnh lệnh phủ định:
(He / She) + ordered/ told/ asked … + object + not + to infinitive
Eg: He said to them, “ Don’t be late tomorrow”
He told them not to be late the next the day.
Cách đổi loại câu Yes / No question:
( He / She ) + asked …. + O + if / whether + S + V
Eg: “Are you hungry, John?” She asked
She asked John (if /whether) he was hungry.
Cách đổi loại câu Wh - questions:
(He / She) + asked …. + O + question words + V
Eg: What is her name?” Bill asked me.
Bill asked me what her name was .
Các dạng bài tập:
I . PRONUNCIATION:
1) Sound: pick out one word that has different sound from the others:
1. A. dump B. junk C. but /ʌ/ D. Cute [kju:t] d
2. A. fence B. hedge C. term [tə:m] D. egg c
3. A. flow B. rock C. foam D. row b
4. A. country B. fly C. eycle D. try a
5. A. folk B. joke C. yolk D. pollute. d
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ7
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
6. A. yard B. mass C. trash D. wrap. a
7. A. spray B. garbage C. sewage D. persuade. a
8.7 A. bill B. drip C. pipe D. definite c
9.7 A. bulb B. nuclear C. curb D. urban b
10.7 A. crack B. install C. standard D. label. b
11.7 A. court B. source C. resource D. solar a
2) Accent mark: Pick out noe word that has different accent mark from the others at the beginning:
8.6 A. cover B. pollute C. prevent D. provide. a
9.6 A. reduce B. minimize C. pesticide D. dynamite. a
10.6 A. pollution B. regularly C. environment D. destruction. b
11.6 A. disappointed B. unpolluted C. deforestation D. unprotected c
12.7 A. carpool B. chopstick C. conserve D. faucet. c
13.7 A. hobby B. receive C. household D. model. b
14.7 A. suggest B. plumber C. replace D. quarter. c
15.7 A. recent B. solid C. appliance D. energy. c
16.7 A. separate B. category C. ordinary D. effectively. d
17.7 A. efficiency B. profitable C. infrastructure D. regularly. a
18.7 A. electricity B. innovation C. ultimately D. inability. c
II. Group the following regular verbs according to the pronunciation of the ending “ED”
/ t / / id / / d /
Pleased; prepared; pulled; pushed; lived; looked; opened; played; kicked; lighted; liked; listened;
raised; remembered; heared; helped; finished; entered; thanked; used; checked; walked; washed;
smoked; stayed; stopped; talked; organized; closed; cooked; counted; covered; watched; wiped;
answered; asked; arrived; called; flipped; wanted;
III Choose the correct answer A, B, C, or D in the following sentences:
1. The story about UFOs caught the …………. Of the whole class.
a. imagine b. imagination c. imaginatively d. imaginative b
2. He is famous …………………………
a. science b. scientific c. scientist d. scientism c
3. She has many ………………………. Projects.
a. sciece b. scientific c. scientist d. scientism b
4. There are a lot of ………………… places in the world.
a. interesting b. interestingly c. interest d. interested a
5. Do you think you will be able ……………………………. a space trip ?
a. take b. to take c. taking d. taken b
6. If there were flying saucers, there ………. Traces of their landing.
a. would be b. will be c. are d. is. a
7. He won’t be happy if you ………………. come !
a. didn’t b. haven’t c. don’t d. won’t c
8. It is said that he saw ……………………… saucers.
a. fly b. flying c. flied d. flight b
IV: Complete the sentences with correct form of the verbs in the brackets:
1. I enjoy (listen) to music.
2. Lam pretended (be ) asleep.
3. They discussed (get) a new car .
4. You seem (be) in a good today.
5. They admitted (take) the money.
6. I try (come) class on time everyday.
7. Its starts (rain)
8. I’m sorry for (disturb) you.
9. There (be) a big party here tomorrow.
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ8
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
10. He always (write) with his left hand?
11. My father (not, drink) any beer at the farewell goodbye at the party last night.
12. I (phone) you as soon as I arrive in Ho Chi Minh City.
13. He ( live) with his parents until he went to Canada.
14. I (graduate) from University in 2005.
15. Lan prefers ( stay) at home to going out.
16. I (fall) asleep while I was watching TV.
17. We already ( finish) semester examination.
18. The movie (start) at 7 p.m this evening.
19. I (have) a birthday party next Sunday. Would you like (come) ?
20. You (be) away? Yes, I (go) to my friend’s country lask week.
21. My sister (be) a student for three years.
22. I (know) them for many years.
23. My friend just (open) a new internet house on Tran Hung Dao street.
24. You (see) Mrs. Tuyet recently ?
- Yes, I (see) her at the supermarket tow days ago.
25. I (learn) in this school for five years.
26. These students (learn) English since they (be) five.
27. Kangaroo (can see) everywhere in Australia.
28. Who (invent) telephone?
29. You (ever eat ) Chinese food?
30. I (not watch) TV last night. I (read) an interesting novel.
31. Nam is interested in (ask) questions.
32. We have to stop (work) because of the noise.
33. My father (drink) coffee every morning.
34. This palace (build) a long time ago.
35. The teacher told his students (not make) such noise in class.
36. I wish today (be ) Sunday.
37. What you (do) if you were me?
38. My brother (come) home late last night. He (not get) up yet.
39. We had a good time (hike) in the mountains.
40. (Not make) such noise. My father (sleep)
41. Nam (take) a train to Hanoi yesterday. He (take) many trips there
since he (start) his study in Hanoi three years ago.
42. The teacher (explain) to you if you ask him.
43. I (speak) to her about that matter several times already.
44. A new text book (publish) by that company next year.
45. Listen! Someone (knock) on the fornt door.
V. Arrange these words in their correct orders:
1. after / finished / their work / they / had / home / went / they.
.
2. such / interesting / it / was / an / that / book / twice / I / read / it.
3. bad / it / that / you / lost / bicycle / your / is / too.
4. difficult / is / arrange / to / a / was / date / it / which / for / convenient / everyone.
5. am / ashamed / I / that / have / better / nothing / you / to / offer.
6. a / cake / beautiful / mother’s birthday / her / on / Nga / made / celebrate / to.
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ9
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
7. English / contest / speaking / the / prize / first / Hong / just / has / in / the / won.
8. March / in / is / late / or / April / early / Passover.
9. from / slavery / this / festival / freedom / on / people / celebrate.
10. first / the / second / the / on / nights / of Passover / Jewish / families / a / eat / a / special / called
/ meal / the / Seder.
11. assitant / it / cost / how / much / asked / the / shop / I.
12. to / receive / letter / from / it / is / interesting / the / friends / aboard / from.
13. many / how / festivals / celebrated / are / every / years ?
14. advised / to / use / computer / more / often / I / was .
15. Lan / dance / as / well / as / doesn’t / Nga / does.
16. the / most / game / played / have / ever / I / it / is / computer / interesting.
17. information / the / all / school / of / the / in / computer / stored / is / now .
18. send / and / receive / students / message / can / computers / by / using.
19. useful / computer / is / in / our / very / life .
20. I / can / quickly / type / more / than / I / last / month / did / to / computer / thank.
VI. Rewrite these sentences, beginning with the words given :
1. We spent three hours paiting this room.
It took
2. You should arrange books into sections.
Books
3. The house was cheap so we decied to buy it .
Because
4. “ I live here with my parents” (Tom said to Nam).
Nam sad to Nam that
5. Parents ought to send their children to school.
Children
6. “Please don’t talk in class” (Lan told us).
Lan told us
7. Everyday thousands of trees are cut down in the world.
Everyday people
8. The red dress is more expensive than the blue one.
The blue dress isn’t
9. My little sister likes to watch cartoons.
My litter sister enjoys
10. You must return this book to the library with in five days.
This book
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ10
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
1) Sound: pick out one word that has different sound from the others:
1. A. dump B. junk C. but /ʌ/ D. Cute [kju:t] d
2. A. fence B. hedge C. term [tə:m] D. egg [eg] c
3. A. flow B. rock [rɔk] C. foam [foum] D. row [rou] b
4. A. country ['kʌntri]B. fly C. eycle D. try [trai] a
5. A. folk [fouk] B. joke C. yolk D. pollute [pə'lu:t] d
6. A. yard [jɑ:d] B. mass C. trash D. wrap [ræp] a
7. A. spray [sprei] B. garbage C. sewage ['su:idʒ] D. persuade. a
8. A. bill [bil] B. drip C. pipe [paip] D. definite c
9. A. bulb [bʌlb] B. nuclear C. curb D. urban b ['nju:kliə]
10. A. crack [kræk] B. install C. standard D. label. ['leibl] b [in'stɔ:l]
11. A. court [kɔ:t] B. source C. resource D. solar ['soulə] a.
12. A. ancient ['ein∫ənt]B. acquaintance C. angel D. land [lænd] d
13. A. charity ['t∫æriti] B. champion C. champagne D. chopstick c [∫æm'pein]
VII. Thay động từ gạch dưới bằng một thành ngữ :
a. Who is going to take care of the children when you go shopping ?
b. It was very noisy. Please switch off the casstte- player.
c. Don’t waste time and continue your study.
d. It was so dark. Switch on the light.
e. The police are searching for the thieves
Keys: 1) to look after; 2) turn off ; 3) go on ; 4) turn on ; 5) are looking for
VIII. Hãy viết lại câu sau dùng động từ SUGGEST.
a. “Shall we have dinner somewhere after the theatre?” Said Peter.
He suggested having
b. “Shall we go for a walk ?” said Peter.
He suggested going
c. “What about Tuesday?” said Peter.
Peter suggested Tuesday
d. Shall we meet here in my flat tomorrow ?” I said.
He suggested meeting
e. “Why don’t you move along a bit?” She said.
She suggested moving
f. “What about going for a drive instead?” An said.
An suggested going
g. “What about flying ?” he said.
He suggested flying
h. “why don’t you sak him ?” I said.
He suggested asking him
i. “Let’s buy some flour and make our own bread” said Mary.
He suggested buying
j. “Let’s not tell anyone,” said Tom
He suggested not telling
IX. Combine each pair of sentences with who, which, that or whose (Nối lại các câu dùng
mệnh đề quan hệ who, which, that or whose):
a. He is the man. He painted my house.
who
b. What is the name of the boy? He phone you.
who
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ11
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
c. What happened to the money? It was on my desk.
which
d. They are people. They offered Sue a job.
who
e. The car has now been found. It was stolen.
The car which was stolen has now been found
f. She’s the person. She gives me a lift to work.
who
g. The lock has know been repaired. It was broken.
The lock which was broken has know been repaired
h. Most of the people are nice. They work in my office.
Most of the people who work in my office are nice
i. This is the sweater. I bought it on Sunday.
which
j. The people have moved. They used to live in that house.
The people who used to live in that house have moved.
k. The old man is my grandfather. He lives next door.
The old man who lives next door is my grandfather.
l. Natalie is very friendly. She is a friend of Emma’s.
Natalie, who is a friend of Emma’s is very friendly.
m. We stayed at the My Tra Hotel. Ann recommended it to us.
We stayed at the My Tra Hotel, which Ann recommened to us.
n. The trousers are too small for me. I bought them yesterday.
The trousers which I bought yesterday are too small for me.
o. The man is a computer expert. You were talking to him.
The man who you are talking to is a computers expert.
p. This morning I met Dania. I hadn’t seen her for ages.
This morning I met Diana, who I hadn’t met for ages.
q. I saw a girl. Her beauty took my breath away.
I saw a girl whose beauty took my breath away.
r. Mitsumi computers are very good. They are made in Japan.
Mitsumi computers which are made in Janpan are very good.
s. John is absent from school. His mother’s in hospital.
John, whose mother’s in hospital, is absent from school.
t. The boy is Jane’s brother. He sat beside you at the party last night.
The boy who sat beside you at party last night is Jane’s brother.
X. Fill in the blanks with suitable prepositions :
1. It’s time families to clean and decorate their homes. for
2. New year’s Day is January 1
st
. on
3. Family members who live apart try to be together Tet. at
4. Auld Lang Syne is sung New Year Eve. on
5. I congratulate Susan passing her exam. on
6. All the students took apart the discussion. in
7. I’m always proud my father and love him so much. of
8. It took hours to free the victims the collapsed building. From
9. You read stories and newspaper English. in
10. We have to learn heart all the new words and phrases. by
11. Let’s practise listening to English programs the radio. on
12. The questions are easy me I think. for
13. What aspect learning English do you find difficult ? of
14. How will you use English the future ? in
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ12
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
15. My brother works a national bank in Hanoi. for
16. I saw your company’s advertisement today’s edition of Vietnam News in
17. I’m interested learning Vienamese. in
18. I look forward hearing from my mother in Singapore. To
19. Remember switch off the lights when leaving the room. To
20. My father put down the newspaper take some tea then continued with his reading. To
XI. Complete the following sentences with an appropriate from of the word in block
capital
1. The job sounds interesting. I think I’d better write a letter of more details.
INQUIRE. (inquiry)
2. My friend is a She has written many book. WRITE. (writer)
3. Many children are to me. IMPORTANCE. (important)
4. This chair is more than that one . CONVENIENCE. (convenient)
5. She is very FRIEND. (friendly)
6. They the piano every day. PRACTICE. (Practise)
7. They about the new products which are going to sell at the market.
DISCUSSION. (discuss)
8. They the speaker on his speech. CONGRATULATION. (congratulated)
9. It’s for us to solve this problem. DIFFICULTY (difficul)
10. I am with the new decision.DISAPPOINT (disappointed)
11. is better than ccure. PREVENT. (privention)
12. This painting comes from his private. COLLECT. (collection)
13. I feel whenever I wear this shirt. CONFIDENCE (confident)
14. She looks very beautiful in her costumes. TRADITION. (traditional)
15. Wearing uniforms helps students feel EQUALLY (equal)
XII. Phrasal Verbs: turn on, turn off, look for, look after, go on.
1. They asked us a bill to the money. (look for).
2. They conserving their customs and language. (went on).
3. The car dripping oil on the tarmac. (went on)
4. The whole household was the boy that morning. (looking for).
5. Did you a baby so that I could receive my letter? (look after).
6. They could the country’s greatest resources. (look for).
7. My parents the lights to divide separate bedrooms. (turned on).
8. Have you been talking about recent events ? (going on).
9. I couldn’t this ordinary. (turn of).
10. Just your innovation. (look after)
XIII. Complete the sentences with the correct form of the words from in the box:
regular well hard careless clear badly
Straight calm fluent early.
1. My sister has been working very recently. (hard)
2. Let’s see who can shoot the . (straightest)
3. Long’s uncle got to work a few minutes than usual . (earlier)
4. My tooth was aching than ever. (worse)
5. Quynh Uyen plays the piano than the other two girls. (better)
6. Ngoc attends class of all the students. The most regularly
7. Mr Chau explains things of all our teachers. The most laest
8. Thuy Vy speaks English off all the students. The most fluently
9. Mr Lam never discusses the subject as Mr Tien. As calmly
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ13
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
10. Ken always drives than his wife. More carelessly
XIV. Complete the passage with the words given in the box:
Around; launched; space; astronaut; land; returned; small; April
The first man in (1) was the Russian, Yuri Gagarin, on the 12
th
(2)
1961. His spaceship was called Vostok 1. His complete orbit (3) the Earth in the Vostok 1
took one hour and 48 minutes. People thought that it was impossible for a earth, he was in perfect
health .
Eight years later, American scientists (5) Apollo 11. It was the first spaceship to (6)
on the moon, in the Sea of tranquility, and the (7) Neil Amstrong was the first
person to walk on the moon on Sunday 20
th
July 1969. His famous words were: “That is one
(8) step for a man, one giant leap for mankind”.
Keys: 1: space; 2: April ; 3: around; 4: returned; 5: launched; 6: land; 7: astronaut; 8: small;
XV. Complete the passage with the words given in the box:
Crust ; rock ; lava ; erupts; Magma:( vỏ trái đất, dung nham, đá nhão trong lòng đất
A vocano is a place on the Earth’s surface (or any other planet’s or moon’s surface) where
molten (1) and gases erupt through the Earth’s (2) . Volcanoes vary quite a bit
in their structure – some are cracks in the earth’s crust where lava erupts, and some are domes, or
moutain-like structures with a crater at the summit.
(3) is molten rock within the Earth’s crust. When magma (4) through the
Earth’s surface, it is called (5) .
Keys: 1: rock; 2: crust ; 3: Magma; 4: erupts; 5: lava;
XVI. Read the following passage and answer the questions below:
Tsunamis
The earthquake which occurred on 26
th
December, 2004 in the Indian Ocean was the strongest
for four decades (measuring 9.0 on the Richter scale). The quake which occurred on 28
th
March
1964 in Alaska registered 9.2 and was even larger than another earthquake Alaska had suffered
just a few years previously, in 1959, which had registered 9.1.
All of these earthquakes caused tsunamis. Tsunamis occur when something happens to cause a
large displacement of water in the sea a volcano erupting under the sea, for example.
Tsunamis are capable of traveling at speeds of over 900 kilometres an hour, at least in deep
water. However, they slow down as they near land and shallower water, becoming higher in the
process and creating the wall of water effect. Even so, tsunamis can still be traveling at speeds in
excess of 50 kilometres per hour when they reach the beaches.
Questions:
1. Is the earthquake which occurred on 26
th
December, 2004 in the Indian Ocean the strongest?
2. What did all of these earthquakes cause ?
3. What are tsunamis sometimes called?
4. When do tsunamis occur??
5. How fast are tsunamis capable of traveling?
6. Where do tsunamis travel faster, in deep water or shallow water?
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ14
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
3. Cách đánh dấu trọng âm:
a. Từ cĩ 2 âm tiết: Trọng âm cĩ thể rơi vào âm tiết đầu hoặc âm tiết thứ hai.
- Danh từ và tính từ:
- Trọng âm được đặt ở vần đầu
Ex: ‘table, ‘happy, ‘lucky, ‘weather……
- Một số danh từ cĩ trọng âm ở từ gốc
Ex: de’sign, be’lief, ac’cept, de’mand………
- Danh từ tận cùng –OO hay –OON: trọng âm đặt trên vần này
Ex: after’noon, bam’boo, bal’loon……
- Động từ:
- động từ tận cùng bằng –OW, -EN, -Y, -EL, -LE, -ISH: trọng âm ở vần thứ nhất
Ex: ‘follow, ‘finish, ‘carry, ‘suffer, ‘harden, ‘answer………
- động từ tận cùng bằng –ATE: trọng âm đặt ở vần hai
Ex: trans’late, cre’ate……
- Từ hai vần vừa là danh từ vừa là động từ:
+ Trọng âm được đặt ở vần thứ nhất khi chúng là danh từ
Ex: ‘record, ‘object……
+ Trọng âm được đặt ở vần thứ hai khi chúng là động từ
Ex: re’cord, ob’ject……
Note: Khơng phải tất cả các từ hai vần vừa là danh từ vừ là động từ đều theo qui tắt này
- Một số từ cĩ trọng âm ở vần thứ nhất: purchase, promise, sorrow……
- Một số từ cĩ trọng âm ở vần thứ hai: regret, surprise, control…….
- Giới từ: trọng âm được đặt ở từ gốc
Ex: be’hind, be’fore, a’bove……
- Từ ghép:
- Danh từ: trọng âm thường đặt ở từ đầu
Ex: ‘baseball, ‘schoolbag, ‘drugstore…
- Tính từ: trọng âm thường đặt ở vần thứ hai
Ex: good-‘looking, bad-‘tempered, old-‘fashioned
- Đại từ phản thân: trọng âm đặt ở vần “self / selves”
Ex: my’self, him’self, them’selves
b. Từ cĩ 3 âm tiết:
- Những từ cĩ hậu tố là: -ade, -ee, -ese, -ette, -ique, -eer, -ain thì trọng âm chính rơi vào ngay
âm tiết đĩ
Ex: lemo’nade, ciga’rette, Vietna’mese, enter’tain …
- Âm tiết liền trước các hậu tố -tion, thường nhận trọng âm
Ex:, trans’lation
- Từ tận cùng bằng –ate thường đặt ở âm thứ 3 tính từ cuối
Ex: ‘generate, cer’tificate, cong’ratulate
c. Từ cĩ 3 âm tiết trở lên:
- Những từ tận cùng bằng các hậu tố -ic, -ual, -ian, -ical, -ity, -graphy, -ics, -logy âm tiết liền
trước nĩ thường nhận trọng âm
Ex: eco’nomic, intel’lectual, mathema’tician, poli’tician, eco’nomical, uni’versity, ge’ography,
mathe’matics soci’ology
- Trọng âm đặt ở âm thứ 2 trước các hậu tố -ize, -ary
Ex: ‘modernize, ‘dictionary, i’maginary
II. Từ vựng:
1. Cách nhận biết từ loại:
a. Cánh nhận biết danh từ: danh từ thường cĩ các hậu tố sau:
-TION/ -ATION prevention, invention, preservation, conservation, information
-MENT development, employment, disappointment, instrument
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ15
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
-ENCE/-ANCE existence, difference, importance
-NESS richness, happiness, business
-ER (chỉ người) teacher, speaker, worker, writer, singer
-OR (chỉ người) sailor, inventor, visitor, actor, editor
-IST (chỉ người) physicist, typist, biologist, chemist, guitarist
-AR/-ANT/-EE (chỉ người) beggar, assistant, employee, interviewee
-ING teaching, understanding, schooling, building
-AGE teenage, marriage, passage, package, drainage
-SHIP friendship, scholarship, championship
-ISM (chủ nghĩa) pessimism, optimism, criticism, idealism (chủ nghĩa duy tâm)
-(I)TY possibility, responsibility, reality, beauty, safety, variety
(verb)-AL refusal, arrival, survival
-TH width, warmth, strength, youth, truth, depth
b. Cánh nhận biết tính từ: tính từ thường cĩ các hậu tố sau:
-FUL harmful, useful, successful, helpful, beautiful
-LESS (nghĩa phủ định) homeless, careless, treeless
(noun)-Y (cĩ nhiều) rainy, snowy, sandy, windy
(noun)-LY (cĩ vẻ, hàng ngày giờ.ngày ) manly, friendly, motherly, yearly, hourly, daily
-ISH foolish, selfish, childish
(noun)-AL (thuộc về) industrial, natural, agricultural, musical
-OUS poisonous, nervous, dangerous, famous
-IVE active, expensive, attractive, progressive
-IC artistic, electric, economic
-ABLE countable, fashionable, comfortable, acceptable
c. Cánh nhận biết động từ: động từ thường cĩ tiền tố hoặc hậu tố sau:
Tiền tố EN- endanger, enlarge, enrich (làm giàu), encourage (động viên)
-FY classify, modify, satisfy
-IZE, -ISE socialize, modernize, industrialize
-EN widen, frighten, brighten, sharpen
-ATE considerate, translate, nominate
d. Cánh nhận biết trạng từ: trạng từ thường cĩ hậu tố -LY. Ex: beautifully, carefully, suddenly,
carelessly, recently
Lưu ý: Một số trạng từ đặc biệt cần ghi nhớ:
- good (a) well (adv): giỏi, tốt
- late (a) late / lately (adv): trễ, chậm
- ill (a) ill (adv): xấu, tồi, kém
- fast (a) fast (adv): nhanh
- hard (a) hard (adv): tích cực, vất vả, chăm chỉ hardly (adv): hầu như khơng
2. Chức năng của một số từ loại:
a. Danh từ (Noun)
Sau tính từ (adj + N) They are interesting books.
Sau
- mạo từ: a /an / the
- từ chỉ định: this, that, these, those, every, each, …
- từ chỉ số lượng: many, some, few, little, several
- tính từ sở hữu: my, his, her, your, our, their, its…
He is a student.
These flowers are beautiful.
She needs some water.
Sau ngoại động từ (V cần O) She buys books.
She meets a lot of people.
Sau giới từ (prep. + N) He talked about the story yesterday.
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ16
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
He is interested in music.
Trước V chia thì (N làm chủ từ) The main has just arrived.
Sau enough (enough + N) I don’t have enough money to buy that
house.
b. Tính từ (Adj)
Trước N (Adj + N) This is an interesting books.
Sau TO BE I am tired.
Sau: become, get, look, feel, taste, smell, seem … It becomes hot.
She feels sad.
Sau trạng từ (adv + adj) It is extremely cold.
I’m terribly sorry.
She is very beautiful.
Sau keep / make The news made me happy.
Sau too ( be + too + adj) That house is too small.
Trước enough (be + adj + enough) The house isn’t large enough.
Trong cấu trúc: be + so + adj + that She was so angry that she can’t speak.
A, an, the, this, that, his, her, their, my, … + (Adj)
+ Noun
My new car is blue.
Trong câu cảm thán:
- How + adj + S + V
- Wht + (a / an) + adj + N
How beautiful the girl is!
What an interesting film!
c. Trạng từ (Adv)
Sau V thường He drove carefully.
Trước Adj I meet an extremely handsome man.
Giữa cụm V She has already finished the job.
Đầu câu hoặc trước dấu phẩy Unfortunately, I couldn’t come the party.
Sau too V + too + adv They walked too slowly to catch the bus.
Trong cấu trúc V + so + adv + that Jack drove so fast that he caused an accident.
Trước enough V + adv + enough You should write clearly enough for every body to
read.
2. REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
Khi động từ giới thiệu ở quá khứ hoặc quá khứ hồn thành :
I/.Statement : Dạng câu nĩi : Muốn đổi sang gián tiếp , ngồi việc đổi đại từ ta cịn phải
lùi thì :
S + said to+O “ S + V + O”
S + told O that S (đổi) + V(lùi thì ) + O(đổi :nếu là đại từ)
EX : She said “ I’m a pupil”
She said that ……………………………………….…………
* Cách đổi đại từ trong dấu ngoặc kép:
- Khi đại từ trong dấu ngoặc kép ở ngơi thứ nhất (I-me- my-we-us- our) ta đổi dựa vào chủ từ
đứng trước động từ giới thiệu ( said/ told) và đổi thành ngơi thứ ba.
EX : S + say/ said to +O “I _ me _ my” “ we” they
He He _ him _ his “ us” them
She She _ her _ her “ our” their
- Khi đại từ trong dấu ngoặc kép ở ngơi thứ hai (you _ you_ your) khi đổi ta dựa vào túc từ đứng
sau động từ giới thiệu (said/ told)
S + say to + O “ you _ you _ your”
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ17
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
me I me my
us we us our
them they them their
him he him his
her she her her
EX : He says to her “ I miss you very much”
He tells her that…………………………………………………………………
* Cách lùi thì : am , is , are was , were , had been
V1/Vs/es V2/Ved had V3/ed
Don’t , doesn’t + V1 didn’t + V1 hadn’t + V3/ed
Has , have + V3/ed had + V3/ed
Must had to may might
Will would can could
Shall should
• Cách đổi một số trạng từ trong câu gián tiếp:
this that yesterday the day before
these those the previous day
now then last + N the N + before
the previous + N
today that day tomorrow the next day
tonight that night the following day
the day after
ago before next + N the + N + after
the following + N
the next + N
II/. Dạng câu Mệnh lệnh :
1/.Mệnh lệnh khẳng định :
S + (tell / told ) + O “ V + O !” EX : She told him “ open your book”
S +( tell , told O to V + O (đổi ) She told him …………………….
b. Mệnh lệnh phủ định :
S +( tell / told) + O “ Don’t + V + O”
S +( told , tell) O not to V + O (đổi: nếu là đại từ)
EX : She told them “ Don’t open your book”
She told them ………………………………………………….
III/.Dạng câu hỏi :
Nếu khơng cĩ từ để hỏi ta dùng “ if / wheather” cịn cĩ từ để hỏi ta dùng lại
từ để hỏi .Sau đĩ đưa câu hỏi về dạng câu nĩi , rồi đổi như cách đổi dạng câu nĩi .
1/.Yes _ No question :
asked + O
S + wanted to know + if/ whether + S + V
wondered
EX : She asked him “ Do you know me ?”
She asked him ……………………………………………………
2/.Wh_ question :
asked + O
S + wanted to know + Wh -word + S + V
wondered
EX : She asked him “what do you want ?”
She asks him ……………………………………….
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ18
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
THE PAST SIMPLE TENSE: (Thì quá khứ đơn)
Formation: cách thành lập:
a. The affirmative form (Thể khẳng định)
S + V
(ed/ v2)
+ Objective
Ex: I watched TV last night; I worked hard last week.
Note: việc thêm ED phải theo qui tắc sau:
• Nếu động từ tận cùng là e chỉ cần thêm d
Ex : dance danced
Notice noticed
• nếu động từ tận cùng bằng một phụ âm, mà trước nó là một nguyên âm thì phải gấp đôi phụ
âm rồi thêm ed
Ex: stop stopped.
• Nếu động từ tận cùng là Y, trước Y là một phụ âm thì đổi Y thành I rồi thêm ed
Ex: study studied
Marry married.
Cách đọc âm cuối ED :
ED được đọc / t / khi ed đứng sau một âm điếc như: c, f, k, p, s, x, sh, ch.
Ex: stuffed , looked, stopped, massed, boxed, brushed, …
ED được đọc / id / : Khi ed đứng sau t, d.
Ex: divided, corrected
ED được đọc / d / loại trừ 2 trường hợp trên:
Ex: rubbed, travelled, tanned, buzzed, played, tried,…
Dạng quá khứ động từ không theo qui tắc, xem bảng động từ bất qui tắc cột 2 ( V
2
)
Ex: eat – ate ; run – ran ; read – read ; put – put ; …
b. The Negative form ( Thể phủ định)
Subject + didn’t + the Bare infinitive + Objective
(the base form of the verb = Bare infinitive ) nghĩa là động từ nguyên mẫu không To.)
Ex: He didn’t see any body; I didn’t watch TV last night.
c. The Interrogative form. (Thể nghi vấn):
Did + Subject + the Bare infinitive + Objective ?
Short answer: Yes, I did. No, I didn’t.
Cách dùng: chúng ta dùng thì quá khứ đơn để nói về :
Những hoạt đông riêng lẽ trong quá khứ:
Ex: - He locked the door and left the house.
- In those days I always went to restaurant for lunch.
Note: Thì quá khứ đơn được dùng với các trạng từ chỉ thời gian như: last week, last month, last year,
yesterday, …
II/ THE SIMPLE PRESENT: (Thì hiện tại đơn)
Hình thức: ( Formation)
I, We , You , They + Verb
He, She, It , Lan, + Verb- S/ ES
Cách dùng: diễn tả một thói quen hoặc xãy ra thường xuyên ở hiện tại ( trong câu thường có các
trạng từ như: Everyday, often, usually, always, sometimes,…)
Ex:- We come to school on time everyday
- My mother always gets up early every morning.
• Diễn tả một sự thật hiển nhiên.
Ex: - The earth is round the sun.
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ19
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
- Two and two are four.
III. THE PRESENT PROGRESSIVE TENSE: ( Thì hiện tại tiếp diễn).
Hình thức : (Formation)
I + am
We, You, They, + are Verb- ing
He, She, It + is
Cách dùng: Để diễn tả một sự việc đang xãy ra ở hiện tại. (trong câu thường có các trạng từ như:
(now, at the moment, at present,….)
Ex: - My father is planting flower in the garden now.
- She is reading book in the library at the moment.
- Listening! Someone is knocking at the door.
Note: Động từ Be và các động từ về cảm giác, tình cảm như: SEE, SMELL, LOVE, LIKE, TASTE,
HEAR, THINK, KNOW, UNDERSTAND, HATE, PREFER, WANT, NEED, WISH, SEEM…
thường thì không được dùng ở các thì tiếp diễn.
IV. THE PAST PROGRESSIVE / CONTINUOUS(Quá khứ tiếp diễn)
Hình thức : (Formation)
I, He, She, It + Was
+ Verb - ing
We, You, They + Were
Cách dùng: Để diễn tả một sự việc đang xãy ra tại thời điểm xác định trong quá khứ.
Ex: What are you doing at one o’clock this afternoon ?
I was watching football on the TV at that time.
Diễn tả một sự việc đang diễn ra ở quá khứ thì một sự việc quá khứ khác xãy ra.
Ex: When I was coming back home from, I met my friend.
Diễn tả hai hành động xãy ra cùng một lúc ở quá khứ.
Ex: While Lam was reading a book, John was watching TV.
V. THE PRESENT PERFECT (Thì hiện tại hoàn thành)
Hình thức : (Formation)
I,We, You, They + Have
+ Past Participle
He, She, It + Has (V – ed/ v
3
)
Cách dùng: - Để diễn tả một sự việc ở quá khứ mà thời điểm không xác định rõ; dùng với (already).
Ex: I have already seen this film.
- Để diễn tả một hành động vừa mới xãy ra, dùng với just.
Ex: My father has just come home from HCM City.
- Để diễn tả một hành động bắc đầu ở quá khứ mà còn tiếp tục đến hiện tại. Trong
câu thường có các giới từ SINCE và FOR.
Ex: We have learnt in this school for 5 years.
My sister has been sick since yesterday.
Note: FOR ( trong thời gian): khoảng thời gian không xác định.
SINCE (kể từ khi, kể tư) Điểm thời gian được xác định.
VI. THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS (Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn).
Hình thức : (Formation)
I, We , You, They + HAVE
+ BEEN + V- ing
He, She, It + HAS
Cách dùng: Để nhấn mạnh một hành đôïng khởi sự trong quá khứ kéo dài cho đến hiện tại và còn tiếp
tục đến tương lai.
Ex: - She has been waiting to see you since 2 o’clock
(She is still waiting)
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ20
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
- These students have been studying English for four year now.
VII. THE SIMPLE FUTURE: (Thì tương lai đơn)
Hình thức : (Formation)
I, We + Shall
+ BARE INFINITIVE
He, She, It, You, They + Will
Cách dùng: Để diễn tả một sự việc sẽ xảy ra trong tương lai.
Note: “WILL” đượcdùng cho cả các chủ ngữ I và We.
Ex: - I shall visit tomorrow.
- Will they go to the cinema next week?
- We will see you at 8 p.m tomorrow.
Note: Thì tương lai đơn được dùng với các trạng ngữ chỉ thời gain như: next week, next month, next
year, tomorrow,…
“ Be going to” thường để diễn tả một sự việc sắp xảy ra hoặc một ý định làm việc gì trong tương lai.
Ex: My parents are going to buy a new house.
Note: Thì Simple present sẽ được dùng thay cho Thì Simple future trong các mệnh đề trạng ngữ chỉ
thời gian (bắt đầu bằng When, Before, Until,…)
Ex: You will see him when he comes back tomorrow.
VIII. THE PAST PERFECT: (Quá khứ hoàn thành)
Hình thức : (Formation)
Subject + HAD + Past Participle.
Cách dùng:
Để diễn tả một sự việc xảy ra ở quá khứ trước một sự việc khác hoặc một thời điểm ở quá khứ.
Ex: - He phoned me after he had passed the examination.
- The boy had died before he was brought to hospital.
- They had left for HCM City by 8 o’clock this morming.
- The train had started before we arrived at the station.
IX. THE PASSIVE VOICE: (Thể bị động)
2. Qui tắc:
Active voice: S + V + O + C
Passive voice: S + (Be + PP- ed/ v
3+
) + C + (by) O
d. Bị động của thì quá khứ đơn:
S + was/ were + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Mr Smith taught English
Passive: English was taught by Mr Smith.
h. Bị động của thì hiện tại đơn:
S + am/ Is / are + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray helps Tom
Passive: Tom is helped by Dr. Gray.
i. Bị động của hiện tại tiếp diễn:
S + am / is / are + Being + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray is helping Tom
Passive: Tom is being helped by Dr. Gray.
j. Bị động của thì quá khứ tiếp diễn
S + was / were + being + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray was helping Tom
Passive: Tom was being helped by Dr. Gray.
k. Bị động của các động từ Modal verbs như: ( Can, Will, Should, Must, Ought, Have to,
Might, May, be going to , )
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ21
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
S + Modal verbs + Be + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray will help Tom
Passive: Tom will be helped by Dr. Gray.
Ex: active: My father can help Tom
Passive: Tom can be helped by My father.
Ex: active: Dr. Gray has to help Tom
Passive: Tom has to be helped by Dr. Gray.
l. Bị động của hiện tại hoàn thành:
S + (have/ has) + been + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray has helped Tom
Passive: Tom has been helped by Dr. Gray.
m. Bị động của quá khứ hoàn thành:
S + had + been + PP (ed/ v
3
) (quá khứ phân từ)
Ex: active: Dr. Gray had helped Tom
Passive: Tom had been helped by Dr. Gray.
Chú ý việc bỏ tác nhân: Nếu trong câu chủ động là: We, They, people, someone thì sau khi đổi sang
câu bị động tác nhân này bỏ đi.
Ex: Active: - People speak English all over the world.
Passive: - English is spoken all over the world.( bỏ by people).
Ex: active: They told me that he had left.
Passive: I was told that he had left . (bỏ by Them)
X. Dạng của động từ ( Form of verbs):
A. Verb – ing (Động từ thêm đuôi Ing) sử dụng trong các trường hợp sau:
+ Sau một số độngtừ : avoid, dislike, enjoy, finish, keep, would you mind, practice, stop,…
+ Sau các Phrase Verbs : to be used to, to looke forward to, to have good time, to spend,
waste time, to be busy , how about, what about, suggest,
+ Sau các giới từ như: about, of, with, without….
B. To – INFINITIVE.(Động từ nguyên mẫu có To) Sử dung trong các trường hợp sau:
+ Sau các động từ: want, intend, decide, expect, hope, mean, offer, promise, refuse, wish….
+ Sau các tỉnh từ: glad happy, ready, kind, ….
+ Sau các phó từ: Enough , too.
+ Sau các đông từ sai khiến : ask, get, tell, advise, request.
+ biểu đạt mục đích thay cho : “In order to / so as to”
C) BARE INFINITIVE: (Động từ nguyên mẫu không có To) Sử dụng trong các trường hợp sau:
+ Sau các Modal verbs: can, may, must, will, shall, would, should, would rather , had better….
+ sau các động từ tri giác: See, hear, notice…
XI. ADVERB CLAUSE:
1.Adverb clause of reason: (Bởi vì)
As / Since / Because + S + V
Because of / due to + cụm danh từ
2. S + be + Adj + that + S + V
(là vì)
(adj: afraid, angry, bad, certain, disappointed, glad, grateful, happy, helpful, hopeful, important, lucky,
possible, sad, sorry, sure, thankful, true, wrong,…)
3.Adverb clause of result: (nên)
S + V , SO + S + V
SO + S + V, S + V
Ex: Everyone felt tired and hungry, so they sat down under the tree and had a snack.
Because everyone felt tired and hungry, they sat down under the tree and had a snack.
4.Adverb clause of concession: (mặc dù)
Although/ though/ Even though + S + V
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ22
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
Inspite of/ Despite + cụm danh từ
Ex: Although the weather was bad, we finished the work on time.
Inspite of/ Despite the bad weather, we finished the work on time.
5. Adj + ly -> Adv (Note: good -> well, fast, hard, early, late,…)
Linking verbs (be, feel, become, keep, make, look, sound, taste, appear, find,…) + adj.
Ordinary verbs (go, do, play, sing, drive, ) + adv.
Ex: Nam is good at English./ Nam learns English well.
XII. Suggestions: Lời đề nghị
I suggest
How about + V +ING
What about
Let’s
Shall we
Why don’t we + V (bare infinitive)
I think we should
I suggest (that) + S + should
XIII .Relative clause:
Chữ đứng trước
Chức năng
Chỉ người Chỉ vật
Chủ ngữ ( Subject ) WHO WHICH
Tân ngữ ( Object) WHOM WHICH
Sở hữu (Possessive ) WHOSE OF WHICH (Whose)
WHO: chỉ người, thay cho chủ ngữ, (thay cho he, she, it, they hay danh từ).
Ex: I saw the woman. She wrote the book.
S (người) who wrote the book.
I saw the woman who wrote the book.
WHOM: chỉ người, làm tân ngữ, (thay cho him, her, it, them hay danh từ)
Ex: I know the man. You want to meet him.
O (người) whom you want to meet.
I know the man whom you want to meet.
WHICH: chỉ vật, làm chủ ngữ hay tân ngữ, thay cho it, them, they, danh từ)
Ex: The pencil is mine. The pencil is on the desk.
S (vật) which is on the desk.
The pencil which is on the desk is mine.
WHOSE …. sở hữu của vật/ người, thay cho his, her, there, the…of…
Ex: The girl is my sister. You took the girl’s picture.
whose picture you took.
The girl whose picture you took is my sister.
THAT: người/ vật chủ ngữ/ tân ngữ, không thay danh từ riêng, thay danh từ chung/ so sánh
nhất.
WHERE nơi chốn, thay cho there/ here/ in that place
Ex: Monday is the da y . We will come then.
(thời gian) when we will come.
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ23
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
Monday is the day when we will come.
WHEN thời gian, thay cho then, in/ at that time, on that day,
Ex: I never forget the village. I was born there.
(nơi chốn) where I was born.
I never forget the village where I was born.
Note: who, which, whose sau danh từ riêng có dấu phẩy.
XIV .Tag questions:
* Nếu câu trần thuật ở thể khẳng định thì câu hỏi đuôi ở thể phủ định, và ngược lại
S + V (khẳng định) , V (phủ định) + S?
S + V (phủ định) , V (khẳng định) + S?
Ex:You like watching sports, don’t you?/ You are a doctor, aren’t you ?
I won’t go to the club tonight, will I?/ You aren’t a doctor, are you ?
* Nếu động từ trong câu trần thuật là các trợ động tư:ø be, have, do, hoặc các trợ động từ phụ: can,
could, may, must,… thì động từ trong câu hỏi đuôi là những động từ đó.
Ex: He has got a car, hasn’t he ? / They couldn’t understand him, could they?
* nếu động từ trong câu trần thuật là động từ thường thì độngtừ trong câu hỏi đuôi là trợ đổng từ do
Ex: You go to school today, don’t you ?/ She doesn’t eat meat, does she ?
XV .The Conditional sentences: có 3 loại điều kiện căn bản.
a. Điều kiện có thể (I)
If clause Main clause
- present tense (am/ is/ are
V(s/ es)
Simple future (tương lai đơn)
Simple present ( Hiện tại đơn)
Bare infinitive (nguyên mẫu- dạng mệnh lệnh)
Ex: If I have time, I shall visit you.
If I have the money, I will buy a new car./ I will buy a new car If I have the money,
If Tâm has enough time, he usually walks to school.
If you go to the Post Office, please mail this letter for me.
Please call me if you hear from Jane.
e. Điều kiện không thật ở hiện tại: (II)
If clause Main clause
(Past subjunctive) quá khứ bàng thái.
Như qúa khứ đơn nhưng động từ Be =
WERE cho tất cả các ngôi
Would,
Could, + Bare Infinitive
Should,
Might
Ex: If I has the time, I would go to the beach with you this weekend.
He would tell you about it if he were here.
If you practised English everyday, you could speak it fluently.
If I were you, I would not tell hihm about that.
What would you do if you met an alien from outer space?
f. Điều kiện không tật ở Quá khứ: (III)
If clause Main clause
(Quá khứ hoàn thành)
HAD + Past Participle
Would
Could + HAVE + Past Participle.
Might
Ex: If yesterday had been a holiday, I would have gone to the movies.
If we had known that you were there, we would have written you a letter.
If we had found him earlier we could have saved his life.
If you hadn’t stopped your car in time, you might have killed the child
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ24
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014 Tài liệu lưu hành nội bộ
XVII. Dùng động từ “WISH”: Diễn tả (ước ao, mong ước) thường dùng để diễn tả những ước
muốn, tưởng tượng không có thật.
d. Present Wish: (ước muốn hiện tại).
Subject + wish + (that) + Quá khứ bàng thái.
(Be) = were cho tất cả các ngôi.
Ex: I wish I were at the seaside now.
He wishes he could speak English fluently.
- I don’t have enough time. I wish that I had enough time to finish my homework.
- He isn’t old enough. We wish that he were old enough to come with us.
e. Future Wish: (ước muốn tương lai)
Could + Verb
Subject + wish + (that) + Subject + Would + Ver
Were + V- ing
Ex: You can’t come. We wish that you could come to the party tonight.
She is not coming with us. She wishes that she were coming with us.
f. Past Wish : (ước muốn quá khứ).
Past perfect
Subject + wish + (that) + Subject + (quá khứ hoàn thành)
Could have + Quá k. p. từ
Ex: I didn’t wash colthes. I wish that I had washed the clothes yesterday.
She couldn’t be there. She wish that she could have been there
We didn’t have more time. We wish that he had had more time last night.
XVI. Lời nói gián tiếp ( Reported speech) trong các loại câu cơ bản:
Loại câu phát biểu: Lưu ý đến sự thay đổi của Ngôi, Thì , Trạng từ …
Eg: Tom said: “I am feeling ill” => Tom said that he was feeling ill.
Câu mệnh lệnh khẳng định:
(He / She) + ordered/ told/ asked … + object + to infinitive
Eg:
I said to her, “ Please close the door” => I asked her to close the door.
Câu mệnh lệnh phủ định:
(He / She) + ordered/ told/ asked … + object + not + to infinitive
Eg: He said to them, “ Don’t be late tomorrow”
He told them not to be late the next the day.
Cách đổi loại câu Yes / No question:
( He / She ) + asked …. + O + if / whether + S + V
Eg: “Are you hungry, John?” She asked
She asked John (if /whether) he was hungry.
Cách đổi loại câu Wh - questions:
(He / She) + asked …. + O + question words + V
Eg: What is her name?” Bill asked me.
Bill asked me what her name was .
V. Những động từ đi trước “V-ing”
* DISLIKE DOING SOMETHING = không thích làm gì đó
- I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý)
* ENJOY DOING SOMETHING: thích thú, có được niềm vui khi làm điều gì đó, thích làm
gì đó như là một thú vui
TRƯỜNG THCS TỊNH PHONG GV: Dương Quang Minh. Tổ Ngoại Ngứ25