Tr êng §¹i Häc Ư SƯ PHẠM KỸ THUẬT HƯNG
YÊN
Khoa c¬ khÝ
Bé m«n: Tự động hóa thiết kế công nghệ cơ khí
======== ========
ĐỀ TÀI: NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG UNIGRAPHICS NX 9.0 THIẾT KẾ KHUÔN
CHO CHI TIẾT MÔ HÌNH THÂN XE MÁY XÚC VÀ LẬP TRÌNH
GIA CÔNG LÒNG KHUÔN, LÕI KHUÔN CHO MÁY PHAY CNC
Giáo viên hướng dẫn :Th.S Dương Tiến Công
Sinh viên thực hiện : Phùng Minh Oanh
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Chương 1: Tổng quan về CAD/CAM. Giới thiệu về phần
mềm Unigraphics NX 9.0
Chương 2: Nghiên cứu về phần mềm Unigraphics NX 9.0
Chương 3: Ứng dụng phần mềm Unigraphics NX 9.0 thiết kế
khuôn cho chi tiết mô hình thân xe máy xúc
NỘI DUNG ĐỒ ÁN
Chương 4: Kết luận và kiến nghị
Tổng quan về CAD/CAM
Giới thiệu về phần mềm Unigraphics NX 9.0
Tính chất, ứng dụng nhựa ABS trong thiết kế sản phẩm nhựa
Chương 1. Tổng quan về CAD/CAM.
Giới thiệu về phần mềm Unigraphics NX9.0
Môi trường thiết kế 2D Sketch
Giao diện Lệnh thường sử dụng
Chương 2: Nghiên cứu về phần mềm Unigraphics NX 9.0
Môi trường 3D để thiết kế các khối và bề mặt
Giao diện Lệnh thường sử dụng
Môi trường lắp ráp các chi tiết
Giao diện Lệnh thường sử dụng
Môi trường xuất bản vẽ kỹ thuật
Giao diện Lệnh thường sử dụng
Chi tiết thân xe máy xúc Các lệnh chính thiết kế chi tiết
Chương 3: Ứng dụng phần mềm Unigraphics
thiết kế khuôn cho chi tiết
THIẾT KẾ MÔ HÌNH CHI TIẾT
Chọn vật liệu cho chi tiết:
Chọn vật liệu ABS
- So với PE, PP nó có tính chịu nhiệt
cao, độ co ngót thấp:0.4 %-0.7% ( chọn 0.6%)
-
Là 1 trong 4 loại nhựa phổ biến
( PP, PS, PE ), giá thành ở mức trung bình
- Độ cứng cao, giòn.
THIẾT KẾ KHUÔN
Phân tích hình học chi tiết
Face Region
THIẾT KẾ KHUÔN
Ta đưa 29 bề mặt
này về phần Core
Phân tích sản phẩm trên MoldFlow
Điểm rót nhựa Thời gian điền đầy
THIẾT KẾ KHUÔN
Chất lượng điền đầy
Qúa trình điền đầy
Một số khuyết tật của sản phẩm
THIẾT KẾ KHUÔN
Đường hàn Rỗ khí
Tạo gốc khuôn
Ta dùng lệnh: Mold CSYS
THIẾT KẾ KHUÔN
Tạo phôi và nhân số lòng lõi khuôn
Workpiece
THIẾT KẾ KHUÔN
Kích thước phôi Nhân số lòng lõi
Cavity Layout
Thiết kế mặt phân khuôn
Ta dùng lệnh: Design Parting Surface
THIẾT KẾ KHUÔN
Thiết kế lòng và lõi khuôn
Ta dùng lệnh: Define Cavity and Core
THIẾT KẾ KHUÔN
Gọi khuôn cơ sở
Ta dùng lệnh: Mold Base Library
Chọn tiêu chuẩn FUTABA_S loại SC
THIẾT KẾ KHUÔN
Tấm khuôn trên A = 130 mm
Tấm khuôn dưới B = 50 mm
Thanh kê C = 140 mm
Thiết kế miệng phun và kênh dẫn nhựa
Chọn miệng phun kiểu rectange Kênh dẫn nhựa kiểu tròn D4
Kích thước
L = 5. H = 1 B = 3.
THIẾT KẾ KHUÔN
Thiết kế vòng định vị và bạc cuống phun
THIẾT KẾ KHUÔN
Bạc cuống phun chọn
MISUMI → Sprue Bushings
D= 16, SR= 10.5, L= 150
Vòng định vị chọn
MISUMI → Locate Rings → LBJS SBBH,
SBBT, SBBHH
Thông số D = 100, B = 50
Thiết kế hệ thống làm mát
Lệnh: Pattern Channel
Đường làm mát D = 8 mm
THIẾT KẾ KHUÔN
Lấy cút nước, vít
bịt, vòng đệm
Gọi lệnh Cooling
Component
Design
Thiết kế hệ thống đẩy sản phẩm
Ta dùng lệnh: Standerd Part Management
Tạo 6 chốt đẩy D4 và 1 chốt đẩy D3.
Tạo 1 chốt giật cuống phun D6
THIẾT KẾ KHUÔN
Chốt giật cuống phun
Thiết kế Loxo hồi
Ta dùng lệnh: Standerd Part Management
Misumi ->Coil Springs -> SWY
Đặt tại vị tri các chốt hồi
Thông số D=37 d= 26 L= 100 l=35
THIẾT KẾ KHUÔN
THIẾT KẾ KHUÔN
Thiết kế hệ thống dẫn hướng đẩy và trụ đỡ
Hệ thống dẫn hướng đẩy: Trụ đỡ
THIẾT KẾ KHUÔN
Tạo vít liên kết
Vòng định vị, bạc cuống phun với tấm
kẹp trên
Các trụ đỡ, hệ thống dẫn hướng đẩy
Tấm lòng, lõi vói tấm áo
THIẾT KẾ KHUÔN
Bộ khuôn hoàn chỉnh