Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

TOAN 7-ON TAP CHUONG IV (T1).ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.49 KB, 14 trang )


ÔN TẬP CHƯƠNG IV
NgêithùchiÖn:®µo ThÞ Mai Ph ¬ng
®¬nvÞc«ngt¸c:Tr êng THCS ThÞ trÊn ®«ng TriÒu
LỚP 7

ÔN TẬP CHƯƠNG IV
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
1.Biểu thức đại số
2.Giá trị của một biểu thức đại số
3.Đơn thức
4.Đơn thức đồng dạng
5.Đa thức
6.Cộng trừ đa thức
7.Đa thức một biến
8.Cộng trừ đa thức một biến
9.Nghiệm của đa thức một biến

ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
?. Biểu thức đại số là gì?
I. LÝ THUYẾT
Biểu thức đại số là những biểu thức
mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu
phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên lũy thừa, dấu ngoặc còn có các chữ
(đại diện cho các số)
Hãy cho một vài ví dụ về
biểu thức đại số
Ví dụ: 4x; 2.(5+a); 3.(x+y); . .


ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
?. Thế nào là đơn thức?
I. LÝ THUYẾT
1) Biểu thức đại số là những biểu thức mà
trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán
cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, dấu
ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số)
Hãy cho một vài ví dụ về
biểu thức đại số
Ví dụ: 4x; 2.(5+a); 3.(x+y); . .
Đơn thức là . . . . . . . . . . . . . . .
chỉ
gồm . . . . . . ,. . . . . . . .
hoặc . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
và . . . . . .
2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số,
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến
biểu thức đại số
một số một biến
một tích giữa các số
các biến
Ví dụ: 2x
2
y; xy
3
; x
4
y; xy
2

; 2x
3
y
2
; 3x
3
y
4


ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
1) Biểu thức đại số là những biểu thức mà
trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán
cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, dấu
ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số)
Ví dụ: 4x; 2.(5+a); 3.(x+y); . .
2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số,
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến
Ví dụ: 2x
2
y; xy
3
; x
4
y; xy
2
; 2x
3

y
2
; 3x
3
y
4

Hãy tìm bậc của mỗi đơn
thức sau:
x
4
y ; x ; ; 0 ;
1
2
x
4
y là đơn thức có bậc 5
x là đơn thức có bậc 1
Số 0 được coi là đơn thức
không có bậc
là đơn thức có bậc 0
1
2
Vậy bậc của đơn thức là gì?
Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ
của tất cả các biến có trong đơn thức đó

ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT

1) Biểu thức đại số là những biểu thức mà
trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán
cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, dấu
ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số)
VD: 4x; 2.(5+a); 3.(x+y); . .
2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số,
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến
VD: 2x
2
y; xy
3
; x
4
y; xy
2
; 2x
3
y
2
; 3x
3
y
4

-Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ
của tất cả các biến có trong đơn thức đó
Thế nào là hai đơn thức đồng dạng?
-Hai đơn thức đồng dạng là hai dơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến
Hãy cho ví dụ về hai đơn thức đồng

dạng
VD: 2xy và 5xy ; 3x
2
y và 5x
2
y

ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
1) Biểu thức đại số là những biểu thức mà
trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép toán
cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, dấu
ngoặc còn có các chữ (đại diện cho các số)
VD: 4x; 2.(5+a); 3.(x+y); . .
2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số,
một biến hoặc một tích giữa các số và các biến
VD: 2x
2
y; xy
3
; x
4
y; xy
2
; 2x
3
y
2
; 3x

3
y
4

-Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ
của tất cả các biến có trong đơn thức đó
-Hai đơn thức đồng dạng là hai dơn thức có hệ
số khác 0 và có cùng phần biến
VD: 2xy và 5xy ; 3x
2
y và 5x
2
y
3) Đa thức là một tổng của những đơn thức.
Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một hạng tử
của đa thức đó
Hãy điền vào chỗ trống trong
câu sau đây:
Đa thức là một . . . . . . của
những . . . . . . . . Mỗi đơn thức
trong tổng gọi là
một . . . . . . . . .của đa thức đó
đơn thức
hạng tử
tổng
Hãy viết một đa thức của
hai biến x,y có 4 hạng tử
và tìm bậc của đa thức đó
Vậy bậc của đa thức là gì?
-Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc

cao nhất trong dạng thu gọn của đa thức đó

ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
1) Biểu thức đại số là những biểu thức mà trong đó ngoài các số, các kí hiệu phép
toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, dấu ngoặc còn có các chữ (đại diện
cho các số)
VD: 4x; 2.(5+a); 3.(x+y); . .
2) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số, một biến hoặc một tích giữa các số
và các biến
VD: 2x
2
y; xy
3
; x
4
y; xy
2
; 2x
3
y
2
; 3x
3
y
4

-Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn
thức đó

-Hai đơn thức đồng dạng là hai dơn thức có hệ số khác 0 và có cùng phần biến
VD: 2xy và 5xy ; 3x
2
y và 5x
2
y
3) Đa thức là một tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng gọi là một
hạng tử của đa thức đó
-Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất trong dạng thu gọn của đa
thức đó

ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
1)Các câu sau đúng hay sai?
a) 5x là một đơn thức.
b) 2x
3
y là đơn thức bậc 3.
c) 2x
2
yz – 1 là đơn thức
d) x
2
+ x3 là đa thức bậc 5
e) 3x
2
– xy là đa thức bậc 2
f) 3x

4
–x
3
– 2 - 3x
4
là đa thức bậc 4
Đúng
Sai
Sai
Sai
Đúng
Sai

ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Đúng
Sai
Đúng
Sai
a) 2x
3
và 3x
2
b) (xy)
2
và y
2
x

2
c) x
2
y và xy
2
d) –x
2
y
3
và xy
2
.2xy
1
2
2) Hai đơn thức sau là đồng dạng. Đúng hay sai?

ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Bài 58 trang 49 SGK
Tính giá trị của mỗi biểu
thức sau tại x = 1; y = -1
và z = -2
a) 2xy(5x
2
y+3x-z )
b) xy
2
+ y

2
z
3
+ z
3
y
4
a) 2xy(5x
2
y+3x-z )
Với x = 1 ; y = – 1 ; z = – 2 , ta có :
2 . 1 .( – 1).(5 . 1
2
. (– 1) + 3 . 1 – (– 2))
= (– 2) . (– 5 + 3 + 2)
= (– 2) . 0 = 0
Vậy giá trị của đa thức tại x = 1; y = -1; z = -2 là 0
b) xy
2
+ y
2
z
3
+ z
3
y
4
Với x = 1 ; y = – 1 ; z = – 2 , ta có :
1 . (– 1)
2

+ (– 1)
2
. (– 2)
3
+ (– 2)
3
.1
4
= 1.1 + 1.(– 8) + (– 8).1 =
=1- 8 - 8 – 15
Vậy giá trị của đa thức tại x =1;y = -1;z = -2 là -15

ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Bài 59 trang 49 SGK
Hãy điền đơn thức thích hợp vào mỗi ô trống dưới đây:
75x
4
y
3
z
2
125x
5
y
2
z
2

-5x
3
y
2
z
2
5xyz
25x
3
y
2
z
2
.
5x
2
yz
15x
3
y
2
z
25x
4
yz
-x
2
yz
xy
3

z
1
2

=
=
=
=
=
x
2
y
4
z
2
5
2


ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
ÔN TẬP CHƯƠNG IV (tiết 1)
I. LÝ THUYẾT
II. BÀI TẬP
Bài 61 trang 50 SGK
Tính tích các đơn thức sau rồi
tìm hệ số và tìm bậc của tích
tìm được
b) – 2x
2
yz và – 3xy

3
z
b) (– 2x
2
yz ).( – 3xy
3
z) = 6x
3
y
4
z
2

a) xy
3
và – 2x
2
yz
2
1
4
Hệ số là
Bậc là 9
1
2

a) xy
3
. (– 2x
2

yz
2
) = x
3
y
4
z
2
.
1
4
1
2

Hệ số là 6
Bậc là 9
Hai tích tìm được ở trên có phải là hai đơn
thức đồng dạng không? Vì sao?

ÔN TẬP CHƯƠNG IV
ÔN TẬP CHƯƠNG IV
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
-Ôn lại quy tắc cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng; cộng trừ đa
thức; thu gọn và sắp xếp đa thức; nghiệm của đa thức.
-Bài tập về nhà :60,62, 63, 64, 65 / 50,52 SGK; 51, 52, 53 /16
SBT
-Tiết sau ôn tập tiếp

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×