Trường THCS Trường Hồ Giáo án hình học lớp 8
TUẦN : 14 (HKII)
TIẾT PPCT : 53
Ngày dạy: ………….
ÔN TẬP HỌC KÌ II - Tiết 1
( Định lí Talet trong tam giác )
1. MỤC TIÊU:
a. Kiến thức:
- Hệ thống hoá các kiến thức về đònh lí Talet và tam giác đồng dạng đã học
trong chương.
- Vận dụng các kiến thức đã học trả lời chính xác phần câu hỏi trắc nghiệm.
b. Kỹ năng:
- Rèn cho HS kỹ năng phân tích nhạy bén trả lời chính xác câu hỏi.
c. Thái độ:
- Giáo dục cho HS tính cẩn thận, chính xác khi trả lời câu hỏi
- Góp phần rèn luyện tư duy cho HS.
2. CHUẨN BỊ:
a . Giáo viên: - Bài soạn , SGK.
- Thước kẻ, compa, êke, phấn màu.
b .Hoc sinh: - Ôn tập lý thuyết có liên quan đến Định lí Talet, tam giác đồng
dạng
- Thước thẳng, ê ke, compa.
- Đọc bảng tóm tắt chương III.
3. PHƯƠNG PHÁP: Phối hợp nhiều phương pháp.
- Đàm thoại gợi mở.
- Nêu vấn đề, giải quyết vấn đề.
- Trực quan.
4. TIẾN TRÌNH :
4.1 Ổn đònh tố chức:
Điểm danh: (Học sinh vắng )
Lớp 8A
2
:...........................................................................
Lớp 8A
3
:...........................................................................
Hoạt động của GV và HS Nội dung bài học
4.2 Ơn Tập
* .Lý thuyết:
1) Khi nào hai đoạn thẳng AB và CD tỉ
lệ với đoạn thẳng A
/
B
/
và C
/
D
/
?
I. lý thuyết:
1) Đoạn thẳngtỉ lệ:
Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với đoạn
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 29
E
D
CB
A
2
1
D
CB
A
C
/
B
/
C
B
A
a
B
/
C
/
C
B
A
A
/
B
/
C
h
/
h
C
B
A
Trường THCS Trường Hồ Giáo án hình học lớp 8
2) Gọi một HS phát biểu đònh lí Talét
thuận.
- Một HS khác nhắc lại đònh lí Talét đảo
- GV vẽ hình HS nêu GT, KL.
.3) Một HS phát biểu hệ quả của đònh lí
Talét. GV vẽ hình minh họa.
4) Một HS phát biểu tính chất đường
phân giác của tam giác.
* Chú ý: đònh lí vẫn đúng đối với tia
phân giác ngoài của tam giác.
5) GV yêu cầu HS nêu đònh nghóa hai
tam giác đồng dạng.
- Tỉ số đồng dạng được xác đònh như thế
nào ?
- Tam giác đồng dạng có những tính chất
nào?
6)- Gọi một HS phát biểu các trường hợp
thẳng A
/
B
/
và C
/
D
/
khi
/ /
/ /
AB A B
CD C D
=
2 ) Đònh lí Talet thuận và đảo:
//
AD AE
AB AC
ABC
AD AE
DE BC
DB CE
BD CE
AB AC
=
⇔ =
=
V
3) Hệ quả đònh lí Talét:
GT ∆ ABC
B
/
C
/
//BC
KL
/ / / /
/ /
AB AC B C
BB C C BC
= =
4) Tính chất đường phân giác trong của tam giác:
GT ∆ ABC
µ
¶
1 2
A A
=
KL
DB AB
DC AC
=
5) Tam giác đồng dạng:
a) Đònh nghóa:
µ µ µ µ
µ µ
/ /
/
/ / /
/ / / / / /
; ;
ABC A B C
A A B B C C
AB BC AC
k
A B B C A C
= = =
⇔
= = =
V V
b)
Tính chất:
*
/
h
k
h
=
(h; h
/
đường cao của ∆ABC ; ∆ A
/
B
/
C
/
)
*
/
p
k
p
=
;
2
/
S
k
S
=
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 30
(Hình 1)
7
x
4
3
B
E
D
C
A
y
(Hình 2)
3
5
4
Q
N
M
R
P
( Hình 3 )
4
3
2
t
P
I K
N
M
Trường THCS Trường Hồ Giáo án hình học lớp 8
đồng dạng của hai tam giác.
4.3 Trắc nghiệm kách quan:
Chọn câu trả lời đúng ( Từ câu: 1 7)
Câu 1: Nếu AB = 5cm , CD = 4dm thì :
A.
5
4
AB
CD
=
B.
5
40
AB
CD
=
C.
54
4
AB
dm
CD
=
D.
5
.
4
AB
m
CD
=
Câu 2: Tỉ số của hai đoạn thẳng
A. Có đơn vị đo.
B. Phụ thuộc vào đơn vị đo.
C. Khơng phụ thuộc vào đơn vị đo.
D. Cả ba câu trên đều sai.
Câu 3: Độ dài x trong hình 1
( Biết DE // BC) là:
A.
3 7
4
C.
4
3(3 7)+
B.
4 7
3
D.
12
3 7+
Câu 4: Độ dài y trong hình 2
( Biết MN // QR) là:
A. 2,4
B. 6,4
C.
20
3
D.
32
2
Câu 5 : Độ dài t trong hình 3
( Biết IK // NP ) là:
A. 1,5
B. 2,5
C.
2
2
3
(p ; p/ chu vi của ∆ABC ; ∆ A
/
B
/
C
/
S ; S
/
diện tích của ∆ABC ; ∆ A
/
B
/
C
/
)
6. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác
vuông:
* Hai tam giác vuông đồng dạng nếu có:
Một cặp góc nhọn bằng nhau hoặc
Hai cặp cạnh góc vuông tương ứng tỉ lệ
hoặc
Cặp cạnh huyền và một cặp cạnh góc
vuông tương ứng tỉ lệ.
II. Trắc nghiệm kách quan:
Câu 1: B.
Câu 2: C.
Câu 3: B.
Câu 4: B.
Câu 5:
C.
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 31
Trường THCS Trường Hồ Giáo án hình học lớp 8
D. 6
Câu 6: Trong hình 4
( Biết
·
·
BAD DAC=
) ta có :
A.
DB AC
DC AB
=
B.
DB AB
DC AC
=
C.
AB BD
DC AB
=
D. Cả 3 Câu trên đều sai.
Câu 7: Cho hai tam giác ABC và DEF có
µ µ
0 0
50 ; 40A B= =
và
AB BC AC
DE EF FD
= =
.
Khi đó
µ
D
bằng : A.. 40
0
B. 50
0
C. 60
0
D. Có độ lớn tuỳ ý.
Câu 8: Trong các khẳng định sau , khẳng
định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Nếu ∆ ABC có MN // BC thì :
a) ∆ AMN ∆ ACB.
b) ∆ AMN ∆ ABC
c) ∆ ABC ∆ MNA
Câu 9: Trong các khẳng định sau , khẳng
định nào đúng, khẳng định nào sai ?
Hai tam giác mà các độ dài như sau thì
đồng dạng :
a) 4cm , 5cm , 6cm và 8mm , 10mm,
12mm.
b) 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 15cm,
18cm.
c) 0,3cm, 1cm , 1cm và 3dm, 2dm,
2dm.
Câu 10: Trong các khẳng định sau , khẳng
định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng
dạng với nhau.
b) Hai tam giác đều ln đồng dạng
với nhau.
c) Hai tam giác vng cân ln đồng
dạng với nhau.
d) Hai tam giác cân có hai góc ở đỉnh
bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
e) Hai tam giác vng ln ln đồng
dạng với nhau.
Câu 6: B.
Câu 7: B.
Câu 8:
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
Câu 9:
a) Đúng : Vì
40 50 60
8 10 12
= =
b) Sai : Vì
3 4
9 15
≠
c) Sai : Vì
0,3 1
30 20
≠
Câu 10:
a) Đúng : Vì hai tam giác bằng nhau là hai
tam giác đồng dạng với nhau với tỉ số k=1
b) Đúng : Vì hai tam giác đều có ba cặp góc
bằng nhau (và bằng 60
0
).
c) Đúng : Vì hai tam giác vng cân có hai
cặp góc bằng nhau (vì bằng 45
0
)
d) Đúng : Vì Hai tam giác cân có góc ở đỉnh
bằng nhau thì suy ra được hai cặp góc đáy
bằng nhau .
e) Sai : Chẳng hạn hai tam giác vng ABC và
DEF có
µ
µ
0
90A D= =
AB =2cm, AC = 3cm, DE
= 4cm, DF = 5cm.
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 32
(Hình 4)
D
C
B
A
N
M
C
B
A
Trường THCS Trường Hồ Giáo án hình học lớp 8
Câu 11: Trong các khẳng định sau , khẳng
định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a) Tỉ số hai chu vi bằng tỉ số đồng dạng
b) Tỉ số hai diện tích bằng tỉ số đồng dạng
c) Tỉ số hai đường cao tương ứng bằng tỉ
số đồng dạng.
Câu 12:
Cho hình 6 , hãy điền vào ơ trống kí hiệu
tam giác hoặc tỉ số thích hợp.
a) ( Hình 6a ) biết DE // AC.
- Gọi ba HS lên bảng đồng thời , mỗi
HS làm một câu.
- HS dưới lớp nhận xét, bổ sung.
Hiển nhiên khơng đồng dạng vì:
AB DE
AC DF
≠
Câu 11:
a) Đúng
b) Sai
c) Đúng
Câu 12:
a) ∆ABC .
DE
AC
=
=
b)
∆ABC . . .
c)
∆ ABC .
DE
AC
=
AB.DE = .
·
ACB
= .
4.5 . Hướng dẫn HS tự học ở nhà:
• Chuẩn bị tốt cho kiểm tra tốn HKII , cần ơn lại :
* Lý thuyết : Các kiến thức cơ bản của chương II, chương III (Tam giác đồng dạng)
Xem lại bài ơn hơm nay.
* Bài tập : Làm hai bài tập đã giới thiệu ở tiết ơn phần đại số.
5 . RÚT KINH NGHIỆM:
............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
GV: Huỳnh Kim Huê Trang: 33
(Hình 6b)
N
M
H
C
B
A
( Hình 6a )
C
E
D
B
A
( Hình 6c )
D
E
C
B
A