Tải bản đầy đủ (.pdf) (266 trang)

Tổng hợp đề thi thử đại học môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.3 MB, 266 trang )

Copyright © 2012-2017
Page 1
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
TTĐH LẦN I

(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)


Mã đề 148
Họ, tên thí sinh: SBD:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na =
23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br
= 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Hoà tan hoàn toàn a gam Al
2
O
3
trong 400 ml dung dịch HNO
3
2M thu được dung dịch X. Thêm 600 ml
dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì thu được 7,8 gam kết tủa . Vậy giá trị của a tương ứng là
A. 8,5 gam B. 10,2 gam C. 5,1 gam D. 15,3 gam
Câu 2: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic . Cho m gam X phản ứng hết với dung
dịch NaHCO


3
thu được 0,672 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 1,008 lít O
2
(đktc), thu được 2,42
gam CO
2
và a gam H
2
O. Giá trị của a là
A. 1,80. B. 0,72 C. 1,44. D. 1,62.
Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm KMnO
4
và MnO
2
vào dung dịch HCl đặc, dư đun nóng (phản ứng hoàn toàn), thấy
thoát ra khí Cl
2
. Xác định % khối lượng của MnO
2
trong hỗn hợp X, biết rằng HCl bị khử chiếm 60% lượng HCl đã
phản ứng.
A. 26,9% B. 35,5% C. 52,4% D. 45,2%
Câu 4: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch HNO
3
4M, đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra khí
NO (sản phẩm khử duy nhất của HNO
3
) và dung dịch chỉ chứa 52,6 gam muối. Vậy giá trị của m tương ứng là

A. 11,20 gam B. 12,17 gam C. 15,40 gam D. 16,80 gam
Câu 5: Cho m gam dung dịch H
2
SO
4
nồng độ C% tác dụng hết với một lượng hỗn hợp hai kim loại Kali và Magie
(dùng dư), thấy khối lượng khí hiđro bay ra là 0,05m gam. Giá trị của C là:
A. 19,73%. B. 15,80%. C. 17,93%. D. 18,25%.
Câu 6: Tính thể tích dung dịch NaOH 1M lớn nhất cần cho vào dung dịch chứa 0,1 mol H
2
SO
4
và 0,2 mol ZnSO
4
để
sau phản ứng hoàn toàn thu được 9,9 gam kết tủa?
A. 0,6 lít B. 0,8 lít C. 0,4 lít D. 1,0 lít
Câu 7: Dung dịch X gồm các chất tan: AgNO
3
, Al(NO
3
)
3
, Cu(NO
3
)
2
, Zn(NO
3
)

2
. Chia dung dịch X làm hai phần rồi
thực hiện hai thí nghiệm sau:
- Cho dung dịch NaOH dư vào phần 1.
- Cho dung dịch NH
3
dư vào phần 2.
Tổng số chất kết tủa thu được ở cả hai thí nghiệm là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 8: Cho các nguyên tố sau : X(Z = 8), Y(Z = 13), M (Z = 15) và T (Z = 19). Sự sắp xếp nào đúng với chiều
tăng dần độ âm điện của các nguyên tố đó ?
A. T, M, Y, X B. X, Y, M, T C. T, Y, M, X D. Y, T, X, M
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O
2
, thu được 160
ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi
đo ở cùng điều kiện. Số đồng phân X tác dụng được Na giải phóng khí là
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
Câu 10: Cho các chất sau: FeS, Fe
3
O
4
, NaCl, NaI, Na
2
CO
3

và Cu
2
O tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc . Số phản
ứng mà trong đó, H
2
SO
4
đóng vai trò chất oxi hóa?
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Copyright © 2012-2017
Page 2
Câu 11: Cho phương trình hóa học: Fe
3
O
4
+ HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ N
a
O
b
+ H

2
O.
Sau khi cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của
H
2
O là
A. 45a – 18b. B. 13a – 9b. C. 46a – 18b. D. 23a – 9b.
Câu 12: Xà phòng hóa hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp hai este HCOOC
3
H
7
và CH
3
COOC
2
H
5
bằng dung dịch NaOH,
thu được hỗn hợp X gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp X với H
2
SO
4
đặc ở 140
o
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam nước . Giá trị của m là
A. 1,35 B. 2,7 C. 5,4 D. 4,05.
Câu 13: Đun nóng hỗn hợp hai ancol đơn chức, mạch hở với H
2
SO

4
đặc, thu được hỗn hợp gồm các ete . Lấy 3,6
gam một trong các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí CO
2
(ở đktc) và 3,6 gam H
2
O. Hai ancol đó

A. CH
3
OH và C
3
H
7
OH. B. C
2
H
5
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH.
C. CH
3
OH và CH
2
=CH-CH
2
-OH. D. C

2
H
5
OH và CH
3
OH.
Câu 14: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn dung dịch X,
thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Câu 15: Giả sử trong bình kín, tại 80
0
C tồn tại cân bằng sau:
2NO + O
2
2NO
2
(1) ∆H

= ?
Khi hạ nhiệt độ bình xuống 40
0

C, thấy màu của hỗn hợp đậm hơn. Vậy kết luận nào sau đây đúng?
A. ∆H

< 0, phản ứng toả nhiệt. B. ∆H

> 0, phản ứng toả nhiệt.
C. ∆H

< 0, phản ứng thu nhiệt. D. ∆H

> 0, phản ứng thu nhiệt.
Câu 16: Để m (g) phoi bào sắt (A) ngoài không khí một thời gian biến thành hỗn hợp B có khối lượng 30 gam gồm
FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, Fe . Cho B phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO
3
thấy giải phóng ra 5,6 lít khí NO duy nhất
(đktc). Giá trị của m là:
A. 27,5 g B. 22,5 g C. 26,2 g D. 25,2 g
Câu 17: Hỗn hợp khí X gồm H
2
và một anken có tỉ khối của X so với H
2
bằng 9,1. Đun nóng X có xúc tác Ni, sau khi

phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y không làm mất màu nước brom; tỉ khối của Y so với H
2
bằng
13. Số đồng phân anken thỏa mãn là
A. 2 B. 3 C. 4. D. 5
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Ag
2
S với số mol bằng nhau thu được 3,696 lít SO
2
(đktc) và chất
rắn B . Cho B tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy còn lại m gam chất rắn không tan. Giá
trị của m là:
A. 11,88 gam B. 13,64 gam C. 17,16 gam D. 8,91gam
Câu 19: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C
3
H
5
Cl. Số đồng phân của X là:
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 20: Hoà tan 28,4g phốt pho (V) oxit trong 500 gam dung dịch axit photphoric có nồng độ 9,8%. Nồng độ phần
trăm của dung dịch axit photphoric thu được là
A. 16,7 %. B. 17,6 %. C. 13,0 %. D. 14,7 %.
Câu 21: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na
2

CO
3
1,5M và KHCO
3
1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 350 ml
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí ( ở đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.
Câu 22: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH
4
→ C
2
H
2
→ C
2
H
3
Cl → PVC . Để tổng hợp 150 kg PVC theo sơ đồ trên thì cần
V m
3
khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CH
4
chiếm 80% thể tích khí thiên nhiên và hiệu suất của từng
giai đoạn là 80%)
A. 262,50. B. 131,25. C. 134,40. D. 168,00.
Câu 23: Hỗn hợp khí X gồm xiclopropan, etan, propen, buta-1,3-đien có tỉ khối so với H
2
là 18. Đốt cháy hoàn toàn
0,05 mol hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình dung dịch Ca(OH)
2

(dư) thì khối lượng bình giảm
m gam. Giá trị của m là
Copyright © 2012-2017
Page 3
A. 4,3 B. 9,8 C. 2,7 D. 8,2
Câu 24: Cho các phản ứng sau:
(1) Cu(NO
3
)
2

0
t
(2) H
2
NCH
2
COOH + HNO
2

(3) NH
3
+ CuO
0
t
(4) NH
4
NO
2


0
t

(5) C
6
H
5
NH
2
+ HNO
2

0
(0 5 )HCl
(6) (NH
4
)
2
CO
3

0
t

Số phản ứng thu được N
2
là :
A. 4, 5, 6. B. 2, 3, 4. C. 1, 2, 3. D. 3, 4, 5.
Câu 25: Cho 21 gam hỗn hợp X gồm kim loại kiềm R và Al vào H
2

O dư được 11,2 lít khí (đktc) và 4,5 gam chất rắn
không tan. Tìm R?
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 26: Ở 20
0
C Fe có D = 7,87 g/cm
3
, nguyên tử khối trung bình là 55,85, giả thiết các khe rỗng chiếm 26% thể
tích tinh thể. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe là
A. 1,38
o
A
. B. 1,26
o
A
. C. 1,28
o
A
. D. 1,18
o
A
.
Câu 27: Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH
4
là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M
(đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. CH
3
-COO-CH=CH-CH
3

. B. CH
3
-CH
2
-COO-CH=CH
2
.
C. CH
2
=CH-CH
2
-COO-CH
3
. D. CH
2
=CH-COO-CH
2
-CH
3
.
Câu 28: Este X (có khối lượng phân tử bằng 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi
lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch
Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 29,75. B. 24,25. C. 27,75. D. 26,25.
Câu 29: Cho dãy các chất: C
3
H
6
,CH
4

, C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
OH, CH
2
=CH-COOH, C
6
H
5
NH
2
(anilin), C
6
H
5
OH
(phenol), C
6
H
6
(benzen). Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là

A. 8. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng
phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
. B. C
2
H
4
. C. C
3
H
4
. D. C
4
H
10
.
Câu 31: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C
17
H
35
COO)

3
C
3
H
5
, (C
17
H
33
COO)
3
C
3
H
5
.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 32: Cho dãy các chất: C
6
H
5
NH
2
(1), C
2
H
5
NH
2

(2), (C
6
H
5
)
2
NH (3), (C
2
H
5
)
2
NH (4), NH
3
(5) (C
6
H
5
- là gốc
phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (4), (2), (5), (1), (3). C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (3), (1), (5), (2), (4).
Câu 33: Este X không no, mạch hở, có tỉ khối hơi so với oxi bằng 2,6875 và khi tham gia phản ứng xà phòng hoá
tạo ra một anđehit và một muối của axit hữu cơ. Có bao nhiêu chất phù hợp với X ?
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 34: A là hỗn hợp khí gồm N
2
và H
2
có tỷ khối so với oxi bằng 0,225. Dẫn A vào bình có Ni đun nóng, phản ứng
tổng hợp amoniac xảy ra thì thu được hỗn hợp khí B có tỷ khối so với oxi bằng 0,25. Hiệu suất của quá trình tổng

hợp NH
3

A. 20%. B. 15%. C. 25% D. 30%.
Câu 35: Các chất: mantozơ, glucozơ, fructozơ và saccarozơ có tính chất chung là:
A. pư với Cu(OH)
2
tạo dung dịch xanh lam
Copyright © 2012-2017
Page 4
B. pư với Cu(OH)
2
, t
o
có kết tủa đỏ gạch
C. pư với AgNO
3
/NH
3
cho Ag kết tủa
D. thủy phân trong môi trường axit cho monosaccarit nhỏ hơn
Câu 36: Cho m gam bột Fe vào 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm Cu(NO
3
)
2
0,2M và H
2
SO
4
0,25M. Sau khi các phản

ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hỗn hợp bột kim loại và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).
Giá trị của m và V lần lượt là
A. 10,8 và 4,48. B. 17,8 và 4,48. C. 17,8 và 2,24. D. 10,8 và 2,24.
Câu 37: Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C
2
H
7
NO
2
tác dụng vừa đủ với dung dịch
NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm).
Tỉ khối hơi của Z đối với H
2
bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là
A. 14,3 gam. B. 16,5 gam. C. 8,9 gam. D. 15,7 gam.
Câu 38: Thuỷ phân hỗn hợp gồm 0,03 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ một thời gian thu được dung dịch X
(hiệu suất phản ứng thủy phân mỗi chất đều là 80%). Khi cho toàn bộ X tác dụng với một lượng dư dung dịch
AgNO
3
trong NH
3
thì lượng Ag thu được là
A. 0,056mol. B. 0,095 mol. C. 0,16 mol. D. 0,168 mol.
Câu 39: Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic, natri
phenolat, anlyl clorua . Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH loãng, đun nóng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 40: Dãy các chất nào sau đây mà phân tử phân cực ?
A. CO
2
, HF, NH

3
B. HCl, H
2
O, SO
2
C. NH
3
, CO
2
, SO
2
D. Cl
2
, SO
2
, CH
4

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho các dung dịch sau: saccarozơ, fructozơ, etilenglicol, anđehit axetic, axeton, anbumin, mantozơ,
metanol, axit fomic . Số lượng dung dịch có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thường là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 42: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và
NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Côngthức phân tử của X là
A. C
3
H

7
COOH B. HCOOH. C. C
2
H
5
COOH. D. CH
3
COOH.
Câu 43: Cho 0,01 mol một este của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,2M, sản phẩm tạo
thành chỉ gồm 1 ancol và 1 muối có số mol bằng nhau. Mặt khác khi xà phòng hoá hoàn toàn 1,29 gam este đó
bằng lượng vừa đủ 60 ml dung dịch KOH 0,25M. Sau khi kết thúc phản ứng, đem cô cạn dung dịch thu được 1,665
gam muối khan. Este có công thức phân tử là
A.
C
3
H
6
COOCH
2
COOCH
2
B.
C
2
H
4
COOCH
2
COOCH
2

C.
C
3
H
7
COOC
2
H
5
D.
C
4
H
8
COOCH
2
COOCH
2

Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 30,4 g chất rắn X gồm Cu. CuS, Cu
2
S và S bằng HNO
3
dư, thoát ra 20,16 lít khí NO
duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
vào Y thu được m (g) kết tủa . Giá trị của m là
A. 119,5g B. 112g C. 115,9g D. 110,95g
Câu 45: Hãy cho biết trong các hóa chất sau: NaClO, KMnO
4

, CaOCl
2
, Na
2
CO
3
, Na
2
ZnO
2
và AgNO
3
. Hãy cho biết
dung dịch HCl tác dụng được với bao nhiêu dung dịch?
A. 6 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 46: Khối lượng dung dịch KOH 8% cần lấy cho tác dụng với 47g K
2
O để thu được dung dịch KOH 21% là:
A. 250 g B. 320g C. 354,85g D. 400g
Câu 47: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X người ta thu được tripeptit là Ala-Glu-Gly và các đipeptit là
Val-Ala, Glu-Gly và Gly-Ala . Vậy công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Val-Glu-Gly-Ala B. Gly-Ala-Val-Ala-Glu C. Val-Ala-Glu-Gly-Ala D. Ala-Glu-Gly-Ala-Val
Câu 48: Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe
2
O
3
và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong dung dịch
A. NaOH (dư). B. AgNO
3
(dư). C. NH

3
(dư). D. HCl (dư).
Copyright © 2012-2017
Page 5
Câu 49: Cho các thí nghiệm sau:
(1) dung dịch AlCl
3
+ dung dịch Na[Al(OH)
4
]; (2) dung dịch NaOH dư + dung dịch AlCl
3
;
(3) khí CO
2
(dư) + dung dịch Na[Al(OH)
4
]; (4) Na[Al(OH)
4
] (dư) + dung dịch HCl;
(5) khí CO
2
(dư) + dung dịch Ba(OH)
2
.
Những thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là:
A. (2), (3), (5) B. (1), (2), (5) C. (1), (3), (4) D. (1), (2), (4)
Câu 50: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X.
Trung hoà X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH

3

đun nóng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 58,32. B. 51,84. C. 32,40. D. 58,82.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl
axetat, anđehit fomic . Số dung dịch vừa hoà tan Cu(OH)
2
vừa làm mất màu nước brom là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 52: Cho 8,04 gam hỗn hợp khí và hơi gồm anđehit axetic và axetilen tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
thu được 55,2 gam kết tủa . Lọc lấy kết tủa sau đó cho vào dung dịch HCl dư, sau khi kết thúc phản ứng
thấy có m gam chất không tan. Giá trị của m là:
A. 61,78 B. 21,6 C. 41,69 D. 55,2
Câu 53: Thuốc thử nào trong các trường hợp sau có thể dùng để phân biệt được 5 kim loại: Mg, Zn, Fe, Ba, Ag.
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch NaOH
C. H
2
O D. Dung dịch H
2
SO
4
loãng
Câu 54: Cho các chất sau: Fe, Mg, Cu, AgNO
3
, CuCl

2,
Fe(NO
3
)
2
. Số cặp chất tác dụng với nhau là?
A. 7. B. 9 C. 6 D. 8.
Câu 55: Hoà tan hoàn toàn 74 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3

bằng dung dịch H
2
SO
4

loãng dư sinh ra 178
gam muối sunfat. Nếu cũng cho 74 gam hỗn hợp X trên phản ứng với lượng dư khí CO ở nhiệt độ cao và dẫn sản
phẩm khí qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là (các phản ứng xảy ra hoàn toàn)
A. 240 g B. 130 g C. 150 g D. 180 g
Câu 56: Hòa tan 12 gam Mg trong V(lít) dung dịch HNO
3
2M thu được 2,24 lít khí N
2
O (đktc) và dung dịch X. Cô

cạn dung dịch X thu được m (g) muối khan. Giá trị của V và m lần lượt là:
A. 625; 74 B. 500; 76 C. 500; 74 D. 625; 76
Câu 57: Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tác dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với
hiệu suất 75%. Vậy tên gọi của este là:
A. metyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D. metyl fomiat
Câu 58: Nhỏ từ từ đến hết dung dịch chứa 0,1 mol Na
2
CO
3
và 0,3 mol NaHCO
3
vào 150 ml dung dịch H
2
SO
4
1M
thu được khí CO
2
và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)
2
dư vào dung dịch X thì thu được kết tủa có khối lượng

A. 34,95 gam B. 66,47 gam C. 74,35 gam D. 31,52 gam
Câu 59: Trộn lẫn dung dịch các cặp chất sau:
(1) Na[Al(OH)
4
] + CO
2
(dư) (2) Ca(OH)
2

(dư) + Mg(HCO
3
)
2
,
(3) CuSO
4
+ NH
3
(dư), (4) Na
2
CO
3
(dư) + FeCl
3

(5) KOH (dư) + Ca(H
2
PO
4
)
2
(6) Na
2
CO
3
+ AgNO
3
(dư)
Có bao nhiêu trường hợp tạo thành kết tủa?

A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn một amin, no, đơn chức, mạch hở. Sản phẩm cháy sau khi ngưng tụ hơi nước có tỉ khối
so với H
2
là 19,333. Công thức phân tử của amin là
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H
7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

HẾT
(Giám thị không giải thích gì thêm)

Copyright © 2012-2017
Page 6
MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B




TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC NINH
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1
NĂM HỌC 2012-2013
Câu
148
Câu
148
1
A
31
A
2
B
32
B
3
B
33
A
4
C
34
C

5
B
35
A
6
B
36
C
7
B
37
A
8
C
38
D
9
C
39
C
10
B
40
B
11
D
41
C
12
A

42
D
13
C
43
D
14
B
44
D
15
A
45
A
16
D
46
C
17
C
47
C
18
A
48
D
19
D
49
C

20
A
50
A
21
D
51
B
22
A
52
A
23
A
53
D
24
B
54
D
25
C
55
B
26
C
56
D
27
B

57
D
28
D
58
B
29
B
59
D
30
C
60
A
Copyright © 2012-2017
Page 1

SỞ GD&ĐT BẮC NINH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN BN
TTĐH LẦN II
(Đề thi có 5 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN: HÓA HỌC, KHỐI A, B
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)

Mã đề 123
Họ, tên thí sinh: SBD:
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br

= 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207.
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đun ancol etylic ở 140
o
C (xúc tác H
2
SO
4
đặc) thu được đimetyl ete.

B. Khi đun C
2
H
5
Br với dung dịch KOH chỉ thu được etilen.
C. Dãy các chất: C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
Br, C
2
H
5
I có nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải.

D. Dung dịch phenol làm phenolphtalein không màu chuyển thành màu hồng.
Câu 2: Cho cân bằng sau: A
2(k)
+ 3B
2(k)
⇌ 2D
(k)
. Khi tăng nhiệt độ, tỉ khối của hỗn hợp khí giảm. Phát biểu nào
sau đây đúng?
A. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận
B. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch
C. Phản ứng thuận là thu nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng nghịch
D. Phản ứng thuận là tỏa nhiệt. Khi tăng nhiệt độ, cân bằng (1) chuyển dịch về phản ứng thuận
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C
3
H
4
O
2
+ NaOH → X + Y

(b) X + H
2
SO
4
(loãng) → Z + T

(c) Z + dung dịch AgNO
3

/NH
3
(dư) → E + Ag + NH
4
NO
3

(d) Y + dung dịch AgNO
3
/NH
3
(dư) → F + Ag + NH
4
NO
3

Chất E và chất F theo thứ tự là

A. (NH
4
)
2
CO
3
và CH
3
COOH. B. (NH
4
)
2

CO
3
và CH
3
COONH
4
.
C. HCOONH
4
và CH
3
CHO.

D. HCOONH
4
và CH
3
COONH
4

Câu 4: Hợp chất X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, vừa tác dụng được với axit vừa tác dụng
được với kiềm trong điều kiện thích hợp. Trong phân tử X, thành phần phần trăm khối lượng của các nguyên tố C, H,
N lần lượt bằng 40,449%; 7,865% và 15,73%; còn lại là oxi. Khi cho 4,45 gam X phản ứng hoàn toàn với một lượng vừa
đủ dung dịch NaOH (đun nóng) thu được 4,85 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H
2
NC
2
H
4

COOH. B. CH
2
=CHCOONH
4
.
C. H
2
NCOO-CH
2
CH
3
. D. H
2
NCH
2
COO-CH
3
.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nước đá khô thuộc loại tinh thể phân tử.
B. Thạch anh có cấu trúc tinh thể phân tử.
C. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
D. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
Câu 6: Cho các phản ứng sau:
(1) AgNO
3

+ Fe(NO
3

)
2

→ Fe(NO
3
)
3

+ Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl
2

+ H
2

(3) 3Ag + 4HNO
3
→ 3AgNO
3
+ NO + 2H
2
O
Thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion là
A. NO
3
-
(H
+
), Ag
+

; Fe
3+
; Mn
2+

B. Mn
2+
; Fe
3+
; Ag
+
; NO
3
-
(H
+
)

C. Mn
2+
; Fe
3+
; NO
3
-
(H
+
), Ag
+
.


D. NO
3
-
(H
+
), Mn
2+
; Fe
3+
; Ag
+
.

Câu 7: Cho dãy các hợp chất thơm: p-HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH, m-HO-C
6
H
4
-CH
2
OH, p-HO-C
6
H
4

-COOC
2
H
5
, p-HO-
C
6
H
4
-COOH, p-HCOO-C
6
H
4
-OH, p-CH
3
O-C
6
H
4
-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện
sau?
(a) Chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1.
(b) Tác dụng được với Na (dư) tạo ra số mol H
2
bằng số mol chất phản ứng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Copyright © 2012-2017
Page 2

Câu 8: Cho 10,92 gam Fe vào 600 ml dung dịch HNO

3

1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí
NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là
A. 1,92 B. 1,29. C. 1,28 D. 6,4
Câu 9: Cho các dung dịch: HCl(X
1
); KNO
3
(X
2)
; HCl +KNO
3
(X
3
); Fe
2
(SO
4
)
3
(X
4
). Dung dịch nào có thể hoà tan
được bột Cu?
A. X
1
, X
2
, X

3
, X
4
B. X
3
, X
2
C. X
1
, X
4
, X
2
D. X
3
, X
4

Câu 10: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm ba kim loại Zn, Cr, Sn có số mol bằng nhau tác dụng hết với lượng dư
dung dịch HCl loãng, nóng thu được dung dịch Y và khí H
2
. Cô cạn dung dịch Y thu được
29,185 gam muối
khan. Nếu cho m gam hỗn hợp X tác dụng hoàn toàn với O
2

(dư) để tạo hỗn hợp 3 oxit thì thể tích khí O
2

(đktc) phản ứng là

A. 1,3104 lít.

B. 1,008 lít

C. 3,276 lít

D. 1,344 lít.

Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn từng muối X, Y đều tạo ra số mol khí nhỏ hơn số mol muối tương ứng. Đốt
một lượng nhỏ tinh thể Y trên đèn khí không màu, thấy ngọn lửa có màu tím. Hai muối X, Y lần lượt là
A. Cu(NO
3
)
2
, KNO
3
. B. CaCO
3
, KNO
3
. C. KMnO
4
, KNO
3
. D. KNO
3
, NaNO
3
.
Câu 12: Cho hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ no, đơn chức tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH

0,4M, thu được một muối và 336 ml hơi một ancol (ở đktc). Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp X trên, sau đó
hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
(dư) thì khối lượng dung dịch trong bình giảm
2,66 gam. Công thức của hai hợp chất hữu cơ trong X là
A. HCOOH và HCOOC
2
H
5
.

B. C
2
H
5
COOH và C
2
H
5
COOCH
3
.

C. HCOOH và HCOOC
3
H
7
.

D. CH

3
COOH và CH
3
COOC
2
H
5

Câu 13: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 5,696 gam Ala, 6,4
gam Ala-Ala và 5,544 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 13,288. B. 18,12. C. 22,348. D. 16,308.
Câu 14: Cho các phát biểu sau: Trong pin Zn - Cu
(1) Zn là anot(-) xảy ra quá trình khử: Zn

Zn
2+
+ 2e
(2) Cu là catot(+) xảy ra quá trình khử: Cu
2+
+ 2e

Cu
(3) Dòng điện ở mạch ngoài có chiều từ điện cực Cu sang điện cực Zn
(4) Các ion dương trong cầu muối di chuyển về phía điện cực Cu
Các phát biểu đúng là
A. 2, 3, 4 B. 1, 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 3
Câu 15: Phát biểu không đúng là:
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được
phenol.
B. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được

anilin.
C. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO
2
, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH
lại thu được natri phenolat
D. Axit axetic phản ứng với dung dịch NaOH, lấy dung dịch muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO
2
lại
thu được axit axetic.
Câu 16: Cho các chất sau: glucozơ, glixerol, fructozơ, mantozơ, C
2
H
5
OH, HCOOH, C
2
H
2
, HCOOCH
3
, phenol,
C
6
H
5
CHO, axit oxalic, axit picric. Số chất có phản ứng tráng bạc là:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 17: Hoà tan hoàn toàn 12,15 gam Al bằng dung dịch HNO
3

loãng (dư), thu được dung dịch X và

1,344 lít (ở
đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N
2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2

là 18. Cô cạn dung dịch
X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 103,95 B. 106,65 C. 45,63 D. 95,85
Câu 18: Cho các thí nghiệm sau:
Đốt thanh thép – cacbon trong bình khí clo
(2) Nhúng thanh kẽm nguyên chất vào dung dịch FeSO
4
(3) Hợp kim đồng thau(Cu – Zn) để trong không khí ẩm
(4) Đĩa sắt tây bị xây xước sâu đến lớp bên trong để ngoài không khí.
Thí nghiệm nào xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. 1, 3, 4 B. 4 C. 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 19: Cho dung dịch chứa 19,38 gam hỗn hợp gồm hai muối NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố có trong tự
nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyên tử Z
X

< Z
Y
) vào dung dịch AgNO
3

(dư), thu được 39,78
gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của NaX trong hỗn hợp ban đầu là

A. 36,32%. B. 42,23%. C. 16,32%. D. 16,23%.
Copyright © 2012-2017
Page 3

Câu 20: Cho các hợp chất hữu cơ:
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;
(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.
Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là:
A. (3), (5), (6), (8), (9). B. (3), (4), (6), (7), (10).
C. (2), (3), (5), (7), (9).

D. (1), (3), (5), (6), (8).

Câu 21: Cho phương trình phản ứng:
Fe
3
O
4
+ KMnO
4
+ KHSO
4
 Fe

2
(SO
4
)
3
+ MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ H
2
O
Hệ số cân bằng (là những số nguyên dương tối giản nhất) của H
2
O trong cân bằng trên là
A. 49. B. 47. C. 48. D. 50.
Câu 22: Cho các nguyên tử và ion sau:
2 3 2 2 2
17 18 26 24 16 12 25 4
; Ar; ; ; ; ; ; ; Cl Fe Cr S Mg Mn Be
    

33
21 31
; .Sc Ga

Số vi hạt có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản giống khí hiếm là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5

Câu 23: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C
3
H
6
O. X tác dụng được với Na và
không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được
với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH
3
-CO-CH
3
, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
B. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CO-CH
3
, CH
3

-CH
2
-CHO.
C. CH
2
=CH-CH
2
-OH, CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
.
D. CH
3
-CH
2
-CHO, CH
3
-CO-CH
3
, CH
2
=CH-CH
2
-OH.
Câu 24: Cho các phân tử và ion sau: HSO

4

; C
3
H
6
; N
2
O; N
2
O
5
; H
2
O
2
; NO
3

; Cl
2
; H
3
PO
4
; C
2
H
5
OH; CO

2
. Số phân tử
chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 25: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH
2
=CH-CH
2
OH, CH
3
COOH và CH
2
=CH-CHO phản ứng vừa
đủ với dung dịch NaHCO
3
dư thu được 0,224 lit khí ở đktc. Mặt khác, 0,04 mol X phản ứng cần 1,12 lít H
2
, xt
Ni, đun nóng. Khối lượng của CH
2
=CH-CH
2
OH trong X là
A. 1,12 gam. B. 0,58 gam. C. 0,6 gam. D. 1,16 gam.
Câu 26: Từ Na
2
CO
3
, cần tối thiểu bao nhiêu phản ứng để điều chế kim loại natri?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp
thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)
2
(dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X.
Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)
2
ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 2,70 gam. B. Giảm 7,74 gam. C. Tăng 7,92 gam. D. Giảm 7,38 gam.
Câu 28: Cho hỗn hợp gồm 1,68 gam Fe và 1,344 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H
2
SO
4

0,5M
và NaNO
3

0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm khử duy
nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá trị tối thiểu
của V là
A. 386 B. 365 C. 360 D. 356
Câu 29: Cho 3,87 gam hỗn hợp 2 kim loại Al và Mg vào 250 ml dung dịch X gồm HCl 1M và H
2
SO
4
0,5 M thu được
dung dịch B và 4,368 lít khí H
2
(đktc). Cho dung dịch B tác dụng với V ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)

2
0,1 M. Thể tích dung dịch B cần thiết để tác dụng với dung dịch A cho kết tủa lớn nhất là
A. 2,75 lít. B. 1,475 lít. C. 1,25 lít. D. 1,2 lít.
Câu 30: Phát biểu không đúng là:

A. Trong dung dịch, H
2
N-CH
2
-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H
3
N
+
CH
2
COO
-
.

B. Hợp chất H
2
N-CH
2
-COOH
3
N-CH
3

là este của glyxin (hay glixin).
C. Aminoaxit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.

D. Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Câu 31: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch FeCl
2
tác dụng với dung dịch AgNO
3

(2) Để nước Javen trong không khí một thời gian.
(3) Bình nước vôi trong để ngoài không khí.
Copyright © 2012-2017
Page 4

(4) Sục khí sunfurơ vào dung dịch thuốc tím.
(5) Ngâm dây đồng trong bình đựng dung dịch HCl để trong không khí hở miệng bình.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 32: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C
2
H
4
O
2
. Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham
gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO
3
. Công thức của X,
Y lần lượt là:
A. CH
3
COOH, HOCH

2
CHO.

B. HCOOCH
3
, HOCH
2
CHO.

C. HCOOCH
3
, CH
3
COOH. D. HOCH
2
CHO, CH
3
COOH.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
C. Tơ visco là tơ tổng hợp.
D. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Câu 34: Thêm từ từ 100g dung dịch H
2
SO
4
98% vào nước và điều chỉnh để được 1 lít dung dịch X. Phải thêm vào
1 lít dung dịch X bao nhiêu lít dung dịch NaOH 1,5M để thu được dung dịch có pH = 13?
A. 1,24 lít B. 1,50 lít C. 1,14 lít D. 3,00M.

Câu 35: Hỗn hợp gồm hiđrocacbon X và oxi có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên
thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối đối với hiđro bằng
19. Số đồng phân mạch hở của X là
A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 36: Cho các chất: axetilen, vinylaxetilen, metylxiclopropan, cumen, stiren, xiclohexan, xiclopropan và
xiclopentan. Trong các chất trên, số chất phản ứng được với dung dịch brom là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 37: Cho bốn hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm hai chất rắn có số mol bằng nhau: K
2
O và Al
2
O
3
; Cu và Fe
2
(SO
4
)
3

;
CaCl
2

và Na
2
CO
3
; Ca và KHCO
3
. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra dung dịch là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44 lít khí O
2
, thu được 23,52
lít khí CO
2
và 18,9 gam H
2
O. Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung
dịch sau phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol muối Z (M
Y
< M
Z
).
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 3 : 5. B. 2 : 3. C. 3 : 2. D. 4 : 3.
Câu 39: Cho 37,95g hỗn hợp hai muối MgCO
3
và RCO

3
vào 100ml dd H
2
SO
4
loãng thấy có 1,12 lít CO
2
(đktc) thoát
ra, dung dịch A và chất rắn B. Cô cạn dung dịch A thu được 4g muối khan. Nung chất rắn B đến khối lượng không
đổi thì thu được rắn B
1
và 4,48 lít CO
2
(đkc). Biết trong hỗn hợp đầu có tỉ lệ
33
: 3 : 2
RCO MgCO
nn
.Khối lượng
chất rắn B
1
và nguyên tố R là
A. 27,85g và Ba. B. 26,95g và Ca. C. 27,85g và Ca. D. 26,95g và Ba.
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp X gồm 2 anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng cần vừa đủ 10,5 lít
O
2
(các thể tích khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Hiđrat hóa hoàn toàn X trong điều kiện thích
hợp thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó khối lượng ancol bậc hai bằng 21/55 lần tổng khối lượng các ancol bậc
một. Phần trăm khối lượng của ancol bậc một (có số nguyên tử cacbon lớn hơn) trong Y là
A. 46,43%. B. 7,89%. C. 11,84%. D. 31,58%.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu]Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Cho một số chất: BaSO
4
, NaOHD, HF, NaHCO
3
, SO
3
, H
2
SO
4
, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, CaCO
3
, CH
3
COONa,
C
2
H
5
ONa. Có bao nhiêu chất thuộc chất điện li mạnh (khi tan trong nước) ?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.
Câu 42: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm axeton, propionanđehit và axit acrylic, sau phản ứng thu được

2,688 lít khí CO
2
(ở đktc) và 1,98 gam H
2
O. Giá trị m là
A. 2,46. B. 2,64. C. 1,72. D. 1,27.
Câu 43: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
thu được 49,68 gam Ag. Tỉ lệ mol của 2 anđehit trong hỗn hợp X là
A. 1:1. B. 3:17. C. 7:13. D. 1:3.
Câu 44: Có các cặp oxh/kh (dạng oxi hóa và dạng khử đều có số mol bằng 1). Cặp nào cho sau phản ứng với nhau
(với hiệu suất đật 100%) mà có khối lượng chất rắn giảm là ít nhất ?
A. Al
3+
/Al và Mg
2+
/Mg. B. Zn
2+
/Zn và Fe
2+
/Fe.
Copyright © 2012-2017
Page 5

C. Ni
2+
/Ni và Fe

2+
/Fe. D. Pb
2+
/Pb và Ag
+
/Ag.
Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng: K
2
Cr
2
O
7
+ HI + H
2
SO
4
→ K
2
SO
4
+ X + Y + H
2
O. Biết Y là hợp chất của crom.
Công thức hóa học của X và Y lần lượt là
A. I
2
và Cr(OH)
3
.


B. I
2
và Cr(OH)
2
.

C. KI và Cr
2
(SO
4
)
3
.

D. I
2
và Cr
2
(SO
4
)
3
.

Câu 46: Ngâm 3,2 gam bột đồng vào dung dịch chứa đồng thời 0,02 mol H
2
SO
4
và 0,04 mol HNO
3

thì thể tích khí
NO (ở đktc) thu được tối đa là
A. 448 ml. B. 896 ml. C. 747 ml. D. 224 ml.
Câu 47: Thuốc thử duy nhất để phân biệt 5 dung dịch không màu đựng riêng biệt trong các lọ mất nhãn AlCl
3
,
Fe
2
(SO
4
)
3
, Mg(NO
3
)
2
, KCl, NH
4
NO
3
là dung dịch
A. HCl. B. NaOH. C. BaCl
2
. D. NH
3
.
Câu 48: Tiến hành trùng hợp caprolactam thu được sản phẩm trùng với sản phẩm của phản ứng trùng ngưng chất
nào dưới đây ?
A. Axit ω-aminocaproic. B. Axit ε- aminocaproic.
C. Axit β-aminglutaric. D. Axit α-aminovaleric.

Câu 49: Thực hiện phản ứng lên men a gam tinh bột, toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào nước
vôi trong (dư) thu được a gam kết tủa. Hiệu suất của cả quá trình lên men là
A. 75%. B. 85%. C. 90%. D. 81%.
Câu 50: Khi thủy phân hoàn toàn một tripeptit X thu được hỗn hợp Y gồm 2 amino axit no, có phân tử khối khác
nhau 14, mỗi aminoaxit chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Số công thức cấu tạo có thể có của X là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Cho phản ứng: N
2
O
4
(k)


2NO
2
(k). Hằng số cân bằng K
c
của phản ứng này chỉ phụ thuộc vào yếu
tố nào sau đây ?
A. Nhiệt độ. B. Nồng độ N
2
O
4
.
C. Nồng độ NO
2
. D. Tỉ lệ nồng độ N

2
O
4
và NO
2
.
Câu 52: Hợp chất hữu cơ Y là một xeton no, đơn chức có công thức tổng quát C
n
H
2n
O. Tổng số liên kết σ trong
một phân tử Y là
A. 3n – 1. B. 3n + 1. C. 3n. D. 2n + 3.
Câu 53: Hỗn hợp X chứa muối natri của 2 axit cacboxylic đơn chức là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp X sản phẩm thu được gồm H
2
O, Na
2
CO
3
và CO
2
trong đó số mol CO
2
đúng bằng số mol X phản ứng. Công
thức cấu tạo thu gọn của 2 muối trong X là
A. CH
3
COONa và C
2

H
5
COONa. B. C
2
H
5
COONa và C
3
H
7
COONa
C. C
2
H
3
COONa và C
3
H
5
COONa. D. CH
3
COONa và HCOONa.
Câu 54: Trong pin điện hoá Zn - Pb, ở điện cực âm đã xảy ra sự
A. oxi hoá Pb. B. oxi hoá Zn. C. khử Zn
2+
. D. khử Pb
2+
.
Câu 55: Cho 100 ml dung dịch H
3

PO
4
vào 100 ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch chứa 20,2 gam hỗn
hợp muối. Nồng độ mol/l của dung dịch H
3
PO
4
là:
A. 1,2M B. 1,4M C. 1,0M D. 1,5M
Câu 56: Dung dịch X chứa các ion Fe
3+
, NO
3

, NH
4

, Cl

. Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau. Phần 1 tác
dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lit khí( đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn thu được 56,5
gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H
2
SO
4
dư có thể hòa tan tối đa m gam Cu tạo ra khí NO. Giá trị của
m là
A. 35,2 B. 28,8 C. 25,6 D. 32,5.
Câu 57. Để xác định nồng độ Ag
+

trong một mẫu dung dịch người ta tiến hành như sau: Cho bột sắt dư vào 100,0
ml dung dịch đó, tách bỏ kết tủa sau đó thêm H
2
SO
4
loãng dư vào và tiến hành chuẩn độ Fe
2+
bằng dung dịch
KMnO
4
0,02M thấy hết 12 ml. Vậy nồng độ Ag
+
trong mẫu trên là:
A. 0,012M B. 0,024M C. 0,060M D. 0,048M
Câu 58: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mantozơ thuộc loại đisaccarit có khả năng hòa tan Cu(OH)
2
.
B. Saccarozơ thuộc loại đisaccarit có tính khử.
C. Mantozơ thuộc loại đisaccarit có phản ứng thủy phân.
D. Fructozơ là monosaccarit có phản ứng tráng gương.
Câu 59: Đun nóng 2-clo-2-metylbutan với KOH trong C
2
H
5
OH. Sản phẩm chính thu được là
A. 2-metylbut-2-en. B. 3- metylbut-2-en. C. 2-metylbut-1 en. D. 3- metylbut-1-en.
Câu 60: Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được p

gam muối Y. Cũng cho 1 mol amino axit

X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được q

gam muối Z. Biết p – q = 39,5. Công thức phân tử của X là
A. C
5
H
9
O
4
N. B. C
4
H
10
O
2
N
2
. C. C
5
H
11
O
2
N. D. C
4
H
8
O
4
N

2
.
HẾT
Copyright © 2012-2017
Page 6


ĐÁP ÁN

ĐÁP ÁN







1C, 2B, 3B, 4D, 5A, 6B, 7B, 8A, 9D, 10C, 11C, 12A, 13D, 14A, 15D, 16B, 17A, 18D, 19C, 20A, 21A, 22B,
23C, 24C, 25B, 26A, 27D, 28D, 29C, 30B, 31A, 32D, 33A, 34B, 35B, 36C, 37C, 38D, 38D, 40C, 41A, 42A,
43B, 44A, 45D, 46A, 47B, 48B,49D, 50A, 1A, 52C, 53D, 54B, 55D, 56A, 57B, 58B, 59A, 60A


Copyright © 2012 – 2017


Copyright © 2012 – 2017


Copyright © 2012 – 2017



Copyright © 2012 – 2017


Copyright © 2012 – 2017


Copyright © 2012 – 2017


Copyright © 2012 – 2017



Copyright © 2012 – 2017


Copyright © 2012 – 2017

Copyright © 2012-1017


1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHTN ĐỀ TRA KIẾN THỨC LỚP 12 NĂM 2013 .
Trường THPT Chuyên KHTN MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi: 147
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, thu được 15,68 lít khí

CO
2
(đktc) và 17,1 gam nước. Mặt khác, thực hiện phản ứng este hoá m gam X với 15,6 gam axit axetic, thu được
a gam este. Biết hiệu suất phản ứng este hoá của hai ancol đều bằng 60%. Giá trị của a là
A. 25,79. B. 15,48. C. 24,80. D. 14,88.
Câu 2: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là:
A. Na
2
CO
3
và HCl. B. NaCl và Ca(OH)
2
. C. Na
2
CO
3
và Ca(OH)
2
. D. Na
2
CO
3
và Na
3
PO
4
.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol khí CO
2
và 0,3 mol H

2
O. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng
hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. X là
A. HCOOCH
3
B. HCOOC
2
H
5
C. CH
3
COOCH
3
D. CH
3
COOC
2
H
5

Câu 4: Este X (có KLPT M
X
= 103 đvC) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi so với oxi lớn hơn 1)
và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô
cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị m là
A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25
Câu 5: Cho các phương trình phản ứng:
Fe + A FeCl
2
+ …

Chất A nào sau đây đã chọn không đúng?
A. HCl. B. Cl
2
. C. CuCl
2
. D. FeCl
3
.
Câu 6: Trong công nghiệp, amoniac được điều chế từ nitơ và hiđro bằng phương pháp tổng hợp:
N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k)
Phản ứng theo chiều thuận là phản ứng toả nhiệt. Về lý thuyết, cân bằng trên sẽ dịch chuyển về phía tạo thành
amoniac nếu
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.
C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất. D. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 7: Đun nóng xenlulozơ với hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
đặc, thu được chất dễ cháy, nổ mạnh không có khói
nên được dùng làm thuốc súng không khói. Sản phẩm đó là
A. trinitroxenlulozơ. B. trinitratxenlulozơ.
C. đinitroxenlulozơ. D. mononitroxenlulozơ.

Câu 8: Do có tác dụng diệt khuẩn, đặc biệt là vi khuẩn gây thối rữa nên dung dịch của hợp chất X được dùng để
ngâm xác động vật, thuộc da, tẩy uế… X là
A. ancol metylic. B. ancol etylic. C. anđehit fomic. D. anđehit axetic.
Câu 9: Trong các chất HF, HCl, HBr và HI thì
A. HF là axit mạnh nhất.
B. HF được bảo quản và vận chuyển trong các lọ thuỷ tinh.
C. HCl tan vô hạn trong nước.
D. HI là axit mạnh nhất.
Câu 10: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch
X chứa 32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của
m là
A. 44,65. B. 50,65. C. 22,35. D. 33,50.
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72
lít khí CO
2
(đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H
2
(đktc). Giá trị của V

Copyright © 2012-1017


2


A. 3,36. B. 11,20. C. 5,60. D. 6,72.
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp gồm Al và Al
4
C
3

vào dung dịch KOH (dư), thu được a mol hỗn hợp
khí và dung dịch X. Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch X, lượng kết tủa thu được là 46,8 gam. Giá trị của a là
A. 0,55. B. 0,60. C. 0,40. D. 0,45.
Câu 13: Chia m gam hỗn hợp gồm Na
2
O và Al
2
O
3
thành 2 phần đều nhau:
Phần 1: Hoà tan trong nước dư thu được 1,02 gam chất rắn không tan.
Phần 2: Hoà tan hết trong dung dịch HCl 1M thì cần vừa đủ 140ml dung dịch HCl.
Khối lượng hỗn hợp ban đầu m có giá trị bằng
A. 2,26 gam. B. 2,66 gam. C. 5,32 gam. D. 7,00 gam.
Câu 14: Hoà tan hết 7,2 gam hỗn hợp A gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau phân nhóm IIA bằng
dung dịch H
2
SO
4
loãng, thu được khí B. Cho toàn bộ khí B hấp thụ hết bởi dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 15,76
gam kết tủa. Hai kim loại ban đầu là
A. Be và Mg. B. Mg và Ca. C. Ca và Sr. D. Sr và Ba.
Câu 15: Nung nóng một hỗn hợp gồm CaCO
3
và MgO tới khối lượng không đổi, thì số gam chất rắn còn lại chỉ
bằng 2/3 số gam hỗn hợp trước khi nung. Vậy % theo khối lượng của CaCO

3
trong hỗn hợp ban đầu là
A. 75,76%. B. 24,24 %. C. 66,67 %. D. 33,33 %.
Câu 16: Cho các chất sau: C
6
H
5
– NH
2
(A); Cl – C
6
H
4
– NH
2
(B); O
2
N – C
6
H
4
– NH
2
(C); CH
3
– C
6
H
4
– NH

2
(D).
Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. A. B. B. C. C. D. D.
Câu 17: Công thức hoá học của clorua vôi là
A. CaCl
2
. B. CaOCl
2
. C. CaO
2
Cl. D. Ca(ClO)
2
.
Câu 18: Có hai hiđrocacbon A, B đều là chất khí ở điều kiện thường, không phải là đồng phân của nhau. Khi đốt
cháy hoàn toàn mỗi chất đều tạo ra số mol nước gấp 3 ần số mol mỗi chất đã cháy. A và B thoả mãn sơ đồ chuyển
hoá sau:
0
, 600Fe C
A X Y B
Cao su Buna. Trong đó X, Y có cùng số lượng nguyên tử C trong phân
tử . Vậy Y là:
A. vinylaxetilen. B. etanol. C. n – butan . D. vinyl clorua.
Câu 19: Hãy cho biết nhận định nào đúng trong số các nhận định dưới đây?
A. Nguyên tố clo có tính phi kim mạnh hơn nguyên tố oxi.
B. Oxi phản ứng trực tiếp được với clo khi đốt nóng.
C. Clo có độ âm điện tương đương độ âm điện của oxi.
D. Ở điều kiện thường oxi kém hoạt động hoá học hơn clo.
Câu 20: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa
đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là

A. H
2
NC
4
H
8
COOH. B. H
2
NC
3
H
6
COOH. C. H
2
NC
2
H
4
COOH. D. H
2
NCH
2
COOH.
Câu 21: Oxi hoá 4,48 lít C
2
H
4
(ở đktc) bằng O
2
(xúc tác PdCl

2
, CuCl
2
), thu được chất X đơn chức. Toàn bộ lượng
chất X trên cho tác dụng với HCN (dư) thì được 7,1 gam CH
3
CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo
CH
3
CH(CN)OH từ C
2
H
4

A. 70%. B. 50%. C. 60%. D. 80%.
Câu 22: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe
3
O
4
trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn
Z và 3,36 lít khí H
2
(ở đktc). Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 48,3. B. 57,0. C. 45,6. D. 36,7.
Câu 23: Hiđrocacbon X có khối lượng mol bằng 100 gam. Cho X tác dụng với clo tạo ra hỗn hợp 3 dẫn xuất monoclo
là đồng phân của nhau. Có bao nhiêu chất X thoả mãn điều kiện trên?
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.

Câu 24: Hoà tan 7,02 gam hỗn hợp gồm mantozơ và glucozơ vào nước rồi cho tác dụng hết với dung dịch AgNO
3

trong NH
3
thu được 6,48 gam Ag. Phần trăm theo khối lượng của glucozơ trong hỗn hợp ban đầu là
Copyright © 2012-1017


3


A. 76,92%. B. 51,28%. C. 25,64%. D. 55,56%.
Câu 25: Cho AgNO
3
vào từng dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI thì muối halogen tạo được kết tủa là
A. NaCl. B. NaCl và NaBr. C. NaCl, NaBr và NaI. D. tất cả 4 muối đã cho.
Câu 26: Dung dịch NaHCO
3
trong nước
A. cho môi trường kiềm (pH > 7). B. cho môi trường axit (pH < 7).
C. không làm đổi màu quỳ tím. D. không bị thuỷ phân bởi nước.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,3 gam hợp chất A có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 30, sản phẩm tạo ra chỉ gồm 224
ml khí CO
2
(đktc) và 0,18 gam H
2
O. Chất A vừa phản ứng được với NaOH, vừa có phản ứng tráng gương. Vậy A

A. axit axetic. B. HOCH

2
CHO. C. HCOOCH
3
. D. HOOC – CHO.
Câu 28: Hợp chất A có công thức tổng quát (C
x
H
4
O
x
)
n
thuộc loại axit no đa chức, mạch hở. Giá trị của x là n tương
ứng là
A. 4 và 1. B. 3 và 2. C. 2 và 2. D. 2 và 3.
Câu 29: Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,3 mol HCl vào 400 ml dung dịch Na
2
CO
3
0,5M đến khi kết thúc phản
ứng thu được dung dịch X và khí Y. Thêm tiếp nước vôi trong dư vào dung dịch X, sau phản ứng khối lượng kết
tủa thu được là
A. 5 gam. B. 8 gam. C. 10 gam. D. 15 gam.
Câu 30: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 46
0
là (biết hiệu
suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 4,5 kg. B. 6,0 kg. C. 5,0 kg. D. 5,4 kg.
Câu 31: Cho m gam hỗn hợp hơi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuO dư,
thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản

ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 14,0. B. 10,1. C. 18,9. D. 14,7.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 4,64 gam một hiđrocacbon X (chất khí ở điều kiện thường) rồi đem toàn bộ sản phẩm
cháy hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch Ba(OH)
2
. Sau các phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa và khối lượng
phần dung dịch giảm bớt 19,912 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH
4
. B. C
4
H
10
. C. C
2
H
4
. D. C
3
H
4
.
Câu 33: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian,
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H

2
bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS
2
và Ag
2
S với những số mol bằng nhau thu được 3,36 lít SO
2
(đktc)
và chất rắn B. Cho B vào cốc đựng lượng dư dung dịch axit HCl. Số gam chất rắn không tan trong dung dịch axit
HCl là
A. 14,35 gam. B. 7,175 gam. C. 10,8 gam. D. 5,4 gam.
Câu 35: Đun nóng hỗn hợp gồm glixin và alanin thu được tripeptit mạch hở, trong đó tỉ lệ gốc của glixin và alanin
là 2:1. Hãy cho biết có bao nhiêu tripeptit được tạo ra?
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 36: Phương trình phản ứng nào đúng trong các phương trình sau?
A. 5Fe
2+
+ MnO
4

+ 4H
2
O 5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 8OH



B. 5Fe
2+
+ MnO
4

+ 8H
+
5Fe
3+
+ Mn
2+
+ 4H
2
O


C. 3Fe
2+
+ MnO
4

+ 4H
+
3Fe
3+
+ MnO
2
+ 2H

2
O


D. 3Fe
2+
+ MnO
4

+ 2H
2
O 3Fe
3+
+ MnO
2
+ 4OH


Câu 37: Polivinyl clorua, polimetacrilat metyl có tính chất nào sau đây giống nhau? Khó
tan trong etanol, trong nước (1); Không bay hơi (2); Không có điểm nóng chảy rõ rệt (3).
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1), (2) và (3).
Copyright © 2012-1017


4


Câu 38: Axit stearic có công thức phân tử là
A. C
15

H
31
COOH. B. C
17
H
31
COOH. C. C
17
H
33
COOH. D. C
17
H
35
COOH.
Câu 39: Cho các phương trình phản ứng sau:
 CH
3
– CH = CH
2
+ Cl
2
CH
3
– CHCl – CH
2
Cl (1);
 CH
3
– CH = CH

2
+ HClO CH
3
– CH(OCl) – CH
3
(2);
 CH
3
– CH = CH
2
+ H
2
O → CH
3
– CH
2
– CH
2
OH (3);
 CH
3
– CH = CH
2
+ BrI CH
3
– CHBr – CH
2
I (4);
Phản ứng viết đúng theo qui tắc Maccopnhicop là
A. (1). B. (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (2).

Câu 40: Thuỷ phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly – Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 1,46. B. 1,36. C. 1,64. D. 1,22.
Câu 41: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br
2
?
A. CH
3
CH
2
COOH. B. CH
3
COOCH
3
. C. CH
2
=CHCOOH. D. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
Câu 42: Cho các chất C
2
H
2
(A); HCHO (B) và HCOOH (C). Chất có thể tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH

3
tạo

ra kết tủa là
A. (A). B. (B). C. (B) và (C). D. (A), (B) và (C).
Câu 43: Hấp thụ hoàn toàn 0,336 lít khí CO
2
(đktc) vào 200ml dung dịch gồm NaOH 0,1M và KOH 0,1M thu được
dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?
A. 2,58 gam. B. 2,22 gam. C. 2,31 gam. D. 2,44 gam.
Câu 44: Có bao nhiêu đồng phân axit (kể cả đồng phân cis – tran) ứng với công thức phân tử C
4
H
6
O
2
?
A. 2 chất. B. 3 chất. C. 4 chất. D. 5 chất.
Câu 45: Cho một hỗn hợp gồm Cu, Fe, Ag, Mg. Dùng dung dịch nào sau đây có thể tách riêng được Ag ra khỏi
hỗn hợp?
A. HNO
3
đặc, nóng. B. H
2
SO
4
đặc, nóng. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Fe(NO
3
)
3

.
Câu 46: Cho mỗi chất sau: Na
2
O, ZnO, Al
2
O
3
, CrO
3
vào dung dịch NaOH, có phản ứng xảy ra đối với
A. Na
2
O, Al
2
O
3
. B. ZnO và Al
2
O
3
. C. CrO
3
. D. tất cả các oxit.
Câu 47: Đặc điểm của ăn mòn hoá học là
A. không phụ thuộc nhiệt độ và không phát sinh dòng điện.
B. phụ thuộc nhiệt độ và phát sinh dòng điện.
C. phụ thuộc nhiệt độ và không phát sinh dòng điện.
D. Phụ thuộc nhiệt độ và có thể có hoặc không phát sinh dòng điện.
Câu 48: Để nhận biết các hợp chất đơn chức có cùng công thức phân tử C
2

H
4
O
2
có thể dùng
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. dung dịch NH
3
. D. dung dịch AgNO
3
/NH
3
.
Câu 49: Trong các loại phân bón hoá học sau, loại nào có hàm lượng P
2
O
5
cao nhất?
A. Supe phot phát đơn. B. Supe phot phat kép. C. Phân lân tự nhiên. D. Phân lân nung chảy.
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn 7,6 gam hỗn hợp gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn
chức (có số nguyên tử cacbon trong phân tử khác nhau) thu được 0,3 mol CO
2
và 0,4 mol H
2
O. Thực hiện phản
ứng este hoá 7,6 gam hỗn hợp trên với hiệu suất 80% thu được m gam este. Giá trị của m là
A. 8,16. B. 6,12. C. 2,04. D. 4,08.
Hết
ĐÁP ÁN MÃ ĐỀ 147



1D
, 2D, 3C, 4C, 5B, 6B, 7B, 8C, 9D, 10A, 11A, 12B, 13C, 14B, 15A, 16D, 17B, 18B, 19D, 20D, 21B, 22A,
23C, 24B, 25C, 26A, 27C, 28B, 29C, 30A, 31D, 32D, 33B, 34C, 35B, 36B, 37D, 38D, 39D, 40A, 41C, 42D,
43C, 44D, 45D, 46D, 47C, 48D, 49B, 50D.


×