Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

tư duy thần tốc trong giải toán vô cơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.18 KB, 7 trang )

Chương trình luyện thi Đại Học 2014
Kỹ Thuật : Tư Duy Thần Tốc Trong Các Bài Toán Vô Cơ
(Phần 3)
Biên Soạn và giảng dạy : Nguyễn Anh Phong – ĐH Ngoại Thương Hà Nội 0975 509 422
A.Một số điểm chú ý : Nghe giảng
B.Bài tập thực hành
Câu 1: Hỗn hợp X gồm FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
. Cho m gam X vào dung dịch H
2
SO
4
loãng dư thu được
dung dịch Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau.
- Phần I tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO
4
0,5M.
- Phần II hòa tan tối đa 6,4 gam Cu.
Giá trị của m là:
A. 23,2 B. 34,8. C. 104. D. 52.
2
2
BTE
3
3


Fe :1
Fe : a a 0,2.0,5.5 a 0,5
X
X Fe : 0,4 m 104
2
0,1.2 b b 0,2
Fe : b
O : 1,6
+
+
+
+


= = 
 

→ → → → =
   
= =

 



Câu 2: Hòa tan hết 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu bằng dung dịch HNO
3
thu được dung dịch X và
4,48 lit khí NO ( đktc). Thêm từ từ 3,96 gam kim loại Mg vào hỗn hợp X đến khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 224 ml khí NO (đktc), dung dịch Y và m gam chất rắn không tan. Biết NO là sản

phẩm khử duy nhất của N
+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là:
A. 9,6. B. 12,4. C. 15,2. D. 6,4.
BTE
Mg e
3 2
e
NO
Fe : a 56a 64b 15,2 a 0,1
15,2
Cu : b 3a 2b 0,2.3 b 0,15
n 0,165 n 0,33
n 0,01.3 0,1Fe 0,1.Cu m 0,1.64 6,4
n 0,01

+ + +
+ = =
  
→ →
  
+ = =
  

= → =

→ = + + → = =

=




Câu 3: Cho m g hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al vào nước dư phản ứng kết thúc thu được 3,024 lít khí
(đktc) dung dịch A và 0,54 g chất rắn không tan. Cho 110 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch A
được 5,46 g kết tủa. m có giá trị là :
A. 7,21 gam B. 8,2 gam C. 8,58 gam D. 8,74 gam
2
2 2
H
du
BTE
ddA : Ba(AlO ) : amol
n 0,135 0,11H 0,11 2a 3(2a n ) 2a 3(2a 0, 07) a 0, 04
Al : 0,02mol
Ba : a 0,04
X Al : 2a 0,02 0,1 2.0,04 2.0,04.3 2b 0,135.2 b 0,025 m 8,58
O : b
+



→ = + → = + − = + − → =



=


+ = → + = + → = → =




Câu 4: Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO
3
)
2
và 0,3 mol Fe(NO
3
)
3
. Phản ứng kết
thúc, khối lượng chất rắn thu được là
A. 15,6 gam. B. 11,2 gam. C. 22,4 gam. D. 12,88 gam.
3
3 2
NO
3 2
Mg
Mg(NO ) : 0,4
n 0,2.2 0,3.3 1,3
Cu : 0,2
m 15,6
1,3 0,8
Fe : 0,05
Fe(NO ) : 0,25
n 0,4
2




= + =

 
→ → =
  

=
=

 



Câu 5: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HNO
3
, thu được dung dịch X và 448 ml khí
N
2
(ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 29,6. B. 30,6. C. 31,6. D. 30,0.
2 4 3
Mg e
3 2
4 3
N NH NO
n 0,2 n 0,4
Mg(NO ) : 0,2
m 31,6
0,4 0,02.10
NH NO : 0,025

n 0,02 n 0,025
8
= → =



→ =
 

= → = =



Câu 6: Hòa tan hết m gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al
2
O
3
và MgO bằng 800 ml dung dịch hỗn hợp gồm
HCl 0,5M và H
2
SO
4
0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H
2
(ở đktc). Cô
cạn dung dịch X thu được 88,7 gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 26,5 gam . B. 35,6 gam. C. 27,7 gam. D. 32,6 gam.
2
2
H

BTNT.hidro
H O
H
Kim loai
Kim loai O
Kim loai
2
4
n 1,6
1,6 0,4
n 0,6
n 0,2 2
m
m m m 16,9 0,6.16 26,5
88,7 Cl : 0,4 m 16,9
SO : 0,6
+



=



→ = =


=





→ = + = + =




→ =






Câu 7: Lấy 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO và Fe
2
O
3
(với số mol bằng nhau) tác dụng hoàn toàn với
dung dịch HI dư thu được dung dịch X. Cô cạn X được chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dụng dịch
AgNO
3
dư được m gam kết tủa. Xác định m?
A. 17,34 gam. B. 19,88 gam. C. 14,10 gam. D. 18,80 gam.
2
2
BTE
3
2 3
2

FeI : 0,03
FeO : 0,01
Fe : 0,01 AgI : 0,06
2,32 HI Y m 17,34
Fe O : 0,01
Ag : 0,03
I : 0,01
Fe : 0,02
+
+
 


 
→ + → → =
   
→






Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một
axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO
2
(đktc) và 23,4 gam H
2
O. Mặt khác,
0,45 mol X phản ứng vừa đủvới dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là

A. 10,95. B. 6,39. C. 6,57. D. 4,38.
3
3
O A
O KL
NO
NO 0,5O
oxit
n 1,74 m 42,67
m 27,84 m 50 0,58.62 14,04
n 0,58
0,58
m 14,04 .16 18,68
2



= → =


= → → = − =

=


→ = + =
Câu 9: Hoà tan 4,32 gam nhôm kim loại bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư thu được V lít khí NO
(đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 35,52 gam muối. Giá trị của V là

A. 3,4048. B. 5,6000. C. 4,4800. D. 2,5088.
3 3
4 3
Al Al(NO )
e NO NO
NH NO
n 0,16 n
n 0,48 3n 0,018.8 n 0,112 D
n 0,018
= =


→ = = + → = →

=



Câu 10: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu có tỉ lệ số mol là 1:1 tác dụng với 1,8 lít dung dịch HNO
3
1M. Khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A (không chứa muối amoni) và 13,44 lít hỗn hợp khí
NO và NO
2
ở (đktc) và 4m/15 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 72. B. 60. C. 35,2. D. 48.
Có ngay :
Fe
Cu
7m
m 56a

Fe : a
15
m 120a
Cu : a 8m
m
15

= =



= →
 


=


do đó chất rắn là Cu
BTNT.nito
3
NO 1,8 0,6 1,2
Fe : a 2a a 1, 2 a 0,4 m 120a 48
Cu : 0,5a


→ = − =

→ + = → = → = =




Câu 11: Hòa tan hết 16 gam hỗn hợp Fe và C vào dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng dư thu được V lít khí ở
đktc và dung dịch X. Cô cạn X thu được 40 gam muối. Giá trị của V là:
A. 23,64. B. 30,24. C. 33,6. D. 26,88.
2 4 3 2
2
BTE
Fe (SO ) SO
2
SO
Fe : 0,2
m 40 Fe : 0,2 16 0,2.3 0,4.4 2n
C : 0,4 0,4CO
n 1,1 n 1,5 C

= → → → + =



→ = → = →

Câu 12: Hòa tan hết 31,2 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe
2
O
3

vào 800 ml dung dịch HNO
3
2M vừa đủ thu
được V lít NO (đkc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 9,6 gam
Cu. Giá trị của V là:
A. 8,21 lít B. 6,72 lít C. 3,36 lít D. 3,73 lít
3
3
BTDT
2
Cu
Fe
3 NO
BTE
Fe : 0,3
n 0,15 n 0,3 X Fe : a 0,3.3 2a b
NO : b n 1,6 b
56(a 0,3) 16c 31,2
Fe : 0,3 a
31,2
O : c
3.0,3 2a 2c 3(1,6 b)
2a b 0,9 a 0,2
56a 16c 14,4 b 1,3
2a 3b 2c 3,9 c
+
+
+






= → = → → + =




→ = −



+ + =
+



 

→ + = + −



− + = =


→ + = → =


+ − =


0,2




=

Câu 13: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp gồm m
1
gam Fe(NO
3
)
2
và m
2
gam Al(NO
3
)
3
thu được hỗn
hợp khí X Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O
2
(ddktc) được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn
hợp khí Y vào 3,5 lít H
2
O (không thấy có khí thoát ra) được dung dịch có pH = 1,7. Giá trị m
1
và m
2

lần lượt là
A. 4,5 và 6,39 B. 2,700 và 3,195 C. 3,60 và 2,130 D. 1,80 và 0,260
2
3 2 2 3
BTNT BTNT
3 3 2 3
2
BTE
2
BTNT.nito
2
axit
NO : 4a 6b
Fe(NO ) : 2a a : Fe O
X
12a 18b 3a 3b 2(4a 6b)
Al(NO ) : 2b b : Al O
O : 0,5a 1,5b
2
NO : 4a 6b
4a 6b 4(0,5a 1,5b 0,005)
Y
O : 0,5a 1,5b 0,005
n 0,07 4a
+

 

→ →
  

+ − − − +
= +
 


+
→ + = + +



+ +
→ = = +

6b
a 0,01
C
b 0,005





=

→ →

=

Câu 14: Cho 5,12 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 50,4 gam dung dịch HNO
3

60% thu được dung
dịch X. Hãy xác định nồng độ % của muối tan trong X biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH
2M vào X rồi cô cạn và nung sản phẩm thu được tới khối lượng không đổi thì được 41,52 gam chất
rắn.
A. 26,15% B. 17,67% C. 28,66% D. 75,12%
2
.
3
2
3 2
: 0,4
: 0,08
:
: 0,48 41,52 : 0,08 0,08
:
: 0,02
: 0,42
0,08 0,04
15,04
% ( ) 28,66
3 0,08.2 0,04
50,4 5,12 0,04(30 46)




 
→ → =
  


 


+ = =
 
→ → → = =
 
+ = =
+ − +
 
BTNT nito
KNO
Cu
NO a
HNO CuO N
NO b
KOH
KOH
a b a
Cu NO
a b b
Câu 15: Cho m gam Fe vào dung dịch chứa đồng thời H
2
SO
4
và HNO
3
thu được dung dịch X và 4,48
lít NO, Thêm tiếp H
2

SO
4
vào X thì lại thu được thêm 1,792 lít khí NO nữa và dung dịch Y (Khí NO
là sản phẩm khử duy nhất). Dung dịch Y hoà tan vừa hết 8,32 gam Cu không có khí bay ra (các khí
đo ở đktc). Giá trị của m là:
A. 11,2 B. 9,6 g. C. 16,8 D. 16,24
3
Cu
Fe
2
BTE3
n 0,13 n 0,26
Fe : a
m Fe : 0,26 2a 3.0,26 0,28.3 a 0,03
NO : 0,28
m 56(0,26 0,03) 16,24
+
+
+
= → =


→ → + = → =



→ = + =

Câu 16 Cho 4,8 (g) Br
2

nguyên chất vào dung dịch chứa 12,7 (g) FeCl
2
thu được dung dịch X. Cho
dung dịch AgNO
3
dư vào X thu được a(g) kết tủa . Giá trị a là
A. 39,98(g) B. 55,58(g) C. 44,3(g) D. 28,5 (g)
2
3
2
Br
2
Fe : 0,06
n 0,03
Fe : 0,04 Ag
X m 44,3
FeCl : 0,1
Cl : 0,2 AgCl
Br : 0, 06 AgBr
+
+




=


 
→ → =

 







Câu 17: Cho hỗn hợp A gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít HNO
3
2M, thu được hỗn
hợp X gồm 0,05 mol N
2
O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại. Giá trị của V lít là:
A. 0,45 B. 0,55 C. 0,575 D. 0,61
4 3
e
NH NO
BTNT.nito
axit
Mg : 0,15
n 0,15.2 0,3.2 0,9
Fe : 0,35 0,05 0,3
0,9 0,05.8 0,1.3
n 0,025
8
n N 0,15.2 0,3.2 0,025.2 0,05.2 0,1 1,15 C

→ = + =


− =

− −
→ = =
→ = = + + + + = →


Câu 18: Lấy 2 mẫu Al và Mg đều nặng m gam cho tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, để phản ứng xẩy ra
hoàn toàn.
- Với mẫu Al: thu được 1,344 lít khí X và dung dịch chứa 52,32 gam muối
- Với mẫu Mg: Thu được 0,672 lít khí X và dung dịch chứa 42,36 gam muối
Biết X là khí nguyên chất, các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Xác định m?
A. 5,508 gam B. 6,480 gam C. 5,832 gam D. 6,156 gam
Gọi n là số e nhận ứng với khí X
Có ngay :
Al : a
27a 24b
Mg : b

→ =


Nếu muối không chứa NH
4
NO
3
thì
3a 0,06n

3a 4
2b 0,03n
=

→ =

=

(loại)
3 3
BTE
4 3
3 2
BTE
4 3
Al(NO ) : a
52,32 213a
52,32 3a 0,06n 8
52,32 213a
80
NH NO :
27a 24a 0
80
336b 243a 32,4
Mg(NO ) : b
42,36 148b
42,36 2b 0,03n 8
42,36 148b
80
NH NO :

80
a 0,24
b 0,27





→ = +




− =




 
− =






→ = +







=



=

Câu 19: Cho m gam Mg vào 500ml dung dịch hỗn hợp AgNO
3
0,2M và Fe(NO
3
)
3
2M thì khi kết
thúc phản ứng thu được m gam chất rắn. Xác định m?
A. 10,8 gam hoặc 15,0 gam B. 13,2 gam
C. 10,8 gam D. 15,0 gam
Với trường hợp này ta đi thử đáp án là hay nhất (lưu ý đáp án A)
3 2
3
1
3 x
Mg(NO ) : 0,45
NO : 3,1
TH : m 10,8 m 108.0,1 10,8
Fe(NO )
Mg : 0,45





= → → = =
 




Trường hợp này Fe
3+
chưa bị chuyển hết về Fe
2+
nên chất rắn chỉ là Ag
3 2
3
2
3 2
Mg(NO ) : 0,625
NO : 3,1
TH : m 15
3,1 0,625.2
Fe(NO ) 0,925
Mg : 0,625
2
Ag : 0,1
m 15
Fe : 1 0,925




 
= →
 

= =





→ =




Câu 20: Lấy 3,48 gam Fe
3
O
4
cho tác dụng hoàn toàn với 100ml dung dịch HCl 1,28M thu được
dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng
xẩy ra hoàn toàn, sản phẩm khử N
+5
là NO (nếu có). Xác định m?
A. 18,368 gam B. 19,988 gam C. 19,340 gam D. 18,874 gam
2 3
2

FeO.Fe O
H
n 0,015
Fe : 0,015
n 0,128
Cl : 0,128
0,128.(108 35,5) m 0,128.(108 35,5) 0, 015.108
18,368 m 19,988
+
+

=


 

 
=




→ + < < + +
< <
Đề bài chơi ác rồi.Chặn khoảng cũng không suy ra ngay được .Phải tính thêm chút nữa vậy.
3 2
e Ag
du
H
AgCl

4H NO 3e NO 2H O
n 0,006 n 0,015 0,006 0,009
n 0,128 2.0,015.4 0,008
m m 0,009.108 19,34
+
+ −

+ + → +

→ = → = − =

= − =


= + =
Câu 21: Cho m gam P
2
O
5
vào 1 lít dung dịch hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận X thu được 35,4 gam hỗn hợp muối khan. Giá trị
của m là:
A. 21,3 gam. B. 28,4 gam. C. 7,1 gam. D. 14,2 gam.
2
3 4
OH H O
BTKL
H PO
n 0,2 0,3 0,5 n 0,5
m 0,2.40 0,3.56 35,4 0,5.18

m
.2.98 24,8 44,4 m 14,2
142

= + = → =


→ + + = +


→ + = → =

Câu 22: Cho một mẫu kim loại R tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch HCl 0,5 M thu được dung
dịch X và 2,016 lít H
2
(ở đktc). Cho dung dịch AgNO
3
dư vào dung dịch X thì thu được bao nhiêu
gam kết tủa? (Biết AgOH không tồn tại, trong nước tạo thành Ag
2
O)
A. 44,60 gam B. 23,63 gam C. 14,35 gam D. 32,84 gam
2
HCl
OH
H
2
n 0,1
AgCl : 0,1
n 0,08 m 23,63

n 0,09
Ag O : 0,04

=



→ = → =
 
=



Câu 23: Cho m gam hỗn hợp Al, Al
2
O
3
, Al(OH)
3
tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
19,6% vừa đủ thu
được dung dịch X có nồng độ % là 21,302% và 3,36 lít H
2
(đktc). Cô cạn dung dịch X thu được
80,37 gam muối khan. m có giá trị là :
A. 18,78 gam B. 25,08 gam C. 24,18 gam D. 28,98 gam
2

2 4 3 2 4 3 2 4
4
2 4
2
BT.mol.ion
Al (SO ) Al (SO ) H SO
SO
BTKL
dd
H SO
H
m 80,37 n 0,235 n 0,705 n
0,705.98 80,37 80,37
m 352,5 0,21302
0,196 352,5 m m 352,5 m 0,3
m 25, 088

= → = → = =
→ = = → = =
+ − + −
→ =
Câu 24: Hòa tan hết 9,1 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg, Zn vào 500 ml dung dịch HNO
3
4M thu
được 0,448 lít N
2
(đktc) và dung dịch Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1: cô cạn thu được m gam chất rắn khan.
- Phần 2: tác dụng vừa đủ với 530ml dung dịch NaOH 2M thu được 2,9 gam kết tủa.
Giá trị của m là:

A. 25,76 B. 38,40 C. 33,79 D. 32,48
3
2
2 2
3
4 3
:
2 1,06
1,06 aAlO : 27 65 0,05.24 9,1: 2
3 2 0,05.2 0,01.10 8(1 0,01.2 )
:
: 4,55
0,94
0,1 : 0,01.10 0,04.8
0,01
: 0,04
Na
NaNO a
a b c
n N b b c
b c a
Na ZnO c
Kimloai
a
b m NO C
c
NH NO

+ + =



 
= → → + + =
 
 
+ + = + − −



=



→ = → + →
 
 
=


Chú ý : cái chỗ (1-0,01.1 –a ) chính là số mol NH
3
thoát ra và = NH
4
NO
3
Câu 25: Hòa tan hết một hỗn hợp X (0,3 mol Fe
3
O
4
; 0,25 mol Fe; 0,2 mol CuO) vào một dung dịch

hỗn hợp HCl 3M; HNO
3
4M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y (trong đó chỉ chứa
muối sắt (III) và muối đồng (II)) và khí NO (là sản phẩm giảm số oxi hóa duy nhất của N). Tổng
khối lượng muối trong dung dịch Y nhận giá trị là
A. 268,2gam. B. 368,1gam. C. 423,2gam. D. 266,9gam.
3
3 4
e NO
BTDT
(Cl NO )
3 3
muoi KL anion
Fe O : 0,3
X Fe : 0,25 n 1,05 n 0,35
CuO : 0,2
3a : Cl 1,8 : Cl
n 0,3.3.3 0,25.3 0,2.2 3,85 a 0,6
4a 0,35 : NO 2,05 : NO
m m m 1,15.56 0,2.64 1,8.35,5 2,05.62 268,2
− −

− −
+
− −


→ = → =




 
 
→ = + + = → = →
 

 
 
= + = + + + =

×