Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiết 53 Hình học 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.5 MB, 12 trang )


Chào mừng
các thầy cô về
dự giờ lớp 8A

Tiết 53
Tröôøng THCS Löông Theá Vinh


1. Đoạn thẳng tỉ lệ:
AB, CD tỉ lệ với A’B’, C’D’⇔
'D'C
'B'A
CD
AB
=
2. Định lí Ta-lét thuận và đảo:

∆ABC,B’C’//BC⇔


A
B
C
C’
B’
a
'CC
'AC
'BB
'AB


;
AC
'CC
AB
'BB
;
AC
'AC
AB
'AB
=
=
=
∆ABC, B’C’ //BC
(B’ AB; C’ AC)
BC
'C'B
AC
'AC
AB
'BA
==


A
B
C
B’
C’
A

B
C’
B’
C
a
a
A
B
C
C’
B'
a
4.Tính chất của đường phân giác trong tam giác:
∆ABC, AD là tia phân giác của góc BAC ,
AE là tia phân giác của góc BAx
EC
EB
AC
AB
DC
DB
==
x
A
B
C
DE
3. Hệ quả của định lí Ta-lét :



∆ABC, ∆A B C’ ’ ’

⇒ ∆A B C ’ ’ ’ ∆ABC

; A = A’⇒ ∆A B C ’ ’ ’ ∆ABC

A = A ; B = B ’ ’ ⇒ ∆A B C ’ ’ ’ ∆ABC
BC
'C'B
AC
'AC
AB
'BA
==
AC
'AC
AB
'BA
=
S
S
S
5.Định nghĩa hai tam giác đồng dạng:
6. Định lý về tam giác đồng dạng:
7. Trường hợp đồng dạng của hai tam giác:
8. Định lý về trường hợp đồng dạng của hai
tam giác vuông:
∆ABC, ∆A’B’C’ vuông tại A; A’

⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC


B = B’(C=C’) ⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC

⇒ ∆A’B’C’ ∆ABC
AC
'AC
AB
'B'A
=
BC
'C'B
AB
'B'A
=
S
S
S
ABC, B C //BC ’ ’
(B’∈AB, C’∈AC)
∆ABC ∆A B C’ ’ ’
A
B
C
C’
B’
a

GT
KL
S


A = A’;B= B’;C = C’
∆ABC ∆A’B’C’ ⇔

k
BC
'BC
AC
'AC
AB
'AB
===
S

A
B C
D
M
H
Vì (tính chất của
đường phân giác)
mà AB < AC ⇒ DB < CD
CD + DB < CD + CD
⇒ BC < 2CD
⇒ 2CM < 2CD ⇒ CM < CD
⇒ M nằm giữa D và C
Vậy D nằm bên trái điểm M.
AC
AB
CD

DB
=

A
B C
D
M
H
CAH = 90
0
- C = 90
0
-
CAD =

Vì AC > AB ⇒ B > C ⇒

Từ (1), (2), (3) ta suy ra: CAH > CAD

Tia AD nằm giữa tia AH và AC
⇒ Điểm H nằm bên trái điểm D.
Vậy D nằm giữa H và M.
)(
CC
1
2
+
2
A
)(

)CB(
)CB(
2
2
90
2
180
0
0
+
−=
+−
=
)(
CBCC
3
22
+
<
+

Chọn câu trả lời đúng:
Cho tam giác ABC có AD là đường phân
giác . Biết AB =14cm, AC = 21 cm,BD = 8cm.
Độ dài cạnh BC là:
a)
15 cm
d)
20 cm
b) 18 cm

22 cm
c)
sai
sai
sai
sai
đúng
đúng
sai
sai

Đường thẳng d cắt các cạnh AB và AD của
hình bình hành ABCD lần lượt tại E và F, I là
giao điểm của đường thẳng d và đường
chéo AC. Chứng minh rằng :
AI
AC
AF
AD
AE
AB
=+
F
A
B
C
D
E
d
I


F
A
B
C
D
E
d
I
Dựng BB’//d và DD’//d.
(B’, D’ thuộc AC).
Áp dụng định lý Ta- let ta có:
AI
'AD
AF
AD
;
AI
'AB
AE
AB
==
B’
D’
AI
AC
AI
'AD'CD
AI
'AD

AI
'AB
AF
AD
AE
AB
=
+
=+=+
'CDD'ABB ∆=∆
ABB’và CDD’có:
AB=CD; BAB’= D’CD;ABB’= D’DB
nên ⇒ AB’= CD’
Ta có:
Vậy:


AI
AC
AF
AD
AE
AB
=+




* Làm bài tập 59, 60, 61 SGK.
* Làm bài tập 59, 60, 61 SGK.

* Chuẩn bị tiết
* Chuẩn bị tiết


Kiểm tra viết
Kiểm tra viết


’’
’’
.
.




1.
1.
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao
AH, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AH và
AH, Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AH và
BH. Gọi O là giao điểm của AN với CM . Chứng
BH. Gọi O là giao điểm của AN với CM . Chứng
minh rằng :
minh rằng :
a) AN CM
a) AN CM
b) AH
b) AH

2
2
= 4MC.MO
= 4MC.MO


2.Cho tam giác ABC, Gọi B’ là điểm đối xứng của
2.Cho tam giác ABC, Gọi B’ là điểm đối xứng của
B qua A, C’ là điểm đối xứng của C qua B, A’ là
B qua A, C’ là điểm đối xứng của C qua B, A’ là
điểm đối xứng của A qua C. Chứng minh tam giác
điểm đối xứng của A qua C. Chứng minh tam giác
ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm .
ABC và tam giác A’B’C’ có cùng trọng tâm .
3.Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Đường
3.Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Đường
thẳng dựng từ C song song với AD cắt AB tại E.
thẳng dựng từ C song song với AD cắt AB tại E.
Đường thẳng dựng từ D song song với BC cắt
Đường thẳng dựng từ D song song với BC cắt
AC tại F .Qua F dựng đường song song với AC
AC tại F .Qua F dựng đường song song với AC
cắt BC tại G. Chứng minh FG//AB.
cắt BC tại G. Chứng minh FG//AB.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×