Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Kế hoạch giảng dạy bộ môn vật lý khối 6 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.86 KB, 16 trang )

KÕ ho¹ch bé m«n.
VẬT LÝ lớp 6
Học kỳ I : 18 tuần X 1 tiết/tuần =18 tiết
Học kỳ II :17 tuần X 1 tiết/tuần =17 tiết
Cả năm :35 tuần X 1 tiết/tuần =35 tiết
I. ®Ỉc ®iĨm t×nh h×nh
1. Thn lỵi
- Nh×n chung m«n nµy c¸c em cßn míi l¹ ®èi víi c¸c em , m«n häc cã liªn hƯ thùc tÕ nhiỊu, h×nh vÏ sinh ®éng nªn ®· g©y sù chó ý cho c¸c
em lµ c¬ së ®Ĩ c¸c em ham thÝch m«n häc.
- Khèi lỵng kiÕn thøc ®· cã gi¶m t¶i, nhĐ nhµng phï hỵp víi thêi gian 45' trªn líp, phï hỵp víi kh¶ n¨ng tiÕp thu cđa häc sinh.
- Phßng häc, bµn ghÕ, s¸ch vë, s¸ch tham kh¶o, ®å dïng d¹y häc vµ c¸c ph¬ng tiƯn d¹y häc kh¸c kh¸ ®Çy ®đ.
2. Khã kh¨n:
- Lùc häc cđa häc sinh kh«ng ®ång ®Ịu, c¸c em ko yªu thÝch bé m«n coi bé m«n lµ m«n phơ, ghi chÐp qu¸ u, viÕt kh«ng thµnh ch÷
chÝnh v× vËy ¶nh hëng ®Õn sù tiÕp thu kiÕn thøc vµ kÕt qu¶ häc tËp cđa c¸c em.
- Mét sè häc sinh ý thøc häc tËp cha tèt, lêi häc bµi, lêi lµm bµi, m¶i ch¬i, kh«ng tËn dơng thêi gian häc tËp.
II. ChØ tiªu phÊn ®Êu
X.lo¹i
Líp
Giái Kh¸ TB Ỹu
Sl % Sl % Sl % Sl %
6A(41) 9 22 25 61 7 17 0 0
6B ( 35) 5 15 20 1
III. KÕ ho¹ch tõng ch ¬ng.
Ch¬ng Mơc tiªu cÇn ®¹t KÜ n¨ng cÇn rÌn Ngo¹i kho¸ Chn bÞ Kinh
nghiƯm
GV HS
*Biết đo chiều dài trong 1 số tình huống
thường gặp
*Đo độ dài:đơn vị,
dụng cụ đo,cách đo
TH: X¸c


®Þnh khèi l-
Cho nhóm HS:
Các loại thước và
- §äc tr-
íc bµi.
I. C¬
häc.
Biết đo thể tích theo phương pháp bình tràn
*Nhận dạng tác dụng của lực là đẩy kéo của
vật
-Mô tả kết quả tác dụngnhư làm biến dạng
hoặc làm biến đổi vận tốc c/đ của vật
-Chỉ ra được 2 lực cân bằng khi cùng tác dụng
vào vật đang đứng yên
*Nhận biết biểu hiện của lực đàn hồi như là lực
do vật bị biến đàn hồi tác dụng lên vật gây ra
biến dạng
-So sánh lực mạnh hay yếu dựa vào tác dụng
của lực làm biến dạng nhiều hay ít
*Biết sử dụng lực kế để đo lực trong 1 số
trường thông thường và đơn vị lực (N)
*Phân biệt khối lượng(m) và trọng
lượng(P):Khối lượng là lượng chất chứa trong
vật
Trọng lượng là độ lớn của trọng lực tác dụng
lên vật .
Khối lượng đo bằng cân ,đơn vị (kg)còn trọng
lượng đo bằng lực kế ,đơn vị N.
Trong điều kiện bình thường m không đổi
nhưng P thì thay đổi phụ thuộc vào vị trí vật

trên trái đất nên P

10N
Biết đo khối lượng bằng cân
*Biết xác định khối lượng riêng(đơn vị:kg/m
3
)
và trọng lượng riêng(đơn vị:N/m
3
)
*Biết sử dụng ròng rọc ,đòn bẩy ,mặt phẳng
nghiêng để đổi hướng lực hoặc dùng lực nhỏ
để thắng lực lớn
*Đo thể tích bằng bình
tràn …
* §o Lực.Hai lực cân
bằng
*§o khèi lîng.
*Hai lực cân bằng
*Lực đàn hồi
*Trọng lực-Đơn vị lực
Phép đo lực
*Khối lượng và trọng
lượng
-Khối lượng riêng,
trọng lượng riêng
-Các máy cơ đơn giản:
mặt phẳng nghiêng,
đòn bẩy,ròng rọc
îng riªng

cña sái.
tranh vẽ .Các loại
bình chia độ ,ca
đong,bình chứa ,bình
tràn
Cho nhóm HS:
Xe lăn, lò xodài, lò
xo lá ,máng nghiêng
Cho nhóm HS:
Giá treo lò xo hộp
quả cân
Cho nhóm HS:
Cân Rô BecVan, lực
kế
- Cân Rô Béc
Van,bình chia độ,
vật cần xác định khối
lượng riêng
II.
NhiÖt
häc.
*Rút ra kết luận về sự co giãn vì nhiệt của các
chất rắn ,lỏng, khí
-Giải thích1số hiện tượng ứng dụng sự nở vì
nhiệttrong tự nhiên ,đời sống,kỉ thuật
*Mô tả cấu tạo của nhiệt kế thường dùng .Vận
dụng sự co giãn vì nhiệt của các chất khác
nhau để giải thích nguyên tắc hoạt động của
nhiệt kế .Biết đo nhiệt độ của 1 số vật trong đời
sống

* §o nhiÖt ®é.
* Sự nở vì nhiệt trong
tự nhiên,đời sống và kỉ
thuật
*Các loại nhiệt kế
thông dụng . Hai loại
thang đo nhiệt độ (
0
C

o
F)
*Sự nóng chảy và sự
Cho cảlớp:Quả cầu
kim loại,vòng kim
loại,đèn cồn ,chậu
nước
Cho nhóm HS:
Bình thuỷ tinh đáy
phẳng,ống thuỷ tinh
thẳng có thành
dày ,nút cao su có
- §äc tr-
íc bµi.
*Mô tả thí nghiệm xác định sưphụ thuộc của
nhiệt độvào thời gian đun trong quá trình làm
nóng chảy băng phiến
*-Dựa vào bãng số liệu cho sẵn vẽ đường biểu
diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ vào thời gian
đun trong quá trình làm nóng chảy băng phiến

-Rút raKLvề đặc điểm nóng chảy của vật
*Xác định những yếu tố ảnh hưởng đến sự bay
hơi (nhiệt độ, gió,mặt thoáng,chất )
-Mô tả hiện tượng chứng tỏ hơi nước ngưng tụ
hki gặp lạnh và nêu 1 số hiện tượng ngưng tụ
trong tự nhiên,đs
*Trình bày cách tiến hành TN và vẽ đường
biểu diễn sự phụ thuộc của nhiệt độ vào thời
gian đun sôi nước
-Phân biệt sự sôi và bay hơi
-Biết các chất lỏng khác nhau sôi ở các nhiệt
độ khác nhau
đông đặc ;đặc điểm của

*Sự bay hơi và sự
ngưng tụ
*Sự sôi và đặc điểm
hoá hơi của chất ở
nhiệt độ sôi
đục lỗ ,băng kép và
giá để lắp ,
Cho cả lớpTranh vẽ
ứng dụng sự nở vì
nhiệt. Nhiệt kế các
loại và tranh vẽ
phóng to
Cho cả lớp
Giá đỡ có kiềng ,lưới
đốt .Kẹp vạn
năng,cốc đốt .Nhiệt

kế TN,ống
nghiệm,quekhuấy .
Đèn cồn ,băng phiến
tán nhỏ ,khăn lau
khô
Cho cả lớp
Giá đỡ,kẹp vạn
năng,2đĩa nhôm
nhỏ,đèn cồn,cốc
nước,2 cốc thuỷ tinh
giống nhau ,nước có
pha màu ,nước đá
dập nhỏ ,nhiệt kế,
khăn lau khô
Cho cả lớp
Giá đỡ,kẹp vạn
năngkiềng ,lưới
đốt,cốc đốt ,đèn
cồn ,nhiệt kế ,đồng
hồ
VẬT LÝ LỚP 7
Học kỳ I : 18 tuần X tiết/tuần =36 tiết
Học kỳ II :17 tuần X tiết/tuần =34 tiết
Cả năm :35 tuần X tiết/tuần =70 tiết
I. ®Ỉc ®iĨm t×nh h×nh
1. Thn lỵi
- Nh×n chung c¸c em cã ý thøc ham mª häc tËp bé m«n, h¬n n÷a víi m«n nµy c¸c em cã c¬ së tõ líp 6, cã liªn hƯ thùc tÕ nhiỊu, thÝ nghiƯm
thùc hµnh nhiỊu g©y sù chó ý cho c¸c em lµ c¬ së ®Ĩ c¸c em ham thÝch m«n häc.
- Khèi lỵng kiÕn thøc ®· cã gi¶m t¶i, nhĐ nhµng phï hỵp víi thêi gian 45' trªn líp, phï hỵp víi kh¶ n¨ng tiÕp thu cđa häc sinh.
- Phßng häc, bµn ghÕ, s¸ch vë, s¸ch tham kh¶o, ®å dïng d¹y häc vµ c¸c ph¬ng tiƯn d¹y häc kh¸c kh¸ ®Çy ®đ.

2. Khã kh¨n:
- Lùc häc cđa häc sinh kh«ng ®ång ®Ịu, c¸c em ko yªu thÝch bé m«n coi bé m«n lµ m«n phơ, ghi chÐp qu¸ u, viÕt kh«ng thµnh ch÷
chÝnh v× vËy ¶nh hëng ®Õn sù tiÕp thu kiÕn thøc vµ kÕt qu¶ häc tËp cđa c¸c em.
- Mét sè häc sinh ý thøc häc tËp cha tèt, lêi häc bµi, lêi lµm bµi, m¶i ch¬i, kh«ng tËn dơng thêi gian häc tËp.
II. ChØ tiªu phÊn ®Êu
X.lo¹i
Líp
Giái Kh¸ TB Ỹu
Sl % Sl % Sl % Sl %
7A
7B
Iii. Nh÷ng biƯn ph¸p thùc hiƯn
- Cã kÕ ho¹ch bé m«n , thùc hiƯn nghiªm tóc ph©n phèi ch¬ng tr×nh cđa Bé, hoµn thµnh ch¬ng tr×nh ®óng thêi gian qui ®Þnh
- Gi¸o ¸n so¹n ®Çy ®đ, theo ®óng c¸c bíc theo híng c¶i tiÕn, bµi so¹n tríc mét tn. C¸c bíc ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn vµ häc sinh t¬ng øng tõng
mơc. Néi dung ghi chÐp ®Çy ®đ, khoa häc ng¾n gän, víi xu híng häc theo SGK. So¹n bµi kiĨm tra ph¶i cã ®¸p ¸n, biĨu ®iĨm chi tiÕt.
- Ra vµo líp ®óng giê, ®¹t hiƯu qu¶ cao, tËn dơng triƯt ®Ĩ 45' trªn líp. Ph©n phèi thêi gian cho tõng phÇn trong tiÕt khoa häc, cã träng t©m.
- §èi víi ph¬ng ph¸p d¹y häc, ph¸t huy tÝnh tÝch cùc cđa häc sinh. c¸c tiÕt lun tËp ®i s©u vµo rÌn lun kü n¨ng. Mçi tiÕt giµnh ra tõ 10 ®Õn
15 phót ®Ĩ lun tËp, thùc hµnh.
- Hớng dẫn về nhà kỹ, gợi ý những bài tập khó, chuẩn bị cho tiết sau.
- Trong khi giảng bài chú ý những đối tợng là học sinh yếu kém.
- Đảm bảo đúng chế độ kiểm tra, cho điểm, kiểm tra đầu giờ bằng nhiều hình thức khác nhau. chấm, trả bài theo quy định, chấm kỹ có nhận
xét chi tiết, lời phê phù hợp với điểm đã cho.
- Trả baì đúng hạn, chữa lỗi cho học sinh
- Đảm bảo 100% học sinh có đủ SGK, hớng dẫn học sinh cách sử dụng và học theo SGK.
- Mỗi học sinh có đủ dụng cụ học tập: bút, thớc, com pa, vở nháp và những đồ dùng cần thiết
- Vở ghi của học sinh: Vở ghi lý thuyết, vở bài tập đúng do GV bộ môn qui định.
- Hớng dẫn học sinh học tập đúng phơng pháp đặc trng của bộ môn, tăng cờng kiểm tra đôn đốc việc học bài của học sinh. Có kỷ luật cụ thể
đối với học sinh không thuộc bài, không làm bài tập.
- Tăng cờng bồi dỡng học sinh giỏi, phụ đạo học sinh yếu kém dới sự chỉ đạo của nhà trờng.
- Có sự kết hợp chặt chẽ với gia đình học sinh để trao đổi, đôn đốc và nhắc nhở học sinh tích cực học tập ở trờng ở nhà. Góp phần nâng cao

chất lợng bộ môn và chất lợng chung.
- Nghiên cứu kỹ chơng trình, SGK, tài liệu tham khảo.
- Tăng cờng dự giờ thăm lớp, tham gia tốt các đợt hội giảng, chuyên đề do tổ chuyên môn, trờng, phòng tổ chức. Đặc biệt là cải tiến phơng
pháp dạy học, phát huy tính tích cực của học sinh.
- Đăng ký viết và áp dụng SKKN giảng dạy bộ môn.
IV. Kế hoạch từng ch ơng.
Chơng Mục tiêu cần đạt Kĩ năng cần rèn Ngoại
khoá
Chuẩn bị Kinh
nghiệm
GV HS
.Nờu c mt s vớ d v ngun sỏng .Phỏt -nh lut truyn thng Cho nhúm HS:
- Đọc tr-
I.
Quang
học
biu c nh lut v struyn thng ca ỏnh
sỏng;
Nhn bit c cỏc loi chựm sỏng :hi t
,phõn kỡ , song song .
-Bit vn dng c nh lut truyn thng
ỏnhsỏng gii thớch mt s hin tng n
gin (ngm ng thng ,búng en ,búng
m ,Nht thc,Nguyt thc)
2.Phỏt biu c Lphn x ỏnh sỏng .
-Nờu c c im nh to bi gng phng
-Bit vn dng Lphn x ỏnh sỏng gii
thớch mt s hin tng quang hc n gin cú
liờn quan n s phn x ỏnh sỏng
-Bit v nh to bi gng phng

3. Bit s b v c im ca nh o to bi
gng cu li v gng cu lừm
-Nờu c mt s vớ d v vic s dng gng
cu li v gng cu lừm trong s
K nng:
-Bit quan sỏt , s dng v lm thớ nghim
Bit ot thu thp s liu
Bit gii thich hin tng cú liờn quan n
thc t
-Bit v hỡnh v xỏc nh nh qua gng
phng
ỏnh sỏng
- Vẽ đợc các tia sỏng
c im 3 loi chựm
sỏng: hi tu, phõn k,
song song
Hin tng búng ti v
búng na ti
Hin tng nht thc v
nguyt thc
-Ni dung nhlut phn
x ỏnh sỏng
-Tớnh cht nh to bi
gng phng
-Cỏch v nh ca mt vt
to bi gng phng
- Tớnh cht nh o ca
gng cu li v gng
cu lừm
- Quan sỏt v v nh mt

vt to bi gng phng
Ngunsỏng, mn
chn,vt cn ng
ngm thng v
cong ,tm bỡa ,que
thng
Cho c lp: Tranh
v hin tng nht
thc ,nguyt thc
Cho nhúm HS:
Ngun sỏng cú mn
chn cú l to ra tia
sỏng ,thc o gúc
gng phng tm
kớnh mu trong
sut,thc chia
Cho nhúmHS:
Ngun sỏng to
chựm tia song song
v phõn k ,1 gng
cu li v 1 gng
cu lừm, 1 viờn phn
1 cõy nn, gng
phng cú giỏ
ớc bài.
II. Âm
học
1.Bit ngun õm l cỏc vt dao ng.Nờu c
1 s vớ d v ngun õm
2.Bit 2 c im ca õm l cao (liờn quan

n thanh hay trm) v to (liờn quan n
mnh yu ca õm)
3.Bit õm truyn c trong cỏc mụi trng
rn, lng, khớ v chõn khụng thỡ khụng truyn
c õm. Bit nờu c 1 s vớ d chng t
õm truyn c trong cht Rn, lng, khớ
4.Bit õm gp 1 s vt chn s b phn x li
Bit khi no cú tng vang .Nờu c s ng
dng ca õm phn x
-Cỏc ngun õm u dao
ng
-K/n tn s v n v tn
s l HZ
-Mi liờn h gia cao
v tn s dao ng ,gia
to ca õm v biờn
dao ng
-n v ca to ca õm
l -xi-ben (dB)
-Cht rn,lng,khớ l cỏc
mụi trng truyn
õm.Chõn 0 khụng truyn
õm. So sỏnh tc truyn
1/Cho nhúm HS: 1
si dõy cao su ,
1thỡa,1cc thu
tinh,1õm thoa ,1bỳa
cao su
2/Cho c lp 1con
lc n l =

20cm,40cm;1 a
quay cú c l, 1tm
bỡa mng
Cho nhúm HS
1 thc n hi lỏ
thộp mng,1 cỏi
trng,con lc
- Đọc tr-
ớc bài.
5.Biết được 1 số biện pháp thông dụng để
chống ô nhiễm tiếng ồn.Kể tến số vật liệu cách
âmthườngdùng
.
âm trong các chất
-Sự phản xạ âm. Tiếng
vang.
-Điều kiện 1 vật phản xạ
âm tốt hay xấu
-Tác hại của ô nhiễm
tiếng ồn
-Biện pháp chống ô
nhiễm tiếng ồn
-K/n vật liệu cách âm
3/Cho cả lớp:
2 trống da,1 dùi và
giá trống,1 nguồn
phát âm,1 bình to
đựng nước,1 bình
nhỏ có nắp đậy
4/ Cho cả lớp:

Tranh vẽ H14.1
5/ Cho cả lớp:
1 trống,1dùi trống,
1hộp sắt ,tranh
H15.1 H15.3
III.
§iÖn
häc.
1.Nhận biết nhiều vật bị nhiễm điện do cọ sát
-Giải thích 1 số hiện tượng nhiễm điện do cọ
sát trong thực tế
- Biết chỉ có2 loại điệntích: Là đ/ t dương và
đ/t âm,
-2 loại đ/t cùng dấu thì đẩy và trái dấu thì hút
nhau
-Nêu được cấu tạo ng/ tử
Gồm hạt nhân mang đ/t
dương. Quay xungquanh hạt nhân là các
eléctrôn (e) mang đ/ t (-) . Nguyên tử thì trung
hoà điện
2. Mô tả t/ng tạo ra dòng điện,biết dòng điện là
dòng chuyển dơì có hướng của các điện tích
- Biết muốn tạo ra dòng điện phải có
nguồnđiện. Kể tên 1 số loại nguồn điện thông
dụng.Biết mắc các mạch điện kín gồm pin
bóng đèn,ngắt điện và dây nối .Vẽ được sơ đồ
mạch điện đơn giản. Biết cách kiểm tra mạch
điện hở và cách khắc phục.
3.Phân biệt được vật liệu dẫn điện và vật liệu
cách điện. Kể tên 1 số VLDĐ và VLCĐ thông

dụng. Nêu được dòng điện trong kim loại là
dòng chuyển dời có hướng của các electrôn
4/ Biết d/đ có 5 tác dụng chính: tác dụng
nhiệt,tác dụng hoá,tác dụng từ,tác dụng quang
và tác dụng sinh lý và các biểu hiện các tác
-Khi nào một vật bị
nhiễm điện ?
- Làm nhiễm điện
1 vật bằng cọ xát
- Hai loại đ/ t vàtương tác
giữa 2 loại đ/ t
- Sơ lược vÒ cấu tạo
nguyên tử
- K/ n vật nhiễm điện âm
và vật nhiễm điện dương
(+)
-Đ/ nghĩa dòng điện
- Điều kiện để có dòng
chạy trong mạch kín
-Cấu tạo nguồn điện
-Kí hiệu 1số bộ phận
trong mạch điện và cách
vẽ sơ đồ mạch điện
-K/n chất dẫn điện ,chất
cách điện
-Bản chất dòng điện trong
kim loại
-K/n chiều dòng điện
-5 Tác dụng của dòng
điện :t/dnhiệt, t/dhoá,

t/d từ, t/d quang vàt/d sinh

Cho nhóm HS: 1
mảnh Pôlyêtylen,1
thước nhựa ,
1 quả cầu bấc
Có giátreo, 1bút thử
điện
Cho cả lớp: tranh
vẽ: H18.4
Cho cả lớp: Tranh
vẽ H19.1, H19.3 ;
tranh vẽ bảng kí hiệu
1 số bộ phận trong
mạch
Cho nhóm HS: 1 số
loạipin,bút thử điện
1công tắc, 1 bóng
đèn pin,5 đoạn dây
(Mô đun lắp ráp Cho
cả lớp: bảng ghi kết
quả TN
Cho nhómHS:
1 bóng đèn 60w, 2
bóng đèn pin 1công
tắc,
5 đoạn dây
(đồng, thép ,sứ)
Cho nhóm hs:
- §äc tr-

íc bµi.
dng ú
5/ Bit c cng dũng in (cd)thụng
qua tỏc dng mnh yu ca dũng in .Bit
cỏch s dng Ampe k o cng dũng
in
6/Bit gia2cc ca ngun in hoc gia 2
u vt dn ang cú dũng in chy qua thỡ cú
hiu in th(HT).
Bit o HT bng vụn k .Nh cú HT thỡ
mi cú dũng in
7/ Phõn bit c mch in mc ni tip v
mch in mc song song .Bit mc(ni tip ,
song song)2 búng ốn trong mch in. Phỏt
hin c qui lut v HT trong mch ni tip
,qui lut v CD trong mch mc song
song(vi 2 búng ốn hay 2 in tr) bng t/
hnh
8.Tuõn th cỏc quy tc an ton khi s dng
in.
-Cng dũng in cho
bit mc mnh yu ca
dũng in . o cd bng
Ampe k .n v o
lAmpe
iu kin cú dũng in
qua vt dn l HT. Mi
quan h gia HT v
CD
-HT nh mc

-Dng c o v n v o
HT
-ễn li qui tc dựng vụn
k o HT, dựng ampe
k o CD
-Qui lut v CD v
HT trong mch mc ni
tip,on mch mc song
song
-Quy tc an ton khi s
dng in
- Tỏc dng ca cu chỡ v
hin tng on mch
1 ngun in,1 cụng
tc,on dõy ni,ốn
LED, 1 chuụng in,
1 kim loi 1 NC,1
mt bỡnh in phõn
Cho c lp: Bng
ph ghi k/q TN,
ng h vn nng
Ngun 3V búng
ốn , bin tr 1am pe
k, 1 1 vụn k ,dõy
ni,
Cho cỏc nhúm :
Ngun in3V, 2
búng ốn pin cựng
loi, vụn k, ampek
cú gii hn o phự

hp 1 cụng tc, 9
on dõy dn
- Mi HS 1 bn bỏo
cỏo thc hnh
- Cho c lp:1 s
loi cu chỡ ,1 c
quy,1búng ốn, 1
cụng tc 5 on dõy
ni, 1 bỳt th in.
VT Lí 8
Hoùc kyứ I : 18 tuan X tieỏt/tuan =36 tieỏt
Hoùc kyứ II :17 tuan X tieỏt/tuan =34 tieỏt
Caỷ naờm :35 tuan X tieỏt/tuan =70 tieỏt
I. đặc điểm tình hình
1. Thuận lợi
- Nhìn chung các em có ý thức ham mê học tập bộ môn, hơn nữa với môn này các em có cơ sở từ lớp 6,7, có liên hệ thực tế nhiều, thực
hành thí nghiệm nhiều sinh động đã gây sự chú ý cho các em là cơ sở để các em ham thích môn học.
- Khối lợng kiến thức đã có giảm tải, nhẹ nhàng phù hợp với thời gian 45' trên lớp, phù hợp với khả năng tiếp thu của học sinh.
- Phòng học, bàn ghế, sách vở, sách tham khảo, đồ dùng dạy học và các phơng tiện dạy học khác khá đầy đủ.
2. Khó khăn:
- Lực học của học sinh không đồng đều, các em ko yêu thích bộ môn coi bộ môn là môn phụ, ghi chép quá yếu, viết không thành chữ
chính vì vậy ảnh hởng đến sự tiếp thu kiến thức và kết quả học tập của các em.
- Một số học sinh ý thức học tập cha tốt, lời học bài, lời làm bài, mải chơi, không tận dụng thời gian học tập
II. Chỉ tiêu phấn đấu
X.loại
Lớp
Giỏi Khá TB Yếu
Sl % Sl % Sl % Sl %
8A(41) 9 22 25 61 7 17 0 0
8B

III. Kế hoạch từng ch ơng.
Chơng Mục tiêu cần đạt Kĩ năng cần rèn Ngoại
khoá
Chuẩn bị Kinh
nghiệm
GV HS
I. C¬
häc.
1.Biết mô tả chuyển động (ch/đ) cơ học và tính
tương đối của ch/đ và đứng yên. Ví dụ một số
ch/đ thẳng và ch/đ cong
2. Biết được vận tốc là đại lượng biểu diễn sự
nhanh chậm của ch/đ biết tính vận tốc c/đ đều
và vận tốc trung bình của ch/đ không đêù
3.Nêu được ví dụ thực tế
về tác dụng của lực làm biến đổi vận tốc . Biết
cách biểu diễn lực bằng véc tơ .Rèn kỷ năng
biểu diễn lực cụ thể
4.Mô tả sự xuất hiện của lực ma sát.Nêu được
1 số cách làm tăng và giảm ma sát trong đời
sống và kỷ thuật. Rèn kỷ năng tăng và giảm ma
sát phù hợp
5.Biết mổ tả sự cân bằng lực .Nhận biết tác
dụng của lực cân bằng lên 1 vật đang chuyển
động .Nhận biết được hiện tượng quán tính và
giải thích 1 số hiện tượng trong đời sống và kỷ
thuật bằng quán tính
6.Biết được áp lực, áp suất.Mối quan hệ giữa
áp suất ,áp lực và diện tích tác dụng .Biết nêu
được cách làm tăng giảm áp suấttrong đời sống

và kỷ thuật. Giải thích được các hiện tượng
tăng giảm áp suất trong đời sống và trong kỷ
thuật
7.Biết mô tả T/N về sự tồn tại của áp suất chất
lỏng và áp suất khí quyển. Biết áp suất chất
lỏng phụ thuộc độ sâu và trọng lượng riêng
chất lỏng .
Giải thích nguyên tắc bình thông nhau
8.Biết được sự tồn tại lực đẩy AC-SI-MÉT
Và biết cách tính độ lớn theo trọng lượng riêng
chất lỏng và thể tích phần chìm trong chất
lỏng.Biết g/ thích sự nổi
9. Phân biệt K/N công cơ học và K/N công
dùng trong đời sống .
Tính công theo lực và quãng đường dịch
-K/n ch/đ cơ học
-Tính tương đối ch/đ
-Các dạng ch/đ : ch/đ thẳng
ch/đ cong
-Khái niệm vận tốc
-Công thức tính vận tốc
v=
t
s
,
-Đơn vị vận tốc
-K/n chuyển động không
đều v=
t
s

-Lực có t/dụng làm biến
đổi vận tốc
-Lực là 1 đại lượng véc tơ
,được biểu diễn bằng véc

-Nhận biết đượclực ma sát
lăn ma sát nghỉ ,ma sát
trượt và đặt điểm của nó
-Tác hại lực ma sátvà vận
dụng ích lợicủa
-K/n 2 lực cân bằng
-K/n quán tính 1 vật
Biết 1số hiện tượng quán
tính trong đời sống
-K/n áp lực
-Áp suất là gì?
-công thức tính áp suất
:P=
S
F
-Đơn vị áp suất :
1Pa=1N/
m
2
-Đặc điểmcủa áp suất chất
lỏng
-Sự tồn tại của áp suất khí
quyển
Công thức:P= d.h
Cho cả lớp; Tranh

vẽ H1.1,h1.2,H1.3
Cho cả lớp;
tranh vẽ tốc kế
máng nghiêng ,bánh
xe ,đồng hồ bấm
giây
Mỗi HS:xem lại bài
Lực ,2 lực cân
bằng(Bài 6 SGKvật
lý 6)
Cho nhómHS : lực
kế,miếng gỗ 1mặt
nhẵn,1mặt nhám)1
quảnặng
Cả lớp: Tranh vòng
bi
Cho cả lớp; 1máy
ATÚT,1xe lăn,
1 búp bê
Cho nhómHS:
1chậu nhựa đựng cát
mịn (bột mì ),3
miềng kim loại hình
hộp chữ nhật
Cho nhómHS: 1
bình hình trụ có đay
C và các lỗ A,Bở
thành bình 1bình trụ
thuỷ tinh cóđĩaD
tách rời dùnglàm đáy

1bình thôngnhau
1ốngthuỷtinhdài 10-
15cm tiếtdiện
2mm- 3mm
Cho nhóm HS:
dụng cụ làm T/N
H10.2 SGK,1ống
nghiệm đựng cát
- §äc tr-
íc bµi.
chuyển .Nhận biết sự bảo toàn công trong 1
loại máy cơ đơn giản.Từ đó suy ra định luật về
công áp dụng cho các máy cơ
10.Biết ý nghĩa của công suất .Biết sử dụng
công thức tính công suất để tính công
suất,công, và thời gian
11.Nu ví dụ chứng tỏ 1 vật ở trên cao có thế
năng,1 vật đàn hồi bị dn hay bị nn cũng cĩ thế
năng. Mô tả sự chuyển hoá động năng,thế năng
và sự bảo toàn cơ năng
và các tên đại lượng
Nguyên tắc bình thông
nhau
-Đơn vị đo áp suất khí
quyển
-Đặc điểm lực đẩy AC-SI-
MET
-Công thức :F= d.V
-Điều kiện vật nổi
-K/N công cơ học và các

yếu tố phụ thuộc củacông
cơ học .Công thức A=F.S.
đơn vị công là Jun(J)
-Nội dung định luật về
công
-K/N công suất
-Công thức P=
t
A
Cho Cả lớp:
Dụng cụ làmT/N
H 10.3 SGK
Cho cả lớp;
Tranh vẽ con bò kéo
xe,vận động viên cử
tạ,máy xúc đất
1lực kế loại 5N
1ròng rọc động ,1quả
nặng 200g, 1giá kẹp
vào mép bàn,1 thước
đo
Cho cả lớp;
Tranh vẽ16.1a,b .D
ụng c ụ TN theo H
16.2SGK
,H16.3SGK
Cho nhóm HS:
1con lắc đơn ,1 gi¸
treo
II.

NhiÖt
häc.
1.Biết các chất được cấu tạo từ các phân tử
chuyển động không ngừng .Biết mối quan hệ
giữa nhiệt độ và chuyển động phân tử
2.Biết nhiệt năng là gì?
-Nêu được các cách làm biến đổi nhiệt năng
-Giải thích 1 số hiện tượng về 3 cách truyền
nhiệt trong tự nhiên và trong cuộc sống hằng
ngày
3.Xác định được nhiệt lượng vật thu vào hay
toả ra .Dùng công thức tính nhiệt lượngvà
phương trình cân bằng nhiệt
-Giải bài tập về sự trao đổi nhiệt giữa 2 vật
4. Nhận biết sự chuyển hoá năng lượng trong
các quá trình cơ và nhiệt .Sự bảo toàn năng
lượng trong các quá trình cơ và nhiệt
5. Biết mô tả hoạt động của động cơ nhiệt 4
kì.Nhận biết 1 số động cơ nhiệt khác .
Biết năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là nhiệt
-Định nghĩa nhiệt năng
-2cách làm thay đổi nhiệt
năng là thực hiện cong và
truyền nhiệt
-Định nghĩanhiệtlượng
-Đơn vị nhiệt năng và
nhiệt lượng
-3 cách truyền nhiệt
-Công thức Q=mc


t
-Định nghĩa nhiệt dung
riêng 1 chất
-phương trình cân bằng
nhiệt
-Kết quả sự truyền nhiệt
-Nội dung định luật bảo
toàn và chuyển hoá năng
lượng
-Động cơ nhiệt là gì?
Cho cả lớp:2 bình
thuỷ tinh hình trụ
100cm
3
rượuvà
100cm
3
nước.
2 bình chia độ100
cm
3
ĐCNN 2cm
3
100cm
3
ngô,100 cm
3

cát khô
Cho cả lớp: 1quả

bóng cao su,1 miếng
kim loại ,phích nước
nóng ,cốc thuỷ tinh
Dụngcụt/n:H22.1
- H22.4 SGK
H23.2 - H23.5sgk
Cho cả lớp: bảng
phụ ke bảng kết
quảthí nghiệm
- §äc tr-
íc bµi.
lng to ra khi t chỏy hon ton 1kg nhiờn
liu
-Bit cỏch tớnh hiu sut ng c nhit
-Cu to v hot ng
ca ng c nhit 4 kỡ
-nh ngha nng sut to
nhit. Q = mq .
-n v nng sut to
nhit J/kg
-Hiu sut ng c nhit
H=
Q
A
Cho c lp: Tranh
v cỏc hỡnh trong
bng 27.1; 27.2
Cho c lp:
Hỡnh v v ng c
n 4 kỡ

VT L LP 9
Hoùc kyứ I : 18 tuan X 2 tieỏt/tuan =36 tieỏt
Học kỳ II :17 tuần X 2 tiết/tuần =34 tiết
Cả năm :35 tuần X 2 tiết/tuần =70 tiết
i. §Ỉc ®iĨm cđa bé m«n :
Ch¬ng tr×nh vËt lý líp 9 thc giai ®o¹n hai cđa ch¬ng tr×nh vËt lý THCS . Ch¬ng tr×nh vËt lý líp 9 cã vÞ trÝ ®Ỉc biƯt quan träng v× líp 9 lµ líp
kÕt thóc cÊp häc nµy vµ do ®ã, nã cã nhiƯm vơ thùc hiƯn trän vĐn c¸c mơc tiªu cđa ch¬ng tr×nh vËt lý cÊp THCS.
Trªn c¬ së c¸c kiÕn thøc, kü n¨ng, ý thøc vµ th¸i ®é häc tËp mµ häc sinh ®· ®¹t ®ỵc qua c¸c líp 6, 7, 8 , ch¬ng tr×nh vËt lý líp 9 t¹o ®iỊu kiƯn
ph¸t triĨn c¸c n¨ng lùc cđa häc sinh lªn mét møc cao h¬n. §ã nh÷ng yªu cÇu vỊ kh¶ n¨ng ph©n tÝch, tỉng hỵp c¸c th«ng tin vµ vµ d÷ liƯu thu thËp
®ỵc ; kh¶ n¨ng t duy trõu tỵng, kh¸i qu¸t trong xư lý c¸c th«ng tin ®Ĩ h×nh thµnh kh¸i niƯm rót ra c¸c qui t¾c, qui lt vµ ®Þnh lt cđa vËt lý. §ã lµ
nh÷ng yªu cÇu vỊ kh¶ n¨ng suy lý qui n¹p vµ diƠn dÞch ®Ĩ ®Ị xt c¸c gi¶ thut, rót ra c¸c hƯ qu¶ cã thĨ kiĨm tra, x©y dùng c¸c ph¬ng ¸n thÝ
nghiƯm ®Ĩ kiĨm tra mét gi¶ thut hc hƯ qu¶ cđa nã. §ã lµ nh÷ng yªu cÇu vỊ kü n¨ng trong häc tËp vËt lý ®· h×nh thµnh vµ ph¸t triĨn qua c¸c líp
6; 7; 8 .
ii. Nh÷ng biƯn ph¸p thùc hiƯn
- Nghiên cứu kỹ nội dung bài giảng và phương pháp giảng dạy cụ thể cho từng bài để tìm cách truyền thụ cho học sinh nắm vững kiến thức
theo hướng tích cực hố ,tự lực ,chủ động
- Nghiên cứu kỹ kế hoạch giảng dạy cụ thể cho từng chương, từng bài
- Chuẩn bị tốt các phương tiện ,các thiết bị đồ dùng dạy học phục vụ cho dạy và học tập của học sinh theo tổ nhóm để tạo sự tin tưởng vào tri
thức khoa học ,gây sức hấp dẫn hứng thú học tập
- Tăng cường ý thức học tập , rèn luyện kỷ năng học tập bộ mơn qua các giai đoạn tiếp thu kiến thu kiến thức : thu thập thơng tin ,xử lý
thơng tin ,vận dụng ,
- Tăng cường luyện tập , kiểm tra, đánh giá việc học tập của học sinh thường xun liên tục dưới nhiều hình thức
- Cần xây dựng tốt đội ngũ cán sự bộ mơn ở các lớp và phát huy vai trò các nhóm trưởng ở trong lớp
- Xây dựng và rèn luyện cho HS phương pháp học tập theo nhóm để qua đó xây dựng cho tinh thần giúp đỡ nhau trong học tập
- Tạo điều kiện kích thích học tập của học sinh thơng qua các điều “Có thể em chưa biết”, và các mẫu chuyện về khoa học vật lý ,thành tựu
khoa học kỷ thuật của nhân loại , lịch sử vật lý học.
- Cần sơ kết rút kinh nghiệm qua từng học kỳ , qua từng bài kiểm tra để có kế hoạch khắc phục điều chỉnh kịp thời
- Kết hợp giữa nhà trường - gia đình – xã hội để giáo dục HS đạt hiệu quả cao nhất .
- Kết hợp với nhà trường và gia đình để bồi dưỡng thêm kiến thức bộ mơn cho HS nhất là với đối tượng HS yếu kém
II. ChØ tiªu phÊn ®Êu

X.lo¹i
Líp
Giái Kh¸ TB Ỹu
Sl % Sl % Sl % Sl %
9A(41) 9 22 25 61 7 17 0 0
9B
III. Kế hoạch từng ch ơng.
Chơng Mục tiêu cần đạt Kĩ năng cần rèn Ngoại
khoá
Chuẩn bị Kinh
nghiệm
GV HS
I. điện
học.
1.Phỏt biu c ni dung nh lut ễm.Bit
c in tr cú giỏ tr hon tũan xỏcnh
.Bit c n v in tr
K nng o c in tr on mch
bngAmpek v vụn k. V th ca I(U)
2.Bit c c im v cng dũng
in ,v hiu in th,v in tr tng
ng i vi on mch ni tip v on
mch mc song song
-Bit c in tr tng ng on mach
-Gii thớch mt s hin tng liờn quan v bi
tp
K nng thc hnh s dng cỏc ng h o.
Bit nghiờn cu bng thc nghim v in tr
tng ng trong on mch ni tip,mc
song song

So sỏnh c in tr tng ng trong
on mch vi in tr thnh phn
3.Nờu c mi quan h gia in tr dõy
dn vi chiu di , tit din v vt liu lm
dõy
Bng thc nghim xỏc nh mi quan h gia
in tr dõy vi chiu di,vi tit din v vt
liu
Vn dng cụng thc R=
S


tớnh R,l ,S v
gii thớch cỏc hin tng cú liờn quan n
in tr dõy
4. Bit bin tr l gỡ ? Cú cac du hiu nhn
bit in tr trong k thut .
K nnggii thớch cnguyờn tc hot ng
ca bin tr con chy. S dng bin tr
- nh lu t ễm
I ph thuc vo U v in
tr R I=
R
U
-K/n in tr R=
I
U
-n v in tr l ễm
-on mch ni tip
I= I

1
= I
2
= I
3
U= U
1
+ U
2
+ U
3
R= R
1
+R
2
+ R
3
-on mch song song ;
I= I
1
+ I
2
+ I
3
U= U
1
= U
2
= U
3

RRR
111
+=
-in tr dõy dn t l
thun vi chiu di , t l
nghch vi tit din v
ph thucintr sut
-Bin tr l dng c lm
thay i in tr ,iu
chnh c cng
dũng in
-Gii bi tp vn dng
R=
I
U
v R=
S


-í ngha I
m ,
v U
m
-cụng thc : P=U.I
Cho HS: in tr
mu ,1ampek,1 vụn
k ,1cụng tc,
1ngun in ,on
dõy ni
Cho HS: 3 in tr

mu,1ampe k, 1vụn
k ,1 ngun,1 cụng
tc,on dõy ni
Cho HS:1 ampe
k,1vụnk,1
ngunin1cụng tc,
on dõyni
+3dõy in tr
cựngvt liu, cựng
tit din ,khỏc chiu
di
+3 dõy dn cựng
chiu di,cựng vt
liu khỏc tit din
+3dõy dn cựng
chiu di ,cựng tit
din ,khỏc vt liu
Nhúm HS: 1bin tr
con chy (20

-
3A),1 ngun in
3V
1 ốn 2,5V-1W
1 cụng tc,on dõy
ni ,3in tr k
thut
GV:1 s loi bin tr
- Đọc tr-
ớc bài.

điều chỉnh CĐDĐ. Giải toán về định luật Ôm
và công thức về điện trở trong đoạn mạch có
biến trở
5.Nêu được ý nghĩa trị số Vôn và Oát ghi trên
thiết bị .Biết công thức tính công suất điện và
điện năng tiêu thụ. Rèn kỷ năng xác định
được công suất đoạn mạch bằng vôn kế và am
pe kế.Biết giải bài tập áp dụng công thức
P=U.I và A=P.t
6.Nêu được dấu hiệu dòng điện có năng
lượng .
Chỉ ra sự chuyển hoá các dạng năng lượng
trên thiét bị điện. Định luật Jun LenXơ
Kỷ năng vận dụng đựơc định luật Jun Len
Xơ. Giải thích tác hại hiện tượng đoản mạch
và tác dụngcầu chì . Giải thích được các biện
pháp an toàn điện và tiết kiệm điện năng
A=P.t=U.I.t
Q= I
2
R.t
=0,24 I
2
R.t
_ Các dụng cụ ứng dụng .
Định luật Jun Lun xơ
_ Các biện pháp an toàn
điện
Nhóm HS: 1đèn
(12V-3W),1đèn

(12V-6W),1 nguồn
điện, 1công tắc ,1
biến trở,1 ampekế ,1
vôn kế
Nhóm HS: Dụng cụ
thực hành bài 18
ii. §iÖn
tõ häc.
1. Mô tả từ tính nam châm vĩnh cửu và tác
dụng từ nam châm.Mô tả cấu tạo la bàn
KN:Xác định từ cực kim nam châm , xác định
tên từ cực nam châm,giải thích hoạt động
2. Mô t ả được thí nghiệm Ơcstét. Mô tả cáu
tạo nam châm điện ,nêu được ứng dụng nam
châm điện và chỉ ra tác dụng nam châm điện.
KN:Biết dùng nam châmthửđể phát hiện sự
tồn tại tư trường .Vẽđường sức từ trường của
nam châm thẳng,nam châm chữ U và ống dây
có dòng điện Vận dụng qui tắc nắm tay phải
để xác định chiều của đường sức từ trong
lòng ống dây
3.Phát biểu qui tắc bàn tay trái để xác định
chiều của lực từ . Mô tả được cấu tạo và
nguyên tắc hoạt động của động cơ điện
KN: Vận dụng qui tắc bàn tay trái để xác định
một trong ba yếu tố khi biết hai yếu tố. Giải
thích được nguyên tắc hoat động (về tác dụng
lực và năng lượng) của động cơ điện
- M ỗi nam châm vĩnh
cửu có 2 cực từ (cực N và

cực S)
-Hai cực từ ở gần nhau
thì tương tác nhau
-Xung quanh dòng điện
có từ trường
-Khái niệm từ trường
-Qui tăc nắm tayphải
- Vẽ đường sức từ của
ống dây có dòng điện
-Nội dung qui tắc bàn tay
trái
- Nội dung qui tắc bàn
tay trái
-Cấu tạo và hoạt động
của động cơ điện là ứng
dụng lục điện từ
-Điều kiện để xuất hiện
dòng điện cảm ứng
Nhóm HS:2 giá
T/n,1nguồn điện
1kim nam châm 1
công tắc,1biến trở,1
am pe kế, đoạn dây
nối, ống dây dẫn
Nhóm HS: 1nam
châmU, 1 nguồn
điện ,1biến trở (20

-2A),1 am pekế ,
1công tắc ,1 mô hình

động cơ điện 1 chiều
Dụng cụ thực hành
bài 29
Nhóm HS: 1cuộn
dây có đèn LED
1 thanh N/c có trục
quay vuông góc,
1N/c điện, 1 cuộn
dây dẫn kín có 2 đèn
- §äc tr-
íc bµi.
4. Mô tả thí nghiệm và ví vụ về hiện tượng
cảm ứng điện từ .Nêu được dòng điện cảm
ứng xuất hiện khi số đường sức từ xuyên qua
tiết diện cuộn dây dẫn biến thiên
Mô tả được cấu tạo của máy phát điện xoay
chiều có khung dây quay hay N/c quay.Nêu
được các máy phát điện đều biến đổi trực tiếp
cơ năng thành điện năng.Nêu được dấu hiệu
chính phân biệt DĐXCvà DĐ1 chiều. Nhận
biết được ký hiệu ghi trên Ampe ke và vôn kế
xoay chiều. Nêu được ý nghĩa số chỉ khi dung
cụ hoạt động. Rèn kỷ năng:
-Giải các bài tập định tính về nguyên nhân
gây DĐCƯ
-Giải thích được nguyên tắc hoạt động của
máy phát điện có khung quay hay nam châm
quay
5. Giải thích vì sao có sự hao phí điện năng ,
Giải thích được nguyên tắc hoạt động của

máy biến thế
-Nêu được công suất hao phí điện năng trên
dây tỉ lệ nghịch bình phương hiệu điện thế.
Mô tả được cấu tạo máy biến thế và nêu được
HĐT tỉ lệ thuận số vòng dây
-Hai cách tạo ra dòng
điện xoay chiều
-Cấu tạo chính máy phát
điện xoay chiều
-Tác dụng từ ,nhiệt
,quang của dòng điện
xoay chiều
-Giá trị hiệu dụng của
CĐDĐvà HĐT xoay
chiều
-Công thức :
P
hao phí
=
U
PR
2
2
.
-Cách làm giảm hao phí
-tác dụng máy biến thế :
n
n
U
U

2
1
2
1
=
LED mắc songsong
và ngược chiều
Nhóm HS: 1nam
châm điện ,1 nam
châm vĩnh củu,
nguồn điện 1 chiều
(3V-6V),nguồn điện
xoay chiều (3V-6V)
-Với GV: 1ampekế
xoay chiều , 1vôn kế
xoay chiều ,1bút
điện ,1bóng đèn 3V,
1 máy hạ thế nguồn
xoay chiều ,nguồn
một chiều
Cho HS: 1 máy biến
thế có N
1
=750 vòng,
N
2
=1500 vòng,
nguồn điện0-15V
Dụng cụ thực hành
bài 38

III.
quang
häc.
1.Mô tả được hiện tượng khúc xạ ánh sáng
trong trường hợp ánh sáng truyền từ không
khí vào nước và ngược lại. Chỉ ra tia khúc xạ,
tia phản xạ, góc khúc xạ, góc phản xạ .
2. Nhận biết được thấu kính hội tụ (TKHT)
và thấu kính phân kì (TKPK) qua hình vẽ tiết
diện của chúng . Mô tả được đường truyền
của các tia sáng đi tới quang tâm và song
song với trục chính, các tia sáng có phương
qua tiêu điểm đối với TKHT và TKPK
KN: Quan sát trực tiếp TKHT và TKPK. Vẽ
được đường truyền của các tia sáng đặc biệt
qua TKHT và TKPK
3. Mô tả được đặc điểm ảnh của một vật sáng
-Đặcđiểm tia tới,tia khúc
xạ ,góc tới, góc khúc xa-
Đặc điểm tia sáng từ
không khí vào nước và từ
nứơc vào không khí
-Đặc điểm đường truyền
của ba tia sáng đặc biệt
qua TKHTvà TKPK
-Nhận biết và phân biệt
các loại TKHT và TKPK
theo hình dạng,theo
đường truyền tia sáng
-Xác định ảnh và tính

chất ảnh của vật tạo bỡi
Với HS: 1TKHT,
1THPK,1 giá quang
học,1cây nến,1màng
hứng
Dụng cụ của bài
thực hành (bài46)
Với nhóm HS: 1
kính cận,1kính lão
Với GV: tranh vẽ
mắt bổ dọc
Mô hình con mắt
Mô hìmh máy ảnh
- §äc tr-
íc bµi.
tao bi TKHT v TKPK
KN:dng c nh ca mt vt bng cỏc tia
c bit qua TK
4.Nờu c b phn chớnh ca mt. B phn
chớnh ca mỏy nh. Mụ t quỏ trỡnh iu tit
ca mt
KN: Gii thớch c vỡ sao ngi cn th eo
kớnh phõn kỡ, ngi mt lóo eo kớnh hi t
5.Nờu c kớnh lỳp l TKHT cú tiờu c ngn
v dựng quan sỏt vt nh.Bit c s hi
giỏc ca kớnh lỳp
6.K tờn vi ngun phỏt ỏnh sỏng trng,ỏnh
sỏng mu v nờu c tỏc dng tm lc mu.
Cỏch phõn tớch chựm ỏnh sỏng trng thnh
ỏnh sỏng mu

7.Nhn bit cỏch trn AS mu thnh ỏnh sỏng
cú mu khỏc cú mu trng.
Nhn bit hin tng tỏn x ỏnh sỏng v kh
nng tỏn x ỏnh sỏng mt s vt mu trng
,mu en
8.Nờu c tỏc dng nhit, quang, sinh hc
ca ỏnh sỏng
TKHT v TKPK
-Cỏch v nh to bi
TKHTv TKPK
-Cu to mỏy nh ,tỏc
dng mỏy nh
-Cu to ca mt v cỏc
tt ca mt nh:cn th
,vin th
-Tỏc dng kớnh lỳp
V s bi giỏc G=25/f
-Chựm sỏng trng cú
cha nhiu chựm sỏng
mu,v cú th phõn tớch
AS trng
-Trn hai ỏnh sỏng mu
-Trn ba ỏnh sỏng mu
thnh ỏnh sỏng trng
-Vỡ sao vt cú mu sc?
-Anh sỏng cú nng lng
Mi nhúm HS:1
kớnh lỳp ,1thc
nha
Mi nhúm HS: 1 b

lc mu,1 lng kớnh
tam giỏc u 1a
CD. ốn ng
Cho GV: 1 ốn
chiu cú 3 cas, 2
gng phng 1 b
lc mu,1 mn nh
1 giỏ quang hc,3
tm lc mu (,
lam, lc)
IV. sự
bảo
toàn

chuyển
hoá
năng l-
ợng.
1.Nờu c khi no vt cú nng lng v nờu
c cỏc dng nng lng
2.Nờu v mụ t c hin tng chuyn hoỏ
cỏc dng nng lng v ch ra quỏ trỡnh bin
i kốm theo s chuyn hoỏ nng lng
3.Phỏt biu c nh lut BTv CHNL
4.K tờn c cỏc dng nng lng cú th
chuyn hoỏ thnh in nng. Nờu v mụ t
c thit b cho trng hp chuyn hoỏ dng
nng lng khỏc thnh in nng
-Anh sỏng cú nng lng
-Khi no vt cú nng

lng
-Cỏc dng nng lng
-Cỏc dng nng lng cú
th chuyn hoỏ ln nhau
-nh lut bo ton v
chuyn hoỏ nng lng
-Quỏ trỡnh sn xut nng
lng in t cỏc dng
nng lng khỏc:nhit
nng, c nng v.v
Cho GV:2 tm kim
loi(1 mt sntrng ,
1 mt sn en, 2
nhit k,1ốn 25W
Tranh mỏy sy túc
Cho GV: Tranh H
60.2; H 60.3
Cho HS: dng c
T/n H 60.1
Cho GV: tranh H
61.1 H 62.3
- Đọc tr-
ớc bài.

×