Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

kế hoạch giảng dạy bộ môn lí 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.01 KB, 9 trang )

PGD quận Kiến An. Kế hoạch giảng dạy
Trờng THCS Trần Hng Đạo Môn :Vật lí 8 năm học 2008 - 2009
Họ và tên : Phùng Phơng Thuỷ học kì I
Tuần Chơng
Bài
Mục tiêu cần đạt Phơng tiện sử dụng Dạy lồng ghép,
kết hợp với các
hoạt động khác
Ghi chú
Tuần 1
đến
tuần21
Chơng
I.

Học
Chuyển
động cơ học
- Học sinh nêu đợc ví dụ về chuyển
động cơ học trong đời sống, có nêu
đợc vật làm mốc.
- Nêu đợc ví dụ Về tính tơng đối của
chuyển động và đứng yên.
- Nêu đợc ví dụ về các dạng chuyển
động cơ học.
- Bảng phụ ghi nội dung
C6
- Tranh vẽ 1.2, 1.4, 1.5
Mỗi nhóm: 1 xe lăn,
con búp bê, khúc gỗ,
quả bóng bàn.


- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- T.trình.
Vận tốc
- So sánh quãng đờng chuyển động
trong 1s của mỗi chuyển động để rút
ra cách nhận biết sự nhanh hay chậm
của chuyển động.
- Nắm đợc công thức tính vận tốc: v
= S/t, đơn vị vận tốc: m/s; km/h.
- Vận dụng công thức tính vận tốc để
tính: S, t.
- Bảng phụ ghi nội dung
bảng 2.1.
- Tranh vẽ 2.2
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- T.trình.
- Thực nghiệm.
1
Chuyển
động đều -
Chuyển
động không
đều
- Phát biểu đợc dịnh nghĩa của cđ
đều và không đều. nêu đợc ví dụ.
- Xác định đợc dấu hiệu đặc trng của

cđ đều và không đều.
- Vận dụng để tính vận tốc trung bình
trên một đoạn đờng.
- Bảng phụ ghi vắn tắt
các bớc TN.
- Mối nhóm:1 máng
nghiêng, bánh xe, bút
dạ, đồng hồ bấm giây.
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- T.trình.
- Thực nghiệm.
Biểu diễn
lực
- Nêu đợc ví dụ thể hiện lực tác dụng
làm thay đổi vận tốc.
- Nhận biết đợc lực là đại lợng véc tơ.
Biểu diễn lực.
- Kiến thức về lực. Tác
dụng của lực
6 bộ thí nghiệm: giá
đỡ, xe lăn, nam châm,
thỏi sắt.
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- T.trình.
- Thực nghiệm.
Sự cân bằng

lực- Quán
tính
- Nêu đợc ví dụ về hai lực cân bằng,
nhận biết đặc điểm hai lực cân bằng.
- Nêu đợc ví dụ về quán tính, giải
thích đợc hiện tợng quán tính.
- Bảng phụ ghi nội dung
bảng 5.1.
- Mỗi nhóm một máy
Atút, một đồng hồ bấm
giây, xe lăn, khúc gỗ.
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- T.trình.
- Thực nghiệm.
Lực ma sát
- Nhận biết lực ma sát là một loại lực
cơ học, phân biệt lực ma sát trợt,
nghỉ, lăn.
- Làm thí nghiệm phát hiện lực ma
sát nghỉ.
- Phân tích đợc một số hiện tợng về
ma sát có lợi, có hại.
- Tranh vẽ vòng bi
Mỗi nhóm một lực kế,
miếng gỗ, quả cân, xe
lăn.
- H.động cá nhân.
- Nhóm.

- T. luận.
- T.trình.
- Thực nghiệm.
2
áp suất
- Phát biểu đợc định nghĩa áp lực, áp
suất
- Viết đợc công thức tính áp suất.
- Nêu đợc cách làm tăng hay giảm áp
suất.
- Tranh vẽ 7.1; 7.3
- Bảng phụ kẻ sẵn 7.1
Mỗi nhóm một khay, 3
miếng kim loại hcn
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- T.trình.
- Thực nghiệm.
áp suất
chất lỏng
Bình thông
nhau
- Mô tả đợc thí nghiệm chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất trong lòng chất
lỏng.
- Viết đợc công thức tính áp suất.
- Vận dụng đợc công thức tính áp
suất để giải bài tập.
- Nêu đợc nguyên tắc bình thông

nhau.
- Tranh vẽ 8.1, 8.2; 8.7
Mỗi nhóm hình trụ có
đáy C và lỗ A,B bịt
màng cao su, 1 bình
thuỷ tinh có đĩa D tách
rời, 1 bình thông nhau, 1
bình chứa.
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- T.trình.
- Thực nghiệm.
áp suất khí
quyển
- Giải thích đợc sự tồn tại của lớp khí
quyển và áp suất khí quyển
- Giải thích đợc cách đo áp suất khí
quyển
- Tranh vẽ 9.1; 9.4
Mỗi nhóm 1 ống thuỷ
tinh dài 10- 15 cm, 1
cốc nớc.
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- Lập luận
- Thí nghiệm.
Lực đẩy
AC- SI-

MET
- Nêu đợc hiện tợng chứng tỏ sụ tồn
tại của lực đẩy acsimet
- Viết đợc công thức tính độ lớn của
lực đẩy acsimet.
- Giải thích đợc 1 số hiện tợng đơn
giản
- Tranh vẽ 10.1; 10.4
Mỗi nhóm 1 lực kế, giá
đỡ, cốc nớc, bình tràn,
quả nặng.
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- Lập luận
- Thí nghiệm.
3
Thực hành
Nghiệm lại
Lực đẩy
AC- SI-
MET
- Viết đợc công thức tính độ lớn lực
đẩy acsimet
- Nêu đợc đơn vị đo.
- Tập đề suất phơng án thí nghiệm.
Tranh vẽ 11.1; 11.2;
11.3; 11.4
Mỗi nhóm 1 lực kế, vật
nặng, bình chia độ, giá

đỡ, bình nớc, khăn. Mẫu
báo cáo thực hành.
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- Thí nghiệm.
- Thực hành
Sự nổi
- Giải thích đợc khi nào vật nổi, vật
chìm.
- Nêu đợc điều kiện nổi.
- Giải thích đợc các hiên tợng vật
nổi.
Tranh vẽ 12.1; 12.3
Mỗi nhóm 1 cốc thuỷ
tinh to, đinh, miếng gỗ,
ống nghiệm
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- Lập luận
- Thí nghiệm.
Công cơ học
- Biết đợc dấu hiệu để có công cơ
học.
- Nêu đợc ví dụ trong thực tế
- Viết đợc công thức tính công cơ
học.
- Vận dụng tính đợc công.
Tranh vẽ 13.1; 13.2;
13.3

- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- Lập luận
- Thí nghiệm
Định luật về
công
- Phát biẻu đợc định luật.
- Vận dụng định luật để giải các bài
tập.
- Có kĩ năng quan sát thí nghiệm.
Tranh vẽ 14.1, bảng
14.1
Mỗi nhóm 1 thớc đo
góc, giá đỡ, thanh nằm
ngang, ròng rọc, quả
nặng, lực kế...
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- Lập luận
- Thí nghiệm.
4
Công suất
- Hiẻu đợc công suất là công thực
hiện trong 1s, là đại lợng đặc trng
cho khả năng thực hiện công nhanh
hay chậm.
- Viết đợc công thức tính công suất.
- Vận dụng tính đợc công suất.

Tranh vẽ 15.1 - H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- Lập luận
- Thí nghiệm.
Cơ năng
- Tìm đợc ví dụ minh hoạ cho các
khái niệm cơ năng, thế năng, động
năng.
- Thấy đợc một cách định tính thế
năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào
độ cao của vật so với mặt đất và động
năng của vật phụ thuộc vào khối lợng
và vận tốc của vật.
Tranh vẽ 16.1; 16.4.
1 hòn bi, máng nghiêng,
miếng gỗ, cục đất nặn.
Mỗi nhóm 1 Lò so,
miếng gỗ, bao diêm
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- T. luận.
- Lập luận
- Thí nghiệm.
Sự chuyển
hoá và bảo
toàn cơ
năng
- Phát biểu đợc định luật bảo toàn cơ
năng.

- Biết nhận ra và lấy ví dụ về sự
chuyển hoá lẫn nhau giữa thế năng
và động năng.
Tranh vẽ 17.1.
Mỗi nhóm 1 quả bóng
cao su, con lắc, giá treo.
Bảng phụ
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- Th. luận.
- Thí nghiệm.
Tổng kết
chơng 1
- Ôn tập hệ thống hoá kiến thức cơ
bản của phần cơ học.
- Vận dụng các kiến thức đã học để
giải các bài tập trong phần vận dụng.
Bảng phụ ghi mục 1
phần B
Chuẩn bị phần A, Ôn
tập.
- H.động cá nhân.
- Nhóm.
- Thảo luận.
5

×