Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

ÔN TẬP TOAN 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.16 KB, 13 trang )


PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRIỆU PHONG
Môn : TOÁN
BÀI: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ
HÌNH
Lớp : 5C
GV dạy : NguyÔn Th V nh L cị ĩ ộ




BÀI: ÔN TẬP VỀ TÍNH CHU VI, DIỆN TÍCH MỘT SỐ HÌNH
Hoạt động1: Ôn tập các công thức tính chu vi, diện tích một số hình:
P =
S =
Hình vuông
b
P =
S =
Hình chữ nhật
a
a
Hình thoi
Hình bình hành
m
n
a
h
S =
S =





P = (a+b) x 2
S = a x b
(a,b cùng đơn vị đo)
P = a x 4
S = a x a
S = a x h

2
mxn
S =
Hình chữ nhật
b
a
Hình vuông
a
a
h
Hình bình hành
Hình thoi
m
n

S =
h
h
a
h

a
Hình tam giác
a
a
Hình thang
h
b
C =
S =
Hình tròn
.
r
O
S =

C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
h
h
a
h
a
Hình tam giác
a
a
Hình thang
h
b
Hình tròn
.

r
O
2
)( xhba
s
+
=
S = a x h : 2

S = a x h :2
Hình thoi
a
h
a
h
h
a
h
a
h
b
2
)( xhba
s
+
=
S = a x h

2
mxn

S =
Hình bình hành
Hình tam giác
Hình thang
m
n

Lưu ý : - Các số đo phải cùng đơn vị đo.
- Cách tính chu vi của hình bình hành, hình
thang, hình thoi sử dụng cách tính chu vi của tứ giác.

Hoạt động 2 : TRÒ CHƠI
Trò chơi: TÌM ĐÚNG, TÌM NHANH: ( thời gian: 4-5 phút)
* Thể lệ:
- Mỗi em được nhận một tấm hình.
- Khi có lệnh, những em có hình giống nhau về cùng một nhóm.

Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1,2 (SGK) trang 166 - 167
Tóm tắt :
HCN : a = 120m
b= a
a. P = ?
b. S = … ? ; …ha ?
3
2
2
m
Bài giải :
a. Chiều rộng khu vườn là :

120 x = 80 (m)
Chu vi khu vườn là :
(120 + 80) x 2 = 400 (m)
b. Diện tích khu vườn là :
120 x 80 = 9600 ( )
9600 = 0,96 (ha)
Đáp số : a. 400(m)
b. 9600
0,96 ha
2
m
2
m
2
m
3
2
Bài 1:

Bài 2
3
2
5


Bài giải :
Bài giải :
Đáy lớn của mảnh đất là :
5 x 1000 = 5000 (cm)
5000 cm = 50m

Đáy bé của mảnh đất là :
3 x 1000 = 3000 (cm)
3000 cm = 30 m
Chiều cao của mảnh đất hình thang là :
2 x 1000 = 2000(cm)
2000 cm = 20 m
Diện tích của mảnh đất đó là :
(50 + 30 ) x 20 : 2 = 800( )
Đáp số : 800
2
m
2
m
cm
cm
cm

Bài giải:
a.Diện tích tam giác OBC là:
4 x 4 : 2 = 8 (cm2)
Diện tích hình vuông ABCD là:
8 x 4 = 32 (cm2)
B.Diện tích hình tròn là:
4 x 4 x 3.14 = 50,24 (cm2)
Diện tích phần tô màu là:
50,24 – 32 = 18,24 (cm2)
Đáp số: a.32 cm2
b.18,24 cm2
C
O

B
A
D
4cm 4cm
4cm
O
Bài 3:




P = (a+b) x 2
S = a x b
P = a x 4
S = a x a
C = r x 2 x 3,14
S = r x r x 3,14
Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình tròn
.
r
O
b
a
a
a
h
Hình bình hành
S = a x h

2
mxn
S =
Hình thoi
Hình tam giác
S = a x h :2
h
Hình thang
2
)( xhba
s
+
=
a
m
n
a
h
Hoạt động 4: Củng cố

KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO
MẠNH KHOẺ !
Cảm ơn quý Thầy Cô giáo và
các em học sinh thân mến

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×