Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

LTVC Ôn tập về câu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.18 MB, 12 trang )







KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ!
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ!


CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN !
CHÀO CÁC EM HỌC SINH THÂN MẾN !

1) Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ nêu bên dưới :
Nghĩa của từ “cũng ”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh :
-Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn .
-Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ?
-Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau .
Bà mẹ thắc mắc :
-Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
-Không đâu ! Đề bài có câu hỏi thế này : “ Em hãy cho biết đại từ gì .”
Bạn cháu trả lời: “ Em không biết ”. Còn cháu thì viết “ Em cũng không biết”.
a) Tìm trong mẩu chuyện trên : 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến
b) Nêu những dấu hiệu của mỗi kiểu câu nói trên

SGK- 171

Thứ ngày tháng năm 2009
Thứ ngày tháng năm 2009
Câu hỏi


Câu kể
Câu cảm
Câu khiến
N8

Thứ ngày tháng năm 2009
Thứ ngày tháng năm 2009
1) Đọc mẩu chuyện vui sau và thực hiện nhiệm vụ nêu bên dưới :
Nghĩa của từ “cũng ”
Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh :
-Cháu nhà chị hôm nay cóp bài kiểm tra của bạn .
-Thế thì đáng buồn quá ! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cóp bài của bạn ạ?
-Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau .
Bà mẹ thắc mắc :
-Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu ?
-Không đâu ! Đề bài có câu hỏi thế này : “ Em hãy cho biết đại từ gì.”
Bạn cháu trả lời : “ Em không biết.” Còn cháu thì viết: “ Em cũng không biết.”
a) Tìm trong mẩu chuyện trên: một câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến
b) Nêu những dấu hiệu của mỗi kiểu câu nói trên

543210

CÁC KIỂU CÂU
CÁC KIỂU CÂU
Câu hỏi
(Câu nghi
vấn )
Câu kể
(Câu trần
thuật )

Câu cảm
Câu cảm thán
Câu
khiến
(Câu cầu
khiến )
Chức năng
-Dùng để hỏi về điều
chưa biết
-Dùng để kể, tả, giới
thiệu sự vật
-Dùng để nêu yêu
cầu, đề nghị, mong
muốn
-Dùng để bộc lộ
cảm xúc
Dấu câu
-Dấu chấm hỏi
-Dấu chấm (hoặc)
Dấu hai chấm
-Dấu chấm than
(hoặc ) Dấuchấm
-Dấu chấm than
Các từ đặc biệt
-Ai, gì, nào, sao,
không…
-Hãy, đừng,chớ,
đề nghị, mong ,
lên , đi ,thôi…
-Chao ôi, a,trời

ơi, quá , lắm…
(dùng để bộc lộ thái độ
khen, chê, khẳng định,
phủ định, yêu cầu hoặc
mong muốn)
-Bày tỏ ý kiến , tâm
tư, tình cảm
N2

1 ) Đọc mẩu chuyện vui và thực hiện nhiệm vụ nêu bên dưới :
a) Tìm trong mẩu chuyện trên: Một câu hỏi , một câu kể , một câu cảm , một câu
khiến
b) Nêu những dấu hiệu của mỗi kiểu câu nói trên .
Chức năng Các từ đặc biệt Dấu câu
Câu hỏi
(Câu nghi vấn )
Dùng để hỏi điều chưa biết
(dùng để bộc lộ thái độ khen,
chê, khẳng định, phủ định, yêu
cầu hoặc mong muốn)
Ai, gì, nào, sao, không… Dấu chấm hỏi
Câu kể
(Câu trần thuật )
Dùng để kể, tả, giới thiệu sự vật
Bày tỏ ý kiến tâm tư tình cảm
Dấu chấm ,
Dấu hai chấm
Câu cảm
(Câu cảm thán )
Dùng để bộc lộ cảm xúc

Chao ôi, a,trời ơi, quá,
lắm…
Dấu chấm than
Câu khiến
(Câu cầu khiến )
Dùng để nêu yêu cầu, đề nghị,
mong muốn
Hãy, đừng,chớ, đề nghị,
mong , lên , đi ,thôi…
Dấu chấm than,

Dấu chấm

Kiểu câu kể Vị ngữ Chủ ngữ
Ai làm gì Trả lời câu hỏi Làm gì? Trả lời câu hỏi Ai (Cái
gì, con gì)?
Ai thế nào Trả lời câu hỏi Thế nào? Trả lời câu hỏi Ai (Cái
gì, con gì)?
Ai là gì Trả lời câu hỏi Là gì? Trả lời câu hỏi Ai (Cái
gì, con gì)?
2. Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau. Xác định thành phần của
từng câu( chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ)
N4

Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót – tinh – ghêm
ở nước Anh đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh
không đúng chuẩn.
(Ai làm gì ) Theo quyết định này, mỗi lần mắc lỗi, công
chức bị phạt 1 bảng.
(Ai thế nào )

Ông chủ tịch hội đồng tuyên bố:
sẽ không kí bất cứ văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính
tả.
(Ai làm gì )
Đây là một biện pháp mạnh nhằm giữ gìn giữ gìn sự trong sáng của tiếng
Anh.
(Ai là gì )
Quyết định độc đáo
Bài tập : Em hãy gạch 2 gạch ( //) giữa trạng ngữ và thành phần chính
của câu, gạch 1 gạch ( / ) giữa chủ ngữ và vị ngữ trong câu.
PHT
109876543210109876543210109876543210109876543210
2
.
. Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau. Xác định thành phần của
từng câu( chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ)

Cách đây không lâu, lãnh đạo Hội đồng thành phố Nót – tinh – ghêm
TN CN
ở nước Anh đã quyết định phạt tiền các công chức nói hoặc viết tiếng Anh
VN
không đúng chuẩn. Theo quyết định này, mối lần mắc lỗi, công chức bị

TN CN
phạt 1 bảng . Ông Chủ tịch Hội đồng thành phố tuyên bố sẽ không ký bất cứ
VN CN VN
văn bản nào có lỗi ngữ pháp và chính tả. Đây là một biện pháp mạnh nhằm giữ
CN VN
gìn sự trong sáng của tiếng Anh


2. Phân loại các kiểu câu kể trong mẩu chuyện sau. Xác định thành phần của
từng câu( chủ ngữ, vị ngữ, trạng ngữ)
Quyết định độc đáo

Em cã quyÒn më « cuèi cïng

CC KIU CU
CC KIU CU
Kiu
cõu k
V ng Ch ng
Ai lm
gỡ
Tr li cõu hi
Lm gỡ?
Tr li cõu hi
Ai(Cỏi gỡ, con
gỡ)?
Ai th
no
Tr li cõu hi
Th no?
Tr li cõu hi
Ai(Cỏi gỡ, con
gỡ)?
Ai l gỡ Tr li cõu hi L
gỡ?
Tr li cõu hi
Ai(Cỏi gỡ, con
gỡ)?

Th by ngy 15 thỏng 12 nm 2007
Th by ngy 15 thỏng 12 nm 2007
Chức năng Các từ đặc biệt Dấu câu
Câu
hỏi
(câu
nghi
vấn)
Dùng để hỏi về
điều ch a biết
(dùng để bộc lộ
thái độ khen,
chê, khẳng định,
phủ định, yêu
cầu hoặc mong
muốn)
Ai, gì, nào, sao,
không
Dấu chấm hỏi
Câu kể
(câu
trần
thuật)
Dựng k, t,
gii thiu hoc
by t ý kin,
tõm t, tỡnh cm
Du chm
Du hai chm
Cõu

khin
Dựng nờu yờu
cu, ngh,
mong mun
Hóy, ch, ng;
mi, nh, yờu
cu, ngh
Du chm
than, du
chm
Cõu
cm
Dựng bc l
cm xỳc
ụi,a, ụi chao,
tri, tri i
Du chm
than
CC KIU CU K
CC KIU CU K











Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×