Tải bản đầy đủ (.ppt) (128 trang)

giao án bồi dưỡng học sinh giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 128 trang )


1Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.


Xác định các chất và hoàn thành các
Xác định các chất và hoàn thành các
biến hóa sau:
biến hóa sau:

A + B
A + B


C + H
C + H
2
2



C + Cl
C + Cl
2
2
→ D
→ D

D + NaOH → E↓ + F.
D + NaOH → E↓ + F.


E → Fe
E → Fe
2
2
O
O
3
3
+ H
+ H
2
2
O
O

2Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Hoàn thành các phản ứng sau bằng cách
Hoàn thành các phản ứng sau bằng cách
xác định chất phù hợp
xác định chất phù hợp

A + H
A + H
2
2
O → B
O → B

B + O

B + O
2
2
→ C + H
→ C + H
2
2
O
O

C + NaOH → D + H
C + NaOH → D + H
2
2
O
O

D + NaOH CH
D + NaOH CH
4
4
+ E
+ E
T
T
0
0
cao
cao


3Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Biết A là hỗn hợp của Mg và Cu, hãy viết
Biết A là hỗn hợp của Mg và Cu, hãy viết
các ptpư theo sơ đồ sau
các ptpư theo sơ đồ sau
A
A
Dd E
Dd E
Khí D
Khí D
D
D
C
C
B
B
Kết tủa F
Kết tủa F
B
B
A
A
+ Na+ HCl
+ O
2

t
0

t
0
+ D

4Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Cho sơ đồ phản ứng:
Cho sơ đồ phản ứng:



A
A
+ X
+ X



A
A
+Y
+Y
Fe
Fe
+ B
+ B
D
D
+ E
+ E

G
G



A
A
+ Z
+ Z



Biết A + HCl
Biết A + HCl


D + G + H2O
D + G + H2O

Tìm các chất tương ứng và viết các ptpư.
Tìm các chất tương ứng và viết các ptpư.

(A: Fe
(A: Fe
3
3
O
O
4
4

; B: HCl; D: FeCl
; B: HCl; D: FeCl
2
2
; E: Cl
; E: Cl
2
2
; G: FeCl
; G: FeCl
3
3
)
)

5Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Cho sơ đồ biến hóa:
Cho sơ đồ biến hóa:

R
R
1
1
R
R
2
2
R
R

3
3
R
R
4
4
R
R
6
6








R
R
5
5
R
R
3
3

Tìm các chất ứng với các kí hiệu R
Tìm các chất ứng với các kí hiệu R
1

1
…. R
…. R
6
6
. viết pthh
. viết pthh
ghi các điều kiện. cho biết R
ghi các điều kiện. cho biết R
1
1
tác dụng với dd Iot thấy
tác dụng với dd Iot thấy
xuất hiện màu xanh.
xuất hiện màu xanh.
(C
(C
6
6
H
H
10
10
O
O
5
5
)
)
n

n




C
C
6
6
H
H
12
12
O
O
6
6




C
C
2
2
H
H
5
5
OH

OH


CH
CH
3
3
COOH
COOH


CH
CH
2
2
= CH
= CH
2
2
CH
CH
3
3
COOC
COOC
2
2
H
H
5

5
hd

6Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Viết ptpư sau:
Viết ptpư sau:

Cho Na vào dd Al
Cho Na vào dd Al
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3

Cho K vào dd FeSO
Cho K vào dd FeSO
4
4

Hòa tan Fe
Hòa tan Fe
3
3

O
O
4
4
vào H
vào H
2
2
SO
SO
4
4
loãng.
loãng.

Nung nóng Al với Fe
Nung nóng Al với Fe
2
2
O
O
3
3
tạo ra hỗn hợp Al
tạo ra hỗn hợp Al
2
2
O
O
3

3
và Fe
và Fe
x
x
O
O
y
y
.
.

HCl tác dụng với MnO
HCl tác dụng với MnO
2
2
và KMnO
và KMnO
4
4

KMnO
KMnO
4
4
+ NaCl + H
+ NaCl + H
2
2
SO

SO
4
4




Cl
Cl
2
2
+ H
+ H
2
2
O + dd các muối
O + dd các muối
sunfat.
sunfat.

7Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Cho các sơ đồ phản ứng:
Cho các sơ đồ phản ứng:

A + ………
A + ………


B

B

B + 2O
B + 2O
2
2




2CO
2CO
2
2
+ 3H
+ 3H
2
2
O
O

B + ………
B + ………


C + H
C + H
2
2
O

O

C + B
C + B


D + H
D + H
2
2
O
O

D + NaOH
D + NaOH


B + ………
B + ………

Biết A, B, C, D là kí hiêu các hợp chất hữu cơ. Hãy
Biết A, B, C, D là kí hiêu các hợp chất hữu cơ. Hãy
xác định công thức, tên gọi của các chất đó và
xác định công thức, tên gọi của các chất đó và
hoàn thành các pthh.
hoàn thành các pthh.

8Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.


. Hoàn thành các ptpư: Fe3O4 + HCl >
. Hoàn thành các ptpư: Fe3O4 + HCl >

FeS
FeS
2
2
+ O
+ O
2
2
>
>

Cu + H
Cu + H
2
2
SO
SO
4
4
đặc, nóng >
đặc, nóng >

Fe
Fe
x
x
O

O
y
y
+ CO > FeO + CO
+ CO > FeO + CO
2
2
.
.

9Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.

a) viết các pt biểu diễn các biến hóa sau:
a) viết các pt biểu diễn các biến hóa sau:



S SO
S SO
2
2
H
H
2
2
SO
SO
4
4

CuSO
CuSO
4
4
CuS
CuS
↓↑
↓↑


K
K
2
2
SO
SO
3
3

b) nguyên tử B có thể tạo với nhôm tạo thành hợp
b) nguyên tử B có thể tạo với nhôm tạo thành hợp
chất Al
chất Al
n
n
B
B
m
m
, mà phân tử gồm 5 ngtử. Khối lượng của

, mà phân tử gồm 5 ngtử. Khối lượng của
hợp chất là 150 đvC. Tìm công thức phân tử của hợp
hợp chất là 150 đvC. Tìm công thức phân tử của hợp
chất.
chất.

Nguyễn Hữu Hải Trường THCS Hợp Đồ
ng.
10
13/ A C E
13/ A C E


Cu(OH)
Cu(OH)
2
2
Cu(OH)
Cu(OH)
2
2
Cu(OH)
Cu(OH)
2
2







B D F
B D F
HD
HD
:
:


A
A
: CuO ;
: CuO ;
B
B
: H
: H
2
2
O ;
O ;
C
C
: CuCl
: CuCl
2
2
;
;
D

D
:
:
Ca(OH)
Ca(OH)
2
2
;
;
E
E
: CuSO
: CuSO
4
4
;
;
F
F
: NaOH
: NaOH

11Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
14/ A
14/ A
1
1
A
A

2
2
A
A
3
3






CaCO
CaCO
3
3
CaCO
CaCO
3
3
CaCO
CaCO
3
3




B
B

1
1
B
B
2
2
B
B
3
3


→
+Z
→
+T
→
+ X
→
+Y
HD : A
1
: CaO ; A
2
: Ca(OH)
2
; A
3
: Fe(NO
3

)
2
;
B
1
: CO
2
; B
2
: Ba(HCO
3
)
2
; B
3
: Na
2
CO
3


12Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn
19/ Chọn chất thích hợp và viết PTPU hoàn
thành dãy chuyển hóa sau
thành dãy chuyển hóa sau
Kim loại
Kim loại



oxit bazơ (1)
oxit bazơ (1)


dd bazơ (1)
dd bazơ (1)




dd bazơ (2)
dd bazơ (2)


dd bazơ (3)
dd bazơ (3)


bazơ không tan
bazơ không tan




oxit bazơ (2)
oxit bazơ (2)


Kim loại (2)

Kim loại (2)

HD
HD
:- Ba
:- Ba


BaO
BaO


Ba(OH)
Ba(OH)
2
2




Ca(OH)
Ca(OH)
2
2




NaOH
NaOH



Cu(OH)
Cu(OH)
2
2




CuO
CuO


Cu
Cu

13Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Trình bày pp điều chế CaSO
Trình bày pp điều chế CaSO
4
4
; FeCl
; FeCl
3
3
;
;
H

H
2
2
SiO
SiO
3
3
; từ hỗn hợp CaCO
; từ hỗn hợp CaCO
3
3
; Fe
; Fe
2
2
O
O
3
3
; SiO
; SiO
2
2
.
.

Hòa tan hỗn hợp bằng dd CO
Hòa tan hỗn hợp bằng dd CO
2
2

trong H
trong H
2
2
O thì
O thì
CaCO
CaCO
3
3
tan. Lọc và cho nước lọc tác dụng với dd
tan. Lọc và cho nước lọc tác dụng với dd
H
H
2
2
SO
SO
4
4
đặc thu được CaSO
đặc thu được CaSO
4
4
.
.

Chất rắn không tan là Fe
Chất rắn không tan là Fe
2

2
O
O
3
3
; SiO
; SiO
2
2
được ngâm
được ngâm
trong dd HCl thì Fe
trong dd HCl thì Fe
2
2
O
O
3
3
tan. Lọc và cô cạn dd thu
tan. Lọc và cô cạn dd thu
được FeCl
được FeCl
3
3
. hòa tan SiO
. hòa tan SiO
2
2
trong dd NaOH thu

trong dd NaOH thu
được Na
được Na
2
2
SiO
SiO
3
3



14Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Bài 3:
Bài 3:
Cho hỗn hợp gồm FeS
Cho hỗn hợp gồm FeS
2
2
, Fe
, Fe
3
3
O
O
4
4
, FeCO
, FeCO

3
3
hòa tan hết trong dung dịch HNO
hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
3
đặc nóng thu
đặc nóng thu
được dung dịch trong suốt và hỗn hợp 2 khí NO
được dung dịch trong suốt và hỗn hợp 2 khí NO
2
2


và CO
và CO
2
2
. Thêm dung dịch BaCl
. Thêm dung dịch BaCl
2
2
vào dung dịch
vào dung dịch
trên thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan
trên thấy xuất hiện kết tủa trắng không tan
trong dung dịch axit dư. Giải thích và viết
trong dung dịch axit dư. Giải thích và viết
PTHH
PTHH


FeS
FeS
2
2
+ 18HNO
+ 18HNO
3
3




Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
3
3
+ 2H
+ 2H
2
2
SO
SO
4
4
+ 15NO

+ 15NO
2
2


+ 7H
+ 7H
2
2
O
O



Fe
Fe
3
3
O
O
4
4
+ 10HNO
+ 10HNO
3
3





3Fe(NO
3Fe(NO
3
3
)
)
3
3
+ NO
+ NO
2
2
+ 5H
+ 5H
2
2
O
O



FeCO
FeCO
3
3
+ 4HNO
+ 4HNO
3
3





Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
3
3
+ NO
+ NO
2
2
+ CO
+ CO
2
2
+
+
2H
2H
2
2
O
O




BaCl
BaCl
2
2
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4




BaSO
BaSO
4
4
+ 2HCl
+ 2HCl

15Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.

Bài 1
Bài 1
: Hòa tan hoàn toàn oxit FeO trong dung dịch
: Hòa tan hoàn toàn oxit FeO trong dung dịch

H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A
H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch A
1
1
và khí B
và khí B
1
1




a. Cho khí B1 tác dụng với dung dịch NaOH, dung
a. Cho khí B1 tác dụng với dung dịch NaOH, dung
dịch Br
dịch Br
2
2
, dung dịch K
, dung dịch K
2
2
CO
CO
3
3





b. Cho dung dịch A
b. Cho dung dịch A
1
1
tác dụng với NaOH dư , lọc
tác dụng với NaOH dư , lọc
kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không
kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không
đổi được chất rắn A
đổi được chất rắn A
2
2
. Trộn A
. Trộn A
2
2
với bột A
với bột A
l
l
rồi nung ở
rồi nung ở
nhiệt độ cao được hỗn hợp A
nhiệt độ cao được hỗn hợp A
3
3
gồm 2 oxit trong đó có
gồm 2 oxit trong đó có
một oxit là Fe
một oxit là Fe

3
3
O
O
4
4
. Hòa tan A
. Hòa tan A
3
3
trong HNO
trong HNO
3
3
loãng dư thu
loãng dư thu
được khí NO duy nhất. Hãy viết các PTHH xảy ra
được khí NO duy nhất. Hãy viết các PTHH xảy ra

16Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.



2FeO + 4H
2FeO + 4H
2
2
SO
SO

4
4




Fe
Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
+ SO
+ SO
2
2
+ 4H
+ 4H
2
2
O
O




Dd A
Dd A
1
1
: Fe
: Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
khí B
khí B
1
1
: SO
: SO
2
2



a. SO
a. SO

2
2
+ 2NaOH
+ 2NaOH


Na
Na
2
2
SO
SO
3
3
+ H
+ H
2
2
O
O



SO2 + NaOH
SO2 + NaOH


NaHSO
NaHSO
3

3



SO
SO
2
2
+ Br
+ Br
2
2
+ 2H
+ 2H
2
2
O
O


2HBr + H
2HBr + H
2
2
SO
SO
4
4




SO
SO
2
2
+ K
+ K
2
2
CO
CO
3
3




K
K
2
2
SO
SO
3
3
+ CO
+ CO
2
2




b. Fe
b. Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
+ 6NaOH
+ 6NaOH


2Fe(OH)
2Fe(OH)
3
3
+ 3Na
+ 3Na
2
2
SO
SO
4
4




2Fe(OH)
2Fe(OH)
3
3




Fe
Fe
2
2
O
O
3
3
+ 3H
+ 3H
2
2
O
O



A
A

2
2
: Fe
: Fe
2
2
O
O
3
3



9Fe
9Fe
2
2
O
O
3
3
+ 2Al
+ 2Al


6Fe
6Fe
3
3
O

O
4
4
+ Al
+ Al
2
2
O
O
3
3





A3 : Fe
A3 : Fe
3
3
O
O
4
4
, Al
, Al
2
2
O
O

3
3



Al
Al
2
2
O
O
3
3
+ 6HNO
+ 6HNO
3
3




2Al(NO
2Al(NO
3
3
)
)
3
3
+ 3H

+ 3H
2
2
O
O



3Fe
3Fe
3
3
O
O
4
4
+ 28HNO
+ 28HNO
3
3




9Fe(NO
9Fe(NO
3
3
)
)

3
3
+ NO + 14H
+ NO + 14H
2
2
O
O

17Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Cho hỗn hợp gồm FeS
Cho hỗn hợp gồm FeS
2
2
, Fe
, Fe
3
3
O
O
4
4
, FeCO
, FeCO
3
3
hòa
hòa
tan hết trong dung dịch HNO

tan hết trong dung dịch HNO
3
3
đặc nóng thu
đặc nóng thu
được dung dịch trong suốt và hỗn hợp 2 khí
được dung dịch trong suốt và hỗn hợp 2 khí
NO
NO
2
2
và CO
và CO
2
2
. Thêm dung dịch BaCl
. Thêm dung dịch BaCl
2
2
vào
vào
dung dịch trên thấy xuất hiện kết tủa trắng
dung dịch trên thấy xuất hiện kết tủa trắng
không tan trong dung dịch axit dư. Giải
không tan trong dung dịch axit dư. Giải
thích và viết PTHH
thích và viết PTHH
FeS
FeS
2

2
+ 18HNO
+ 18HNO
3
3




Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
3
3
+2H
+2H
2
2
SO
SO
4
4
+15NO
+15NO
2
2
+ 7H

+ 7H
2
2
O
O
Fe
Fe
3
3
O
O
4
4
+ 10HNO
+ 10HNO
3
3




3Fe(NO
3Fe(NO
3
3
)
)
3
3
+ NO

+ NO
2
2
+ 5H
+ 5H
2
2
O
O
FeCO
FeCO
3
3
+ 4HNO
+ 4HNO
3
3


Fe(NO
Fe(NO
3
3
)
)
3
3
+ NO
+ NO
2

2
+ CO
+ CO
2
2
+2H
+2H
2
2
O
O
BaCl
BaCl
2
2
+ H
+ H
2
2
SO
SO
4
4


BaSO
BaSO
4
4
+ 2HCl

+ 2HCl

18Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
18/ Phản ứng :
18/ Phản ứng :
X + H
X + H
2
2
SO
SO
4
4




Fe
Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3



+ SO
+ SO
2
2
+ H
+ H
2
2
O
O
X là những chất nào ? viết các PTPU
X là những chất nào ? viết các PTPU
minh họa ?
minh họa ?

HD
HD
:
:


X là Fe ; FeO ; Fe
X là Fe ; FeO ; Fe
3
3
O
O
4

4
; Fe(OH)
; Fe(OH)
2
2
; FeSO
; FeSO
4
4
; FeS
; FeS

2Fe + 6H
2Fe + 6H
2
2
SO
SO
4
4




Fe
Fe
2
2
(SO
(SO

4
4
)
)
3
3
+ 3SO
+ 3SO
2
2


+ 6H
+ 6H
2
2
O
O

2FeO + 4H
2FeO + 4H
2
2
SO
SO
4
4





Fe
Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
+ SO
+ SO
2
2




+ 4H
+ 4H
2
2
O
O

2Fe
2Fe

3
3
O
O
4
4
+ 10H
+ 10H
2
2
SO
SO
4
4




3Fe
3Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3

+ SO
+ SO
2
2


+ 10H
+ 10H
2
2
O
O



2Fe(OH)
2Fe(OH)
2
2
+ 4H
+ 4H
2
2
SO
SO
4
4





Fe
Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
+ SO
+ SO
2
2


+ 6H
+ 6H
2
2
O
O



2FeSO
2FeSO

4
4
+ 2H
+ 2H
2
2
SO
SO
4
4




Fe
Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)
)
3
3
+ SO
+ SO
2
2





+ 2H
+ 2H
2
2
O
O



2FeS + 10H
2FeS + 10H
2
2
SO
SO
4
4




Fe
Fe
2
2
(SO

(SO
4
4
)
)
3
3
+ 9SO
+ 9SO
2
2




+ 10H
+ 10H
2
2
O
O

19Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
II/
II/
Điều chế và tách các chất
Điều chế và tách các chất



1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế
1/ Viết 3 PTPU khác nhau điều chế
FeSO4 từ Fe ?
FeSO4 từ Fe ?

HD
HD
:
:


Fe + H
Fe + H
2
2
SO
SO
4
4




FeSO
FeSO
4
4
+ H
+ H
2

2



Fe + CuSO
Fe + CuSO
4
4




FeSO
FeSO
4
4
+ Cu
+ Cu



Fe + Fe
Fe + Fe
2
2
(SO
(SO
4
4
)

)
3
3




3FeSO
3FeSO
4
4



20Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
2/ Từ CuSO
2/ Từ CuSO
4
4
trình bày 2 phương pháp khác
trình bày 2 phương pháp khác
nhau điều chế Cu ?
nhau điều chế Cu ?
HD
HD
:
:

P1 : Fe + CuSO

P1 : Fe + CuSO
4
4




FeSO
FeSO
4
4
+ Cu
+ Cu

P2 : CuSO
P2 : CuSO
4
4




Cu(OH)
Cu(OH)
2
2





CuO
CuO


Cu
Cu

21Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
Bài tập.
Bài tập.

4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều
4/ Đi từ muối ăn , nước , sắt . Viết các PTPU điều
chế Na , FeCl
chế Na , FeCl
2
2
, Fe(OH)
, Fe(OH)
3
3
.
.



5/ Từ Fe , S , O
5/ Từ Fe , S , O
2

2
, H
, H
2
2
O . Viết các PTPU điều
O . Viết các PTPU điều
chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối .
chế 3 oxit , 3 axit , 3 muối .



6/ Bằng cách nào có thể :
6/ Bằng cách nào có thể :
a, Điều chế Ca(OH)
a, Điều chế Ca(OH)
2
2
từ Ca(NO
từ Ca(NO
3
3
)
)
2
2
.
.
b, Điều chế CaCO
b, Điều chế CaCO

3
3
tinh khiết từ đá vôi biết trong đá
tinh khiết từ đá vôi biết trong đá
vôi có CaCO
vôi có CaCO
3
3
lẫn MgCO
lẫn MgCO
3
3
, SiO
, SiO
2
2
.
.

22Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.
HD
HD
:
:
a/
a/
Cho Ca(NO
Cho Ca(NO
3

3
)
)
2
2
tác dụng với dung dịch Na
tác dụng với dung dịch Na
2
2
CO
CO
3
3
:
:



Ca(NO
Ca(NO
3
3
)
)
2
2
+ Na
+ Na
2
2

CO
CO
3
3




CaCO
CaCO
3
3




+ NaNO
+ NaNO
3
3



Lọc lấy kết tủa nung : CaCO
Lọc lấy kết tủa nung : CaCO
3
3





CaO + CO
CaO + CO
2
2







Cho CaO tác dụng với nước : CaO + H
Cho CaO tác dụng với nước : CaO + H
2
2
O
O




Ca(OH)
Ca(OH)
2
2






b/ Nung đá vôi ở nhiệt độ cao thu được vôi sống . Cho
b/ Nung đá vôi ở nhiệt độ cao thu được vôi sống . Cho
hỗn hợp tác dụng với nước , lọc lấy phần tan sục khí CO2
hỗn hợp tác dụng với nước , lọc lấy phần tan sục khí CO2
thu được CaCO3 :
thu được CaCO3 :



- CaCO
- CaCO
3
3




CaO + CO
CaO + CO
2
2







- MgCO

- MgCO
3
3




MgO + CO
MgO + CO
2
2







- CaO + H
- CaO + H
2
2
O
O


Ca(OH)
Ca(OH)
2
2




- CO
- CO
2
2
+ Ca(OH)
+ Ca(OH)
2
2




CaCO
CaCO
3
3


+ H
+ H
2
2
O
O

23Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.

Nêu 3 phương pháp làm sạch Cu(NO
Nêu 3 phương pháp làm sạch Cu(NO
3
3
)
)
2
2
có lẫn
có lẫn
AgNO
AgNO
3
3




HD
HD
:
:


C1: Hòa tan vào nước sau đó cho Cu dư vào. lọc
C1: Hòa tan vào nước sau đó cho Cu dư vào. lọc
bỏ kết tủa , cô cạn thu Cu(NO
bỏ kết tủa , cô cạn thu Cu(NO
3
3

)
)
2
2



C2: Hòa tan vào nước , cho từ từ dd HCl ( hoặc
C2: Hòa tan vào nước , cho từ từ dd HCl ( hoặc
NaCl) vào để làm kết tủa vừa hết AgNO
NaCl) vào để làm kết tủa vừa hết AgNO
3
3



C3: Nung nóng ở 500
C3: Nung nóng ở 500
o
o
C - 600
C - 600
o
o
C thu được CuO và
C thu được CuO và
Ag . Cho tác dụng với dd HCl dư thu được CuCl
Ag . Cho tác dụng với dd HCl dư thu được CuCl
2
2



Ag ( không phản ứng ) . Hòa tan Ag trong HNO
Ag ( không phản ứng ) . Hòa tan Ag trong HNO
3
3
không có ánh sáng thu được AgNO
không có ánh sáng thu được AgNO
3
3
.Lấy CuCl
.Lấy CuCl
2
2
điện
điện
phân nóng chảy thu được Cu . Hòa tan Cu trong
phân nóng chảy thu được Cu . Hòa tan Cu trong
HNO
HNO
3
3
thu Cu(NO
thu Cu(NO
3
3
)
)
2
2

(trong trường hợp tách riêng từng
(trong trường hợp tách riêng từng
chất
chất

24Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.


Làm thế nào tách chất khí
Làm thế nào tách chất khí
:
:
1. H
1. H
2
2
S ra khỏi hỗn hợp HCl và H
S ra khỏi hỗn hợp HCl và H
2
2
S .
S .
2. Cl
2. Cl
2
2
ra khỏi hỗn hợp HCl và Cl
ra khỏi hỗn hợp HCl và Cl
2

2
.
.
3. CO
3. CO
2
2
ra khỏi hỗn hợp SO
ra khỏi hỗn hợp SO
2
2
và CO
và CO
2
2
.
.
4. O
4. O
2
2
ra khỏi hỗn hợp O
ra khỏi hỗn hợp O
3
3
và O
và O
2
2
.

.


1
1
. Cho
. Cho


hỗn hợp đi qua NaHS dư :
hỗn hợp đi qua NaHS dư :


HCl + NaHS
HCl + NaHS


NaCl + H
NaCl + H
2
2
S
S


.
.


2. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch thuốc tím đặc nung nóng:

2. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch thuốc tím đặc nung nóng:


16HCl + 2KMnO
16HCl + 2KMnO
4
4




2MnCl
2MnCl
2
2
+ 2KCl + 5Cl
+ 2KCl + 5Cl
2
2
+ 8 H
+ 8 H
2
2
O
O


3. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Brom :
3. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch Brom :



SO2
SO2
+ 2
+ 2
H
H
2
2
O + Br
O + Br
2
2


H
H
2
2
SO
SO
4
4
+2 HBr
+2 HBr


4. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch KI :
4. Cho hỗn hợp đi qua dung dịch KI :



O
O
3
3
+ 2KI + H
+ 2KI + H
2
2
O
O


O
O
2
2
+ I
+ I
2
2
+ 2KOH
+ 2KOH

25Nguyễn Hữu Hải Trường
THCS Hợp Đồng.


Bài tập.
Bài tập.



11/ Tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp gồm
11/ Tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp gồm
vụn đồng , vụn sắt và vụn kẽm .
vụn đồng , vụn sắt và vụn kẽm .
12/ Tách riêng khí CO
12/ Tách riêng khí CO
2
2
ra khỏi hỗn hợp
ra khỏi hỗn hợp
gồm CO
gồm CO
2
2
, N
, N
2
2
, O
, O
2
2
, H
, H
2
2
.
.

13/ Tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn
13/ Tách riêng từng kim loại ra khỏi hỗn
hợp gồm : Fe , Cu , Au bằng phương pháp
hợp gồm : Fe , Cu , Au bằng phương pháp
hóa học .
hóa học .

×