Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Luyện tập chương 1 hóa 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.91 KB, 23 trang )


1

TRƯỜNG THBC NGUYỄN HUỆ
Người soạn :Nguyễn Thò Kiều Oanh
Tiết 10 và 11: Luyện tập
HÓA HỌC LỚP 10 – BAN CƠ BẢN



2
2


Tieát 11
Tieát 11
:
:


LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP
(BÀI
(BÀI
7 tieáp theo
7 tieáp theo
)
)
CHƯƠNG 1:
CHƯƠNG 1:



CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ


3
Bài 1:
Ôxi có 3 đồng vị:
O
18
8
O
17
8
O
16
8
ng có 2 đồng vị:
Cu
63
29
Cu
65
29
Hãy tìm xem có bao nhiêu kiểu phân tử ng (II)
oxit đ$ợc tạo thành từ các đồng vị của ôxi và
Cu ? Viết công thức cấu tạo.


4

O
18
8
O
17
8
O
16
8
¸p ¸n :Đ
Cu
63
29
Cu
63
29
Cu
63
29
Cu
65
29
O
17
8
O
16
8
O
18

8
Cu
65
29
Cu
65
29
Có 6 phân tử đồng
(II)oxit


5
Bµi 2:
Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không
mang điện là 34,trong đó số hạt mang điện gấp 1,833
lần số hạt không mang điện.Nguyên tố R và cấu hình
electron là :
a.Na 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
b.Mg 1s
2
2s
2
2p

6
3s
2
c. F 1s
2
2s
2
2p
5
d.Ne 1s
2
2s
2
2p
6


6
Baứi giaỷi:
2Z

+ N = 34
2Z

= 1,833N
Giaỷi heọ phửụng trỡnh ta coự :
Z

= 11
N


=12 => R laứ Na .

a.Na 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Mt nguyờn t R cú tng s ht mang in v khụng
mang in l 34,trong ú s ht mang in gp 1,833
ln s ht khụng mang in.Nguyờn t R v cu hỡnh
electron l :


7
Bµi 3:
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không
mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện.Xác
đònh tên của Y.Z là 1 đồng vò của Y,có ít hơn 1
nơtron.Z chiếm 4%về số nguyên tử trong tự
nhiên.Vậy nguyên tử khối trung bình của
nguyên tố có 2 đồng vò trên là :
a. 32 b. 31 c. 30,96 d. 40


8
Baứi giaỷi:

2Z
Y
+ N
Y
= 46 2Z
Y
+ N
Y
= 46
2Z
y
/ N
Y
= 8 /15 16Z
Y
= 15N
Y
16Z
Y
+ 8N
Y
= 368 N
Y
= 16
16Z
Y
- 15N
Y
= 0 Z
Y

= 15

Y laứ P vaứ Z
Y
= 15 , ủong vũ chieỏm 96%
vaứ ủong vũ chieỏm 4%
P
31
15
P
30
15
M
TB
= ( 31 * 96 + 30 * 4 ) / 100 = 30,96


9
Bµi 4:
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron
trong phân lớp p là 7.Nguyên tử của nguyên
tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng
số hạt mang điện của A là 8 . A và B là những
nguyên tố nào sau đây :
a. Al và Cl b. Fe và P
c. Na và Cl d. Fe và Cl


10
Bài giải:

A có 7e ở các phân lớp p
=> Cấu hình electron : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
1

=> Z
A
= 13 => A là Al
Theo giả thiết nguyên tố B có tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện
của A là 8 nên ta có :
2Z
B
- 2Z
A
= 8 => Z
B
= 17 => B là Cl


11
Bµi 5:
Cấu hình electron của nguyên tử của nguyên tố

X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3
và Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
Nhận xét nào sau đây đúng :
a. X và Y đều là các kim lọai
b. X và Y đều là các phi kim
c. X và Y đều là các khí hiếm
d. X là phi kim Y là kim lọai
d
??



12
Bµi 6:
Cho 4 nguyên tử :X(6p,6n) ; Y(6p,7n);
Z(7p,7n) ;T(6e,8n).Chọn các nguyên
tố là đồng vị :
a.X , Y và Z b.Chỉ có Y ,Z
c.X , Y và T d.Chỉ có X , T


13
Bài giải :
Hãy nhắc lại
khái niệm
đồng vị !
Đồng vị :Các
nguyên tử cùng
nguyên tố HH ,
có cùng số p(hay
e),khác nhau số
n(hay số khối)
X(6p,6n) ; Y(6p,7n);
Z(7p,7n) ;T(6e,8n).
Vậy : Đồng vị là : X ,Y,T
=> Câu c


14
Bài 7:
Caỏu hỡnh electron cuỷa nguyeõn tửỷ M laứ :

1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.Cõu phỏt biu no sau õy ỳng:
a. M l Mg, 1 nguyờn t kim lai
b. M l Na , 1 nguyờn t kim lai
c. M l Mg ,1 nguyờn t phi kim
d. M l Al ,1 nguyờn t kim lai


15
Bài 8:
Cấu hình electron của nguyên tử R là
:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
3


a/Số electron lớp ngòai cùng là :………
b/Đây là nguyên tố (kim lọai ,phi kim hay khí
hiếm): …………
c/Lớp electron có mức năng lượng cao nhất là:
……
d/Số hiệu nguyên tử là :………….
e/Số lớp electron là:……….
5
phi kim
Lớp 3
15
3


16
Bài 9 :
B ( Bo) chứa và 1 đồng vị khác .Tính số
khối của đồng vị thừ nhì,biết nguyên tử
khối trung bình của B là 10,81.
a. 10
b. 12
c. 13
d. 9
B
11



17
B

11

B
Y

: 80%
: 20%
11.80 + Y.20
100
Ā
B
=
= 10,81
Y = 10
Bài giải :
Gọi số khối đồng vị thừ nhì là Y
Câu a


18
121 123

Sb vµ Sb
Khèi l$îng nguyªn tö cña Stibi lµ 121,75.
stibi cã 2 ®ång vÞ lµ . T×m phÇn
tr¨m cña ®ång vÞ.
Bài 10:
121

Sb.

a.58,15
b.62,50
c.58,70
d.55,19


19
121 123

Sb và Sb
Khối l$ợng nguyên tử của Stibi là 121,75.
stibi có 2 đồng vị là . Tìm phần
trăm của đồng vị.
Sb
121

Giải :
Sb
123

: a%
: (100-a)%
121.a + 123.(100-a)
100

Sb
=
= 121,75
a =62,50%
Bi gii:

121

Sb.
Cõu b


20
Baùn ủaừ traỷ lụứi ủuựng !
6
8
10
13
15
17
19


21
S
a
i

r
o
à
i
6
8
10
13

15
17
19


22
Ti t sau ki m tra 45 phút .Đ ế ể ề
ngh các em v nhà ôn t p l i ị ề ậ ạ
tòan b ki n th c và các bài t p ộ ế ứ ậ
đã s a , làm thêm m t s bài t p ử ộ ố ậ
sách bài t p l p 10.ở ậ ớ


23
CHÀO CÁC EM! CHÚC CÁC EM
HỌC TỐT VÀ THÀNH CÔNG !

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×