Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

TIẾT 6 - MÔI TRƯỜNG NHIỆT ĐỚI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 8 trang )



Hình 5.1 - Lợc đồ các kiểu môi trờng trong đới nóng
Tiết 6: Môi trờng nhiệt đới
1. Khí hậu
? Quan sát H 5.1.
Xác định vị trí
môi trờng nhiệt
đới?
- Vị trí: Nằm khoảng từ vĩ tuyến 5
0
đến chí tuyến ở cả 2 bán cầu.
? Quan sát H 6.1
và H 6.2. Nhận xét
sự phân bố nhiệt
độ và lợng ma
trong năm của khí
hậu nhiệt đới?
- Đặc điểm:
+ Nhiệt độ cao quanh năm (Nhiệt độ trung bình trên 20
0
C) trong năm có
1 thời kỳ khô hạn (T3 T9). Càng gần chí tuyến, thời kỳ khô hạn càng
kéo dài, biên độ nhiệt càng lớn.
+ Lợng ma trung bình: 500 - 1500mm (chủ yếu tập trung vào mùa ma.)
? Khí hậu môi
trờng nhiệt đới
có đặc điểm gì?
Hình 6.1 - Biểu đồ nhiệt độ và l
ợng ma ở Ma-la-can (Xu-đăng)
Hình 6.2 - Biểu đồ nhiệt độ và


lợng ma ở Gia-mê-na (Sát)

Tiết 6: Môi trờng nhiệt đới
1. Khí hậu
2. Các đặc điểm khác của môi trờng.
? Quan sát H 6.3 và
H 6.4. So sánh 2 kiển
Xa-van ở Kê-ni-a và
Xa-van ở Cộng hoà
Trung Phi vào mùa
ma?
? Thiên nhiên ảnh h
ởng đến đời sống con
ngời , cỏ cây, đất
đai, động thực vật ở
đây nh thế nào?
- Thiên nhiên thay đổi theo mùa: Lợng ma và thời gian khô hạn ảnh
hởng đến thực vật, con ngời, thiên nhiên Xa-van, đồng cỏ cao là nét
tiêu biểu cho môi trờng nhiệt đới.
Hình 6.3 Xavan ở Kê-ni-a
vào mùa ma
Hình 6.4 Xavan ở Cộng hoà
Trung Phi vào mùa ma

Tiết 6: Môi trờng nhiệt đới
1. Khí hậu
2. Các đặc điểm khác của môi trờng.
- Thiên nhiên thay đổi theo mùa: Lợng ma và thời gian khô hạn ảnh
hởng đến thực vật, con ngời, thiên nhiên Xa-van, đồng cỏ cao là nét
tiêu biểu cho môi trờng nhiệt đới.

- Đất dễ bị sói mòn, rửa trôi.
- Thảm thực vật thay đổi dần về phía hai chí tuyến.
- Diện tích Xa-van và nửa hoang mạc ngày càng mở rộng (Lợng ma
ít, Xa-van, cây bị phá để làm nơng rẫy).
? Tại sao nơi đây
lại tập trung đông
dân?
- Tập trung đông dân vì khí hậu thích hợp trồng cây lơng thực nếu đ
ợc tới tiêu hợp lí.
? Vì sao diện tích Xa-
van và nửa hoang
mạc ngày càng đợc
mở rộng?

Củng cố
1. Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới?
Tiết 6: Môi trờng nhiệt đới
1. Khí hậu
2. Các đặc điểm khác của môi trờng.
-
Nóng và lợng ma tập trung vào một mùa
- Càng gần 2 chí tuyến thời kỳ khô hạn càng kéo dài và biên độ
nhiệt trong năm càng lớn.
- Quang cảnh thay đổi từ rừng tha sang đồng cỏ cao (Xa-van)
-> nửa hoang mạc.
2. Bài tập 6.1 (Trang15 Sách BT)
theo mùa
-
Hai đặc điểm chính của khí hậu nhiệt đới:
a. Nhiệt độ quanh năm . nhng có sự thay đổi

càng về gần chí tuyên, nhiệt độ . và
biên độ nhiệt
(1)
(2)
(3)
(4)
b. Lợng ma thay đổi . ở bán cầu Bắc, một mùa
là mùa kia là . Bán cầu Nam là hiện tợng
. Càng về phía chí tuyến, lợng ma

(1)
(2) (3)
(4)
(5)
cao
giảm dần thời kì khô hạn càng kéo dài
càng lớn
theo mùa
mùa ma mùa khô
ngợc lại
càng giảm dần

Củng cố
1. Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới?
Tiết 6: Môi trờng nhiệt đới
1. Khí hậu
2. Các đặc điểm khác của môi trờng.
2. Bài tập 6.1 (Trang15 -Vở BT)
3. Bài tập 6.7 (Trang 17 - Vở BT)
Thảm thực vật vùng nhiệt đới thay đổi theo chiều từ chí tuyến

về gần xích đạo lần lợt là:
a. Rừng rậm, rừng tha, đồng cỏ xavan.
b. Nửa hoang mạc, đồng cỏ xavan, rừng tha.
c. Rừng tha, đồng cỏ xavan, nửa hoang mạc.
d. Đồng cỏ xavan, rừng tha, rừng rậm.

b. Nửa hoang mạc, đồng cỏ xavan, rừng tha.
Thảm thực vật vùng nhiệt đới thay đổi theo chiều từ chí tuyến
về gần xích đạo lần lợt là:

Củng cố
1. Nêu đặc điểm khí hậu nhiệt đới?
Tiết 6: Môi trờng nhiệt đới
1. Khí hậu
2. Các đặc điểm khác của môi trờng.
2. Bài tập 6.1 (Trang15 -Vở BT)
3. Bài tập 6.7 (Trang 17 - Vở BT)
Hớng dẫn về nhà
1.Học và trả lời câu hỏi SGK.
2. Hoàn thành bài tập 4 SGK trang 22 và các bài tập còn
lại trong vở BT.
3. Chuẩn bị bài sau: Bài 7. Môi trờng nhiệt đới gió mùa.

×