Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bài 13 luyên tập tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.97 KB, 16 trang )

Bài 13:Luyện tập tính chất của nitơ
và hợp Chất của nitơ
Nhóm 9:
1)Lưu Bảo Ngọc
2)Lê Ngọc Trâm
3)Đinh Hiền Duyên Anh
4)Phạm Ngọc Tuyết Trâm
Bài10:Nitơ
1)Tính oxi hóa:
a)Tác dụng với hiđro:
N
2
+ 3H
2
2NH
3
T
0
,P
xt
b)Tác dụng với kim loại:(li,Mg)
6Li + N
2
2Li
3
N
-3o
3Mg + N
2
Mg
3


N
2
o
-3
t
o
2)Tính khử:(2PT)
N
2
+ O
2
2NO
o t
o
+2
3)Điều chế:
NH
4
NO
2
N
2
+2H
2
O
t
o
NH
4
Cl +NaNO

2
N
2
+NaCl+2H
2
O
Tính oxh
Tính khử
Điều chế
Hồ quang điện
2NO +O
2
2NO
2
t
o
Bài11:AMONIAC VÀ MuỐI AMONI
A)AMONIAC
NH
3
Tính bazơ yếu(td với nước,axit,muối)
Tính khử
-Tính bazơ yếu: NH
3
+H
2
O NH
4
+ OH
+

-
NH
3
+ HCl NH
4
Cl
Al(NO
3
)
3
+3NH
3
+3H
2
O
Al(OH)
3
+3NH
4
NO
3
Al + 3NH
3
+ 3H
2
O 3NH
4
+ Al(OH)
3
3+

+
Khả năng tạo phức
-Khả năng tạo phức:
*Cho từ từ dd NH
3
vào ddCuSO
4
:
CuSO
4
+2NH
3
+2H
2
O (NH
4
)
2
SO
4
+Cu(OH)
2
Xanh nhạt
Cu(OH)
2
+4NH
3
[Cu(NH
3
)

4
](OH)
2
Phức màu xanh thẳm tan
*Nhỏ ddAgNO
3
vào ddNaCl rồi thêm từ từ dd NH
3
:
AgNO
3
+NaCl AgCl
Trắng
+NaNO
3
AgCl+NH
3
[Ag(NH
3
)
2
]Cl
Phức chất tan
-Tính khử:

a)Tác dụng với O
2
:(2PT)
4NH
3

+3O
2
2N
2
+6H
2
O
t
o
-3
0
4NH
3
+5O
2
4NO + 6H
2
O
Xt,t
o
-3 +2
b)Tác dụng với Cl:(2PT)
2NH
3
+3Cl
2
N
2
+6HCl
NH

3
+HCL NH
4
Cl
Khói trắng
c)Tác dụng với oxit kim loại: (CuO)
3CuO+2NH
3
3Cu+N
2
+3H
2
O
t
o
-Điều Chế:
*Thí nghiệm:
2NH
4
Cl+Ca(OH)
2
CaCl
2
+2NH
3
+2H
2
O
*Trong CN:
N

2
+3H
2
2NH
3
t
o
,xt
P
(td với O
2
,Cl,oxit KL)
t
o
B)Muối AMONI
1)Phản ứng trao đổi:
*Tác dụng với axit:(HCl)
(NH
4
)
2
CO
3
+2HCl 2NH
4
Cl+CO
2
+H
2
O

CO
3
+2H CO
2
+H
2
O
+
2-
*Tác dụng với bazơ:( NaOH)
(NH
4
)
2
SO
4
+2NaOH 2NH
3
+2H
2
O+Na
2
SO
4
2NH
4
+2OH
NH
3
+ H

2
O
+
-
*Tác dụng với muối:(AgNO
3
)
NH
4
Cl +AgNO
3
AgCl + NH
4
NO
3
Cl + Ag AgCl
-
+
Phản ứng trao đổi
Phản ứng nhiệt phân
2)Phản ứng nhiệt phân:
*Muối NH
4
của axit ko có tính oxh NH
3
NH
4
Cl NH
3
+ HCl

(NH
4
)
2
CO
3
t
o
t
o
NH
3
+NH
4
HCO
3
NH
4
HCO
3
NH
3
+CO
2
+H
2
O
t
o
*MuỐI NH

4
của axit có tính oxh
+
N
2
,N
2
O
NH
4
NO
2
t
o
N
2
+ 2H
2
O
NH
4
NO
3
N
2
O +2H
2
O
t
o

Bài 12:Axit nitric- Muối Nitrat
A)Axit Nitric:
*T/C hóa học:
1)Tính Axit:
HNO
3
+ NaOH
NaNO
3
+H
2
O
HNO
3
+CaO Ca(NO
3
)
2
+ H
2
O
2)Tính oxh:
Cu + 4HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+2NO
2

+2H
2
O
(đặc)
+5
+2
+4
Cu + HNO3 ? + ? +?
(đặc)
2
o
Cu + HNO
3
(Lỏng)
? +NO +?
3Cu + 8HNO
3(lỏng)
3Cu(NO
3
)
2
+2NO +4H
2
O
o
+5 +2 +2
Tính axit mạnh(td với axit,bagơ
muối)
Tính oxh mạnh
a)Tác dụng với KL

HNO
3
+Na
2
CO
3
2NaNO
3
+CO
2
+H
2
O2
S + HNO
3
? + ? + ?
đ
S +6HNO
3
H
2
SO
4
+6NO
2
+2H
2
O
o +5
đ

t
o
t
o
+6
+4
C + HNO
3
? + ? + ?
t
o
C +4HNO
3
CO
2
+4NO
2
+2H
2
O
o
+5 +4 +4
P + HNO
3
+ H
2
O ? +?+?
3P +5HNO
3
+2H

2
O 3H
3
PO
4
+5NO
o
+5
+5
+2
b)Tác dụng với phi kim(C,S,P)
(đặc)
đ
t
o
H
2
S+HNO
3
t
o
? + ?+ ?
3H
2
S+2HNO
3
3S+2NO+4H
2
O
-2 +5

o
+2
FeO+HNO
3
?+?+?
3FeO+10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+NO+5H
2
O
+2 +5
+3 +2
CaCO
3
+HNO
3
?+?+?
CaCO
3
+2HNO
3
Ca(NO
3
)
2
+ CO

2
+ H
2
O
Fe(NO
3
)
2
+HNO
3
? + ? + ?
3Fe(NO
3
)
2
+4HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+NO+2H
2
O
+2 +5 +3
+2
C)Tác dụng với hợp chất
*PT điều chế axit nitric:
a)Trong phòngTN: NaNO
3

+H
2
SO
4
HNO
3
+NaHSO
4
b)Trong CN:(NH
3
4NH
3
+5O
2
4NO + 6H
2
O
t
o
PT
2NO+O
2
2NO
2
4NO
2
+2H
2
O+O
2

4HNO
3
NO NO
2
HNO
3
)
t
o
(natrihiđosunfat)
B)Muối nitrat:
KNO
3
t
o
Mg(NO
3
)
2
t
o
AgNO
3
t
o
2KNO
2
+O
2
2MgO+4NO

2
+O
2
2Ag + 2NO
2
+ O
2
2
NaNO
3
2NaNO
2
+O
2
t
o
2
Cu(NO
3
)
2
2CuO+4NO
2
+O
2
t
o
2
2
HgNO

3
2Hg+2NO
2
+O
2
2
t
o
2
Bài 1:Viết các PT hóa học để thực hiện các sơ đồ chuyển hóa sau:
+CuO
t
o
A
(khi)
NH
3
+H
2
t
o,.P,xt
+O
2
t
o,xt
C
+O
2
D
+O

2
+H
2
O
E
+NaOH
G
t
o
H
(rắn)
b)NO
2
(5)
NO
(4)
NH
3
(2)
(3)
N
2
(1)
NO
(6) (7)
HNO
3
(8)
Cu(NO
3

)
2
(9)
CuO Cu
(10)
Bài tập:
a)NH
3
Bài2:Chất khí A có mùi khai,phản ứng với khí clo
Theo các cách khác nhau sau đây ,tùy theo điều kiện
phản ứng.
a)Trong trường hợp dư khí A thì xảy ra phản ứng sinh
ra chất rắn c và khí D:
8A+3Cl
2
6C+ D
b)Trong trường hợp dư khí clo thì phản ứng sinh
ra khí D và khí E:
2A +3Cl
2
D + 6E
Chất rắn C màu trắng,khi đốt nóng bị phân hủy thuận
nghịch, biến thành chất A và chất E.D
D
=1.25g/l(đktc).
Hãy xác định các chất A,C,D,E và viết PTHH của các phản
ứng
Bài3:Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
a)Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra
đinitơ oxit.Tổng các hệ số trong PT hóa học bằng:

A.10 B.18 C.24 D.20
b)Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ
monooxit.Tổng các hệ số trong PT hóa học bằng:
A.10 B.18
C.24
D.20
Bài4:Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt
các dung dịchsau:NH
3,
(NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl, Na
2
SO
4.
Viết PT
Bài5: Trong quá trình tổng hợp amoniac, áp suất trong
bình phản ứng giảm đi 10,0% so với áp suất lúc đầu .Biết
nhiệt độ của bình phản ứng được giữ ko đổi trước và sau
phản ứng, nếu trong hỗn hợp đầu lượng nitơ và hiđo được
lấy đúng theo hệ số tỉ lượng.

×