Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

Hợp chất qtr của Ca

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 13 trang )





(TIẾT 2)

1/ CANXI HIDROXIT Ca(OH)
2
- Ca(OH)
2
còn gọi là vôi tôi:

là chất rắn màu trắng, ít tan
trong nước.
- Dung dòch Ca(OH)
2
gọi là nước vôi trong.
Ca(OH)
2

*/ Ca(OH)
2
có tính bazơ mạnh, tác dụng với axit, oxit axit,
dd muối :
Ca(OH)
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ 2H
2
O


Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
↓ + H
2
O
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3
→ CaCO
3
↓ + 2NaOH
*/ Ca(OH)
2
được dùng để sản xuất NH
3
, CaOCl
2
, vật liệu
xây dựng …

Nuùi ñaù voâi

Boät ñaù voâi


2/ CANXI CACBONAT (CaCO
3
)
*/ Bò phân huỷ ở nhiệt độ cao:
*/ Ở nhiệt độ thường, CaCO
3
tan dần trong nước có chứa CO
2
- Phản ứng xảy ra theo chiều thuận: giải thích sự xâm thực đá
vôi của nước mưa có chứa CO
2
.
- Phản ứng xảy ra theo chiều nghòch: giải thích sự tạo thành
thạch nhũ trong các hang động, cặn trong ấm đun nước.
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO
3
)
2
thuận
nghòch
*/ CaCO
3
là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước

.
.
0
3 2
t
CaCO CaO CO→ + ↑
=> Phản ứng này xảy ra trong quá trình nung vôi.


- Đá vôi dùng làm vật liệu xây dựng, sản xuất vôi,
ximăng.
- Bột nhẹ dùng pha sơn, làm chất độn cho vật liệu
cao su, làm chất phụ gia.

Bột thạch cao

*/ Trong tự nhiên tồn tại dạng CaSO
4
.2H
2
O gọi là
thạch cao sống.
+) Nung thạch cao sống đến 160
0
C  thạch cao
nung: CaSO
4
.H
2
O.

+) Nung thạch cao sống ở 350
0
C  thạch cao khan:
CaSO
4

3/ CANXI SUNFAT (CaSO
4
)
*/ Thạch cao dùng làm vật liệu kết dính trong sản
xuất xi măng, tạc tượng, đúc khuôn, cố đònh vết gãy
xương . . .

ệng duùng cuỷa thaùch cao

Thửùc hieọn caực phaỷn ửựng :
CaCO
3
CaO Ca(OH)
2
CaCO
3
Ca(HCO
3
)
2
CaCO
3
CaSO
4

1 2 3
4
56

2/ CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
3/ Ca(OH)
2
+ CO
2
→ CaCO
3
+ H
2
O
1/ CaCO
3
CaO + CO
2
900
0
C
CaCO
3
+ H
2
O + CO
2

5/ Ca(HCO
3
)
2
t
o
4/ CaCO
3
+ H
2
O + CO
2
Ca(HCO
3
)
2
6/ CaCO
3
+ H
2
SO
4
→ CaSO
4
+ H
2
O + CO
2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×