Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Toán 7 - Bài "Ôn tập chương"

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.03 KB, 10 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC GIANG
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN LẠNG GIANG
GIÁO ÁN BÀI DẠY
Môn dạy: I S - L p 7ĐẠ Ố ớ
Bài dạy: Tiết 21 – ¤n tËp ch¬ng I
Ngày dạy: 13 tháng 11 năm 2006
Lớp dạy: 7B
Người dạy: Thân Văn Quyết
Đơn vị: Trường THCS thị trấn Vôi

1. Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
a/ Căn bậc hai của một số a l s x sao cho x
2
= a.
b/ Số vô tỉ là số viết c dới dạng số thập phân vô hạn không
tuần hoàn.
c/ Tất cả các số đã học đều là số thực.
1
d/ 100 4,5
4
= Giá trị biểu thức 5
S
Tiết 21: ôn tập ch"ơng I (tiết 2)


S
a/ Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x
2
= a.

1


d/ 100
4
49,5
=
Giá trị biểu thức 5
Đ
Tiết 21: ôn tập ch"ơng I (tiết 2)
Điền vào dấu để đợc khẳng định đúng
a.d = b.c


b
a
=
b

a

=


c
a
=

bd
=

eca
fdb



eca
f
e
d
c
b
a

=
+
=
++
===
b + d+ f
a c + e
b d - f
tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của
dãy tỉ số bằng nhau
c
d
c
d
b
d
c
a
Tiết 21: ôn tập ch"ơng I (tiết 2)
Bài tập 1 Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

1 2 3 2
b) : 1 :
3 3 4 5
x

ì =


8

0,5 5
8.5 0,5.
40 0,5.
40 : 0,5
80
x 80
x
x
x
x
x
=
=
=
=
=
=
Vậy

ì =



ì ì = ì
ì =
=
=
=
1 2 7 2
: :
3 3 4 5
1 2 2 7
3 5 3 4
2 7
15 6
7 2
:
6 15
35
4
3
Vậy 8
4
x
x
x
x
x
x
a) 8 : 0,5 = x : 5
Tiết 21: ôn tập ch"ơng I (tiết 2)

Bài giải
+ +
= = = =
+ +
+ +
=
a c a b a b b a b
b d c d c d d c d
a b c d
(Điều phải chứng minh)
b d
Cách 2
Cách 3
= = = =
+ + +
= = = +
+ + +
= = = +
+ +
=
a c
Đặt k a b.k ; c d.k
b d
a b b. k b b.(k 1)
Xét : k 1
b b b
c d d. k d d.(k 1)
k 1
d d d
a b c d

Vậy (Điều phải chứng minh)
b d
d
dc
b
ba
:thức đẳngra suy hãy
)d; c b;a 0; d c, b, (a,
d
c
b
a
thức lệ tỉ Từ :
+
=
+
=
Bài tập 2
TiÕt 21: «n tËp ch"¬ng I (tiÕt 2)
Bµi tËp 3: T×m x, y , z biÕt :
= =
2 3 4
x y z
Vµ x + y +z = 108
B¹n Hoa tr×nh bµy nh" sau :
VËy x = 480 ; y = 360 ; z = 240
Em cã nhËn xÐt g× vÒ bµi lµm cña b¹n ?
x y z x + y+ z 1080
= = = = 120
4 3 2 2 + 3 + 4 9

x = 4 . 120 = 480
y = 3 . 120 = 360
z = 2 . 120 = 240

=
Tiết 21: ôn tập ch"ơng I (tiết 2)
Lời giải
Bài tập 4 : Trong đợt thi đua chào mừng ngày 20/ 11
Ba lớp 7a , 7b , 7c có 1080 bông hoa điểm tốt . Biết rằng
số hoa của lớp 7A bằng số hoa của lớp 7B và bằng số
hoa của lớp 7C . Hỏi số hoa điểm tốt của mỗi lớp ?
1
3
1
4
1
2
Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A , 7B , 7C lần l"ợt
là x , y , z ( x , y , z N
*
)

1
3
Theo bài ra , ta có : x + y + z và x + y + z = 1080
1
4
1
2
Tiết 21: ôn tập ch"ơng I (tiết 2)

Lời giải
Gọi số hoa điểm tốt của ba lớp 7A , 7B , 7C lần l"ợt
là x , y , z ( x , y , z N
*
)

1
3
Theo bài ra , ta có : x + y + z và x + y + z = 1080
1
4
1
2
Vậy : Lớp 7A có đ"ợc 480 bông hoa điểm tốt
Lớp 7B có đ"ợc 360 bông hoa điểm tốt
Lớp 7C có đ"ợc 240 bông hoa điểm tốt
x y z x + y+ z 1080
= = = = 120
4 3 2 2 + 3 + 4 9
x = 4 . 120 = 480
y = 3 . 120 = 360
z = 2 . 120 = 240
=
Bài 4 :
TiÕt 21 «n tËp ch"¬ng I (tiÕt 2)
Bµi 5 : Cho vµ
. T×m a , b , c . BiÕt :
a - b + c = - 30
a b b c
= =

3 2 3 6
Lêi gi¶i:
Ta cã:
a b
=
3 2

1 1
. .
3 3
a b
=
3 2

a b
=
9 6
(1)
b c
=
3 6

1 1
. .
2 2
b c
=
3 6

b c

=
6 12
(2)
Tõ (1) vµ (2)

a b c a - b + c
= = =
9 6 12 9 - 6 +12
(Theo tÝnh chÊt)
Mµ: a - b + c = - 30 nªn :
2= −
a b c - 30
= = =
9 6 12 15

a = 9 . (-2) = -18 ; b = 6 . (-2) = -12 ; c = 12 . (-2) = -24
Tiết 21 ôn tập ch"ơng I (tiết 2)
tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức
tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a. d = b . c
c
d
a
=
b
a b
=
c d
d c
=

b a
d b
=
c a
a c e a+ c+e a - c+ e
= = = =
b d f b + d + f b-d+f
- Ôn tập về các phép toán trong tập hợp số thực:
- Ôn tập về số vô tỷ , căn bậc hai , số thực.
- Làm đề kiểm tra trong vở bài tập .
- Chuẩn bị giờ sau kiểm tra một tiết .

×